Tài liệu bản mẫu[xem] [sửa] [lịch sử] [làm mới]

Cách sử dụng sửa

Chữ Mông Cổ sửa

  • m: Dùng để hiển thị chữ Mông Cổ (m là chữ đầu tiên trong Mông Cổ)
  • image: Dùng để hiển thị hình ảnh của chữ Mông Cổ
  • Tham số không tên: Kích thước lớn nhỏ của hình ảnh

Phát âm sửa

Chữ cái Latinh sửa

  • P, PS: "Quy tắc dịch âm địa danh tiếng Mông Cổ" kết hợp với "Phương pháp chuyển tả dịch âm" cho ra âm dịch bằng chữ cái Latinh.
  • z, ZM, ZMH, ZMT, Ppp, ISO, THL, Lss, LOC: Hiển thị các loại chuyển tả sang chữ cái Latinh của chữ Mông Cổ

ʼPhags-pa script sửa

  • Psp, psp, phagspa, Phagspa:

Chữ Hán sửa

  • Han: "Quy tắc dịch âm địa danh tiếng Mông Cổ" cho ra dịch âm bằng chữ Hán
  • n: Ký âm được sử dụng trong Mông Cổ bí sử

Chữ Mông Cổ Cyril sửa

  • k: Hiển thị chữ Cyril.