Bản mẫu:Ranks and Insignia of NATO Armies/OR/Netherlands

Mã NATO OR-9 OR-8 OR-7 OR-6 OR-5 OR-4 OR-3 OR-2 OR-1
 Quân đội Hoàng gia Hà Lan[1]

Adjudant - onderofficier Korporaal der 1e klasse Korporaal
  • Soldaat der 1e klasse
  • Huzaar der 1e klasse
  • Kanonier der 1e klasse
  • Soldaat Kanonier der 2e klasse
  • Huzaar Kanonier der 2e klasse
  • Kanonier der 2e klasse
  • Soldaat der 3e klasse
  • Huzaar der 3e klasse
  • Kanonier der 3e klasse
Phụ tá - Hạ sĩ quan
  • Trung sĩ cao cấp
  • Giám sát sư cao cấp
  • Trung sĩ hạng 1 (Trung sĩ nhất)
  • Giám sát sư hạng 1
  • Trung sĩ
  • Giám sát sư
Hạ sĩ hạng 1 (Hạ sĩ nhất) Hạ sĩ
  • Binh hạng 1 (Binh nhất)
  • Kỵ sĩ hạng 1
  • Pháo thủ hạng 1
  • Binh hạng 2 (Binh nhì)
  • Kỵ sĩ hạng 2
  • Pháo thủ hạng 2
  • Binh hạng 3 (Binh tam)
  • Kỵ sĩ hạng 3
  • Pháo thủ hạng 3
  1. ^ “De rangonderscheidingstekens van de krijgsmacht” (PDF) (bằng tiếng Hà Lan). Ministry of Defence (Netherlands). 19 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 18 tháng 3 năm 2021.