Bản mẫu:Đội hình đội tuyển Brasil tham dự Bóng chuyền nữ Thế vận hội Mùa hè 2016
Đây là Đội hình Brasil tại Bóng chuyền tại Thế vận hội Mùa hè 2016 - Nữ tại Thế vận hội Mùa hè 2016.
Đây là đội hình đội tuyển bóng chuyền nữ quốc gia Brasil tham dự Thế vận hội Mùa hè 2016.[1][2]
Huấn luyện viên: José Roberto Guimarães
Số | Tên | Ngày sinh | Chiều cao | Cân nặng | Nhảy đập | Nhảy chắn | Câu lạc bộ năm 2015–16 |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Claudino, FabianaFabiana Claudino (C) | 24 tháng 1 năm 1985 | 1,93 m (6 ft 4 in) | 76 kg (168 lb) | 314 cm (124 in) | 293 cm (115 in) | SESI São Paulo |
2 | Barreto, Juciely CristinaJuciely Cristina Barreto | 18 tháng 12 năm 1980 | 1,84 m (6 ft 0 in) | 71 kg (157 lb) | 312 cm (123 in) | 289 cm (114 in) | Rio de Janeiro VC |
3 | Lins, DaniDani Lins | 5 tháng 1 năm 1985 | 1,81 m (5 ft 11 in) | 68 kg (150 lb) | 290 cm (110 in) | 276 cm (109 in) | Osasco VC |
5 | da Silva, AdeníziaAdenízia da Silva | 18 tháng 12 năm 1986 | 1,85 m (6 ft 1 in) | 63 kg (139 lb) | 312 cm (123 in) | 290 cm (110 in) | Osasco VC |
6 | Menezes, ThaísaThaísa Menezes | 15 tháng 5 năm 1987 | 1,96 m (6 ft 5 in) | 79 kg (174 lb) | 316 cm (124 in) | 301 cm (119 in) | Osasco VC |
8 | Carvalho, JaquelineJaqueline Carvalho | 31 tháng 12 năm 1986 | 1,86 m (6 ft 1 in) | 70 kg (150 lb) | 302 cm (119 in) | 286 cm (113 in) | Minas Tênis Clube |
10 | Guimarães, GabrielaGabriela Guimarães | 19 tháng 5 năm 1994 | 1,76 m (5 ft 9 in) | 59 kg (130 lb) | 295 cm (116 in) | 274 cm (108 in) | Rio de Janeiro VC |
12 | Pereira, NatáliaNatália Pereira | 4 tháng 4 năm 1989 | 1,83 m (6 ft 0 in) | 76 kg (168 lb) | 300 cm (120 in) | 288 cm (113 in) | Rio de Janeiro VC |
13 | Castro, SheillaSheilla Castro | 1 tháng 7 năm 1983 | 1,85 m (6 ft 1 in) | 64 kg (141 lb) | 302 cm (119 in) | 284 cm (112 in) | VakifBank Istanbul |
16 | Garay, FernandaFernanda Garay | 10 tháng 5 năm 1986 | 1,79 m (5 ft 10 in) | 74 kg (163 lb) | 308 cm (121 in) | 288 cm (113 in) | Dinamo Moscow |
17 | de Souza, FabíolaFabíola de Souza | 3 tháng 2 năm 1983 | 1,84 m (6 ft 0 in) | 70 kg (150 lb) | 300 cm (120 in) | 285 cm (112 in) | Voléro Zürich |
19 | Silva, LéiaLéia Silva (L) | 3 tháng 1 năm 1985 | 1,68 m (5 ft 6 in) | 60 kg (130 lb) | 268 cm (106 in) | 254 cm (100 in) | Minas TC |
Tham khảo sửa
- ^ “Zé Roberto corta Camila Brait, Tandara e Roberta e define lista olímpica” [Zé Roberto cuts Camila Brait, Tandara and Roberta and defines Olympic list] (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Globo Esporte. 18 tháng 7 năm 2016. Truy cập ngày 18 tháng 7 năm 2016.
- ^ “Brazil FIVB Olympic Profile”. FIVB. Truy cập ngày 27 tháng 7 năm 2016.