Bản mẫu:Trạng thái vụ kiểm định tài khoản

(Đổi hướng từ Bản mẫu:SPI case status)

– Vụ kiểm định này chưa được giải quyết.

Tài liệu bản mẫu[xem] [sửa] [lịch sử] [làm mới]

Cách sử dụng sửa

Bản mẫu này được sử dụng cho mục đích thông thường tại Wikipedia:Yêu cầu kiểm định tài khoản, được dự định thay thế các bản mẫu cũ RFCUSPIclose cũng như hệ thống "code letter" trước đây của yêu cầu kiểm định.

Bản mẫu chỉ có một tham số, tham số đó là tùy chọn. Thông tin chi tiết được cho dưới đây.

{{SPI case status|status}}

Khi tham số status được đặt như trên, nó sẽ hiển thị như sau:

Tham số Thêm vào thể loại Trả về
none hay open Thể loại:Vụ kiểm định tài khoản đang chờ xem xét – Vụ kiểm định này chưa được giải quyết.
CU hay checkuser hay CUrequest hay request Thể loại:Vụ kiểm định tài khoản cần xem xét trước khi kiểm định – Một thành viên đã yêu cầu kiểm định. Một thành viên kiểm định sẽ sớm xem xét vụ này và xác nhận hoặc từ chối yêu cầu.
clerk Thể loại:Vụ kiểm định tài khoản cần thành viên kiểm định Cần sự hỗ trợ của thành viên kiểm định trong trường hợp sau.
admin hay administrator Vụ kiểm định tài khoản đang cần bảo quản viên – Một thành viên kiểm định đã yêu cầu sự hỗ trợ của bảo quản viên cho hành động liên quan đến vụ sau. Hành động được yêu cầu ở bên dưới.
decline hay declined Thể loại:Vụ kiểm định tài khoản bị từ chối kiểm định bởi thành viên kiểm định – Một thành viên kiểm định đã từ chối yêu cầu kiểm định và vụ kiểm định này hiện đang chờ điều tra về hành vi.
CUdecline hay CUdeclined Thể loại:Vụ kiểm định tài khoản bị từ chối kiểm định bởi KĐV – Một kiểm định viên đã từ chối yêu cầu kiểm định và vụ kiểm định này hiện đang chờ điều tra về hành vi.
hold Thể loại:Vụ kiểm định tài khoản bị thành viên kiểm định hoãn – Một bảo quản viên hoặc thành viên kiểm định đã hoãn vụ kiểm định này để chờ thêm thông tin hoặc tiến triển.
cuhold Thể loại:Vụ kiểm định tài khoản bị kiểm định viên hoãn – Một kiểm định viên đã hoãn vụ kiểm định này để chờ thêm thông tin hoặc tiến triển.
moreinfo Thể loại:Vụ kiểm định tài khoản cần thêm thông tin – Một bảo quản viên hoặc thành viên kiểm định đang cần thêm thông tin để xem xét nên thực hiện hành động thế nào.
cumoreinfo Thể loại:Vụ kiểm định tài khoản cần thêm thông tin – Một thành viên đã yêu cầu kiểm định, nhưng cần có thêm thông tin trước khi quyết định có nên kiểm định hay không.
endorse hay endorsed Thể loại:Vụ kiểm định tài khoản đang chờ kiểm định – Một thành viên kiểm định đã xác nhận yêu cầu kiểm định. Một kiểm định viên sẽ sớm xem xét vụ này.
inprogress hay checking Thể loại:Vụ kiểm định tài khoản hiện đang được kiểm tra – Một kiểm định viên đang trong quá trình kiểm định những thành viên có liên quan.
checked hay completed Thể loại:Vụ kiểm định tài khoản đã được giải quyết – Một kiểm định viên đã hoàn thành việc kiểm định những thành viên có liên quan trong vụ này, và đang chờ đợi để thực hiện tác vụ bảo quản và đóng vụ này.
relist hay relisted Thể loại:Vụ kiểm định tài khoản đã được gia hạn kiểm định – Một thành viên kiểm định đã gia hạn vụ này để kiểm định viên thực hiện một vụ kiểm định khác.
close hay closed Thể loại:Vụ kiểm định tài khoản đang chờ lưu trữ – Vụ kiểm định này đã được giải quyết và sẽ sớm được một thành viên kiểm định hoặc kiểm định viên lưu trữ.

Ví dụ:

  • {{SPI case status}}
  • {{SPI case status | endorsed }}
  • {{SPI case status | closed }}
Chặn việc xếp thể loại

Việc xếp thể loại sẽ bị chặn nếu bản mẫu này được nhúng trên bất kỳ trang Wikipedia:Yêu cầu kiểm định tài khoản hay trang con hay bất cứ trang nào không phải trang con.

Chặn bản mẫu

Khi mà những thành viên kiểm định được khuyến khích bỏ bản mẫu này trước khi chuyển vụ kiểm định vào trang /Lưu của vụ này, bản mẫu này, cùng với việc xếp thể loại, sẽ bị chặn nếu được sử dụng trong trang /Lưu.

Xem thêm sửa