Bản mẫu:Lịch sử địa chất
Đại Tân sinh (Cenozoi) (hiện nay-66.0 Ma) |
| ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đại Trung sinh (Mesozoi) (66.0-252.17 Ma) |
| ||||||||||||
Đại Cổ sinh (Paleozoi) (252.17-541.0 Ma) |
| ||||||||||||
Thời kỳ Tiền Cambri (541.0 Ma-4.567 Ga) |
| ||||||||||||
Ka = nghìn năm trước. Ma= triệu năm trước. Ga = tỉ năm trước.
Nguồn: (2015/01). Ủy ban Quốc tế về Địa tầng học. Cập nhật 13/06/2015. Divisions of Geologic Time—Major Chronostratigraphic and Geochronologic Units USGS Cập nhật 10/03/2013. |