Bản mẫu:Các chuẩn ATA
Chuẩn Standard |
Phát triển (năm) |
Công bố (năm) |
Loại bỏ (năm) |
Chế độ PIO |
Chế độ DMA |
Chế độ UDMA |
Parallel Speed (MBps) |
Serial Speed (MBps) |
Đặc tính |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
ATA-1 | 1988 | 1994 | 1999 | 02 | 0 | 8,33 | Hỗ trợ lên tới 136.9GB; BIOS issues not addressed | ||
ATA-2 | 1993 | 1996 | 2001 | 04 | 02 | 16,67 | Chế độ PIO nhanh hơn; CHS/LBA BIOS translation defined up to 8.4GB; PC-Card | ||
ATA-3 | 1995 | 1997 | 2002 | 04 | 02 | 16,67 | SMART; improved signal integrity; LBA support mandatory; eliminated single-word DMA modes | ||
ATA-4 | 1996 | 1998 | 04 | 02 | 02 | 33,33 | Có chế độ UDMA; ATAPI Packet Interface; BIOS hỗ trợ tới 136.9GB | ||
ATA-5 | 1998 | 2000 | 04 | 02 | 04 | 66,67 | Chế độ UDMA nhanh hơn; dây cáp 80 chân và tự động phát hiện | ||
ATA-6 | 2000 | 2002 | 04 | 02 | 05 | 100 | Chế độ UDMA với tốc độ 100MBps; extended drive and BIOS support up to 144PB | ||
ATA-7 | 2001 | 2004 | 04 | 02 | 06 | 133 | 150 | Chế độ UDMA với tốc độ 133MBps; chuẩn SATA | |
ATA-8 | 2004 | 04 | 02 | 06 | 133 | 150 | Phiên bản phụ | ||
SMART = Self-Monitoring, Analysis, and Reporting Technology (tạm dịch: Công nghệ tự động giám sát, phân tích và báo cáo) ATAPI = AT Attachment Packet Interface |
Nội dung tiêu bản
sửaTiêu bản này trình bày về các chuẩn ATA<br\> Tiêu bản có dạng bảng như hiển thị như bảng trên
Cách dùng
sửaViết dòng sau vào bài viết nếu muốn nhúng tiêu bản này:
{{Các chuẩn ATA}}
Bảo dưỡng
sửaTiêu bản hiện tại vẫn còn để một số từ tiếng Anh (không dịch) hoặc dịch nhưng để nguyên phần để tránh hiểu sai nghĩa và đối chiếu và sửa lại nếu thấy sự dịch không sát nghĩa chuyên môn. Mong các vị khách và thành viên đóng góp và dịch cho sát nghĩa.
Tài liệu tham khảo
sửa- Upgrading and Repairing Pcs, 17th Edition
- Scott Mueller
- Table 7.2: ATA Standards