Bơi nghệ thuật tại Đại hội Thể thao châu Á 2010 – Đồng đội Nữ
Nội dung biểu diễn đồng đội nữ bộ môn bơi nghệ thuật tại Đại hội Thể thao châu Á 2010 tại Quảng Châu, Trung Quốc, đã diễn ra tại Trung tâm thể thao dưới nước Phật Sơn vào ngày 20 tháng 11.[1]
Biểu diễn đồng đội Nữ tại Đại hội Thể thao châu Á 2010 | |
---|---|
Địa điểm | Trung tâm thể thao dưới nước Phật Sơn |
Ngày | 20 tháng 11 năm 2010 |
Vận động viên | 47 từ 5 quốc gia |
Danh sách huy chương | |
Lịch thi đấu
sửaTất cả các giờ đều là Giờ chuẩn Trung Quốc (UTC+08:00)
Ngày | Giờ | Nội dung |
---|---|---|
Thứ Bảy, 20 tháng 11 năm 2010 | 10:00 | Technical routine |
19:30 | Free routine |
Kết quả
sửa- Chú thích
- FR — Dự bị trong nội dung free
- RR — Dự bị trong nội dung technical và free
- TR — Dự bị trong nội dung technical
Thứ hạng | Đội tuyển | Technical | Free | Tổng cộng |
---|---|---|---|---|
Trung Quốc (CHN) Chang Si Chen Xiaojun (RR) Huang Xuechen Jiang Tingting Jiang Wenwen Liu Ou Luo Xi Sun Wenyan Wu Yiwen Yu Lele (RR) |
95.375 | 96.625 | 192.000 | |
Nhật Bản (JPN) Yumi Adachi Miho Arai (TR) Aika Hakoyama Yukiko Inui Mayo Itoyama Chisa Kobayashi Mai Nakamura Misa Sugiyama (RR) Yui Ueminami Kurumi Yoshida (FR) |
92.750 | 93.375 | 186.125 | |
CHDCND Triều Tiên (PRK) Jang Hyang-mi Kim Jin-gyong Kim Jong-hui Kim Ok-gyong Kim Su-hyang Kim Yong-mi So Un-byol Wang Ok-gyong |
86.375 | 86.625 | 173.000 | |
4 | Thái Lan (THA) Thinatta Kanchanakanti (TR) Arthittaya Kittithanatphum Natchanat Krasachol Nantaya Polsen Thanyaluck Puttisiriroj Chanamon Sangakul Busarin Tanabutchot (FR) Nujarin Tanabutchot Ravisara Vathagavorakul |
68.500 | 71.625 | 140.125 |
5 | Ma Cao (MAC) Ao Ka U Au Ieong Sin Ieng Chan Lok Ian (RR) Chang Si Wai Cheong Ka Ieng Gou Cheng I Kou Chin Lo Wai Lam Wong Cheng U (RR) Wong I Teng |
65.500 | 70.375 | 135.875 |
Liên kết ngoài
sửaTham khảo
sửa- ^ “A glimpse of water ballet at Asian Games”. People's Daily. 21 tháng 11 năm 2010. Truy cập ngày 19 tháng 1 năm 2013.