Bản mẫu:2018 Asian Games Qatar men's football team roster
Dưới đây là đội hình Qatar trong giải đấu bóng đá nam của Đại hội Thể thao châu Á 2018. Đội tuyển này có 20 cầu thủ đã được đặt tên chính thức vào ngày 8 tháng 8.[1]
Huấn luyện viên trưởng: Unai Melgosa
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ | ||
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Mohamed Saeed Ibrahim | 17 tháng 1, 1998 (20 tuổi) | Al-Wakrah | ||
21 | TM | Marwan Badreldin | 17 tháng 4, 1999 (19 tuổi) | Al-Ahli | ||
22 | TM | Mohammed Al-Bakri | 28 tháng 3, 1997 (21 tuổi) | Al-Markhiya | ||
2 | HV | Tarek Salman | 5 tháng 12, 1997 (20 tuổi) | Júpiter Leonés | ||
3 | HV | Elias Ahmed | 12 tháng 12, 1997 (20 tuổi) | Al-Gharafa | ||
5 | HV | Tameem Al-Muhaza | 21 tháng 7, 1996 (22 tuổi) | Al-Gharafa | ||
12 | HV | Jassem Mohammed Omar | 18 tháng 4, 1995 (23 tuổi) | Al-Ahli | ||
18 | HV | Salah Al-Yahri | 25 tháng 8, 1995 (22 tuổi) | Al-Khor | ||
4 | TV | Omar Al-Amadi | 5 tháng 4, 1995 (23 tuổi) | Qatar SC | ||
6 | TV | Ahmed Fadhil* | 7 tháng 4, 1993 (25 tuổi) | Al-Wakrah | ||
7 | TV | Khalid Muneer | 24 tháng 2, 1998 (20 tuổi) | Astorga | ||
8 | TV | Hatim Kamal | 9 tháng 5, 1997 (21 tuổi) | Al Sadd | ||
11 | TV | Nasser Ibrahim Al-Nassr | 11 tháng 7, 1995 (23 tuổi) | Al-Markhiya | ||
13 | TV | Meshaal Ibrahim | 9 tháng 9, 1998 (19 tuổi) | Al Sadd | ||
15 | TV | Adel Bader | 17 tháng 1, 1997 (21 tuổi) | Al-Duhail | ||
16 | TV | Hazem Shehata | 2 tháng 2, 1998 (20 tuổi) | Al-Duhail | ||
17 | TV | Abdurahman Mostafa | 5 tháng 4, 1997 (21 tuổi) | Al-Duhail | ||
9 | TĐ | Meshaal Al-Shammeri | 19 tháng 1, 1995 (23 tuổi) | Al Kharaitiyat | ||
10 | TĐ | Saoud Farhan | 11 tháng 2, 1995 (23 tuổi) | CA Bizertin | ||
14 | TĐ | Ahmed Al Saadi | 2 tháng 10, 1995 (22 tuổi) | Al-Rayyan |
* Cầu thủ quá tuổi.
Tham khảo
sửa- ^ “Qatar announce Asian Games squad”. Hiệp hội bóng đá Qatar. ngày 8 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2018.
Bản mẫu:2018 Asian Games football convenience template navbox