Bản mẫu:Ngày sinh và tuổi2

(Đổi hướng từ Bản mẫu:Birth date and age2)
Tài liệu bản mẫu[xem] [sửa] [lịch sử] [làm mới]

Bản mẫu này hiển thị ngày sinh và tuổi của một người vào một ngày cụ thể.
Điều này cho phép bạn hiển thị độ tuổi của một người vào thời điểm họ tham gia một sự kiện hoặc đạt được thành tích.

Cách sử dụng sửa

Cú pháp
{{ngày sinh và tuổi2 |năm đặc biệt|tháng đặc biệt|ngày đặc biệt |năm sinh|tháng sinh|ngày sinh}}
Định dạng
{{ngày sinh và tuổi2 |yyyy|mm|dd |yyyy|mm|dd |df=y}}
Ví dụ

{{ngày sinh và tuổi2 |1988|6|10 |1961|7|4 |df=y}} cho ra kết quả:  (1961-07-04)4 tháng 7, 1961 (26 tuổi)

Dữ liệu bản mẫu sửa

Đây là tài liệu Dữ liệu bản mẫu cho bản mẫu này được sử dụng bởi Trình soạn thảo trực quan và các công cụ khác; xem báo cáo sử dụng tham số hàng tháng cho bản mẫu này.

Dữ liệu bản mẫu cho Ngày sinh và tuổi2

Bản mẫu này hiển thị ngày sinh và tuổi của một người vào một ngày cụ thể.

Tham số bản mẫu[Quản lý Dữ liệu bản mẫu]

Nên dùng bản mẫu này với các tham số đặt trên cùng một hàng.

Tham sốMiêu tảKiểuTrạng thái
Năm đặc biệt1

Thêm một năm đặc biệt

Ví dụ
1970
Sốkhuyên dùng
Tháng đặc biệt2

Thêm một tháng đặc biệt

Ví dụ
5
Sốkhuyên dùng
Ngày đặc biệt3

Thêm một ngày đặc biệt

Ví dụ
23
Sốkhuyên dùng
Năm sinh4

không có miêu tả

Ví dụ
1952
Sốkhuyên dùng
Tháng sinh5

không có miêu tả

Ví dụ
4
Sốkhuyên dùng
Ngày sinh6

không có miêu tả

Ví dụ
18
Sốkhuyên dùng
định dạng ngày trướcdf

định dạng dmy

Mặc định
đây là mặc định của bản mẫu
Ví dụ
y, yes
Chuỗi dàitùy chọn
định dạng tháng trướcmf

mf=yes định dạng mdy

Không rõtùy chọn