|
Quan |
Tỉnh |
Chức |
Liêu |
Ti
|
Thần kỳ quan |
Thái chính quan |
Trung vụ tỉnh |
Thức Bộ Tỉnh Trị Bộ Tỉnh (a) Dân Bộ Tỉnh Binh Bộ Tỉnh Hình Bộ Tỉnh (b) Đại Tàng Tỉnh (c) Cung Nội Tỉnh |
Trung cung chức |
Tả hữu kinh chức Nhiếp tân chức Đại thiện chức (a) |
Tả hữu đại xá nhân liêu Đại học liêu (a) Mộc công liêu Nhã nhạc liêu (b) Huyền phiền liêu Chủ kế liêu (c) Chủ thuế liêu (d) Đồ thư liêu Tả hữu mã liêu (e) Tả hữu binh khố liêu |
Nội tàng liêu (a) Phùng điện liêu Đại xuy liêu Tán vị liêu Âm dương liêu (b) Chủ điện liêu Điển dược liêu (c) |
Binh mã ti Tạo binh ti Cổ xúy ti Tang thục ti Tù ngục ti Điển chú ti Chính thân ti Đoàn dã ti |
Họa công ti Nội dược ti (a) Chư lăng ti Tảo bộ ti Nội thiện ti (b) Tạo tửu ti Quan nô ti Viên trì ti Đông tây thị ti |
Nội binh khố ti Thổ công ti Táng nghi ti Thải nữ ti Chủ thuyền ti Tất bộ ti Phùng bộ ti Chức bộ ti (a) Chuẩn nhân ti Nội lễ ti |
Chủ thủy ti Chủ du ti Nội tảo bộ ti Cử đào ti Nội nhiễm ti (a) |
Chủ ưng ti
|
Chính nhất vị Tòng nhất vị
|
|
Thái chính Đại thần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chính nhị vị Tòng nhị vị
|
|
Tả đại thần Hữu đại thần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chính tam vị
|
|
Đại nạp ngôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tòng tam vị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chính tứ vị |
Thượng
|
|
|
Khanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hạ
|
|
|
|
Khanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tòng tứ vị |
Thượng
|
|
Tả hữu Đại biện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hạ
|
Bá |
|
|
|
Đại phu |
|
|
|
|
|
|
|
|
Chính ngũ vị |
Thượng
|
|
Tả hữu Trung biện |
Đại phụ |
|
|
Đại phu |
|
|
|
|
|
|
|
Hạ
|
|
Tả hữu Thiếu biện |
|
Đại phụ Đại phán sự (b) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tòng ngũ vị |
Thượng
|
|
|
Thiếu phụ |
|
|
|
Đầu |
|
|
|
|
|
|
Hạ
|
Đại phó |
Thiếu Nạp ngôn |
Thị tòng Đại giám vật |
Thiếu phụ |
|
Lượng |
|
Đầu |
|
|
|
|
|
Chính lục vị |
Thượng
|
Thiếu phó |
Tả hữu Đại biện sử |
Đại nội kỳ |
|
|
|
|
|
Chính |
Chính Nội thiện Phụng thiện (b) |
|
|
|
Hạ
|
|
|
Đại thừa |
Đại thừa Trung phán sự (b) |
|
|
Trợ Đại học bác sĩ (a) |
|
|
Nội dược thị y (a) |
Chính |
|
|
Tòng lục vị |
Thượng
|
Đại hưu |
|
Thiếu thừa Trung giám vật |
Thiếu thừa |
Đại tiến |
|
Quyền trợ |
Trợ |
|
|
|
Chính |
|
Hạ
|
Thiếu hưu |
|
|
Thiếu phán sự (b) Đại tàng Đại chủ thược (c) |
Thiếu tiến |
Đại tiến |
|
Quyền trợ |
|
|
|
|
Chính
|
Chính thất vị |
Thượng
|
|
Đại ngoại kỳ Tả hữu thiếu biện sử |
Trung nội kỳ Đại lục |
Đại lục |
|
Thiếu tiến |
|
Nội tàng Đại chủ thược (a) |
|
|
|
|
|
Hạ
|
|
|
Thiếu giám vật Đại chủ linh |
Phán sự đại thuộc (b) |
|
Chủ tương (a) Chủ quả bính (a) |
Đại duẫn Đại học trợ giáo (a) |
Y bác sĩ (c) Âm dương bác sĩ (b) Thiên văn bác sĩ (b) |
|
|
|
|
|
Tòng thất phẩm |
Thượng
|
|
Thiếu ngoại kỳ |
|
|
|
|
Thiếu duẫn Âm bác sĩ (a) Thư bác sĩ (a) Toán bác sĩ (a) |
Duẫn Âm dương sư (b) Lịch bác sĩ (b) Chú cấm bác sĩ (c) |
|
|
|
|
|
Hạ
|
|
|
Đại điển thược |
Hình bộ Đại giải bộ (b) Đại tàng thiếu chủ thược (c) |
|
|
|
Y sư (c) Lậu khắc bác sĩ (b) Trâm bác sĩ (c) |
Hưu |
Hưu Nội thiện điển thiện (b) |
|
|
|
Chính bát vị |
Thượng
|
|
|
Thiếu nội kỳ Thiếu lục Thiếu chủ linh |
Thiếu lục Điển cách (c) |
|
|
|
Nội tàng thiếu chủ thược (a) Chú cấm sư (c) Trâm sư (c) Dược viên sư (c) Điển lí (a) |
|
|
Hưu |
|
|
Hạ
|
Đại sử |
|
|
Trị bộ đại giải bộ (a) Hình bộ trung giải bộ (b) Phán sự thiếu chúc (b) |
|
Đại chúc |
|
Án ma bác sĩ (c) |
|
|
|
Hưu |
|
Tòng bát vị |
Thượng
|
Thiếu sử |
|
Thiếu điển thược |
|
|
Thiếu chúc |
Đại chúc Nhã nhạc chư sư (b) Mã y (e) |
Án ma sư (c) |
|
|
|
|
|
Hạ
|
|
|
|
Trị bộ thiếu giải bộ (a) Hình bộ thiếu giải bộ (b) |
|
|
Thiếu chúc Chủ kế toán sư (c) Chủ thuế toán sư (d) |
Đại chúc |
|
|
|
|
|
Đại sơ vị |
Thượng
|
|
|
|
|
|
|
|
Thiếu chúc |
Đại lệnh sử |
Lệnh sử |
|
|
|
Hạ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thiếu lệnh sử |
|
Lệnh sử Thiêu văn sư (a) |
|
|
Thiếu sơ viện |
Thượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lệnh sử Nhiễm sư (a) |
|
Hạ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lệnh sử
|
- Bảng lập theo Yōrō-ritsuryō
- Chức vụ đặc thù của cơ quan tương ứng (a), (b),...
- Tham khảo "Sổ tay lịch sử Nhật Bản" biên tập bởi Yoshikawa Hirofumi-kan xuất bản năm 2006、ISBN 4642013490
|