Bản mẫu:Thông tin quan chức bóng đá/doc
Đây là một trang con tài liệu sử dụng bản mẫu dành cho Bản mẫu:Thông tin quan chức bóng đá. Nó gồm có các thông tin hướng dẫn sử dụng, thể loại và các nội dung khác không thuộc về phần trang bản mẫu gốc. |
{{thông tin quan chức bóng đá}} được dùng để cung cấp cái nhìn tổng quát về thông tin của một quan chức bóng đá nào đó, giúp cho người đọc có được nhiều thông tin cơ bản nhất mà không phải đọc hết toàn bài.
Cách sử dụng sửa
Cú pháp đầy đủ:
{{thông tin quan chức bóng đá | tên = | hình = | tên đầy đủ = | ngày sinh = <!-- Dùng {{Ngày sinh và tuổi|YYYY|MM|DD}} ({{Ngày sinh|YYYY|MM|DD}} nếu đã mất ) --> | nơi sinh = | ngày mất = <!-- Use {{Death date and age|YYYY|MM|DD|YYYY|MM|DD}} if dead (death date followed by birth date) --> | nơi mất = | nghề khác = | năm1 = | giải1 = | vai trò1 = | năm qt1 = | giải qt1 = | vai trò qt1 = | năm qt2 = | giải qt2 = | vai trò qt2 = }}
Thông số sửa
Mọi thông số đều tùy chọn.
- {{{tên}}}
- Tên thường dùng của trọng tài.
- {{{ngày sinh}}}
- Ngày sinh của trọng tài. {{Ngày sinh và tuổi}} (hoặc {{Ngày sinh}} nếu đã chết )
- {{{nơi sinh}}}
- Nơi sinh của trọng tài
- {{{tên đầy đủ}}}
- Tên đầy đủ của trọng tài.
- {{{hình}}}
- Hình của quan chức.
- {{{ngày mất}}}
- Ngày mất của quan chức. Dùng {{Ngày mất và tuổi}} nếu đã chết, cùng với ngày chết đi sau ngày sinh.
- {{{nơi mất}}}
- Nơi mất của trọng tài.
- {{{nghề khác}}}
- Nghề nghiệp không phải bóng đá của quan chức. Đưa vào vì đa số trọng tài không chuyên nghiệp.
- {{{năm1}}}, {{{năm2}}} ... {{{năm10}}} v.v.
- Danh sách các năm mà trọng tài đã có mặt trong mỗi giải quốc nội.
- {{{giải1}}}, {{{giải2}}} ... {{{giải10}}}
- Danh sách các giải bóng đá quốc nội mà quan chức đã xuất hiện.
- {{{vai trò1}}}, {{{vai trò2}}} ... {{{vai trò2}}}
- Danh sách các vai trò (hoặc là trọng tài hoặc là trợ lý trọng tài). Bạn cũng có thể dùng ô này để ghi vai trò khác mà người này đóng vai trò đối với giải, như sự chỉ định của Allan Gunn đến khung video của FA.
- {{{năm qt1}}}, {{{năm qt2}}} ... {{{năm qt10}}}
- Danh sách các năm mà trọng tài xuất hiện trong giải quốc tế.
- {{{giải qt1}}}, {{{giải qt2}}} ... {{{giải qt10}}}
- Danh sách các giải quốc tế mà trọng tài xuất hiện (kể cả giải của FIFA).
- {{{vai trò qt1}}}, {{{vai trò qt2}}} ... {{{vai trò qt10}}}
- Danh sách các vai trò mà quan chức này được chỉ định ở cấp thế giới (hoặc là trọng tài hoặc là trợ lý trọng tài). Bạn cũng có thể dùng ô này để ghi các vai trò khác đối với FIFA hoặc đối với giải đấu đó, như vao trò của David Elleray là giám sát trọng tài FIFA và UEFA.
Ví dụ sửa
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Johnathon Alan Referee | ||
Sinh |
Sheffield, South Yorkshire, Anh | 23 tháng 10, 1959||
Mất |
31 tháng 12, 2001 Lewes, Suffolk, Anh | (42 tuổi)||
Nghề nghiệp khác | Financial advisor | ||
Trong nước | |||
Các năm | Giải | Vai trò | |
1979-1982 | Northern Premier giải | Referee | |
1982-1986 | The Football giải | Assistant | |
1986-1994 | The Football giải | Referee | |
1994-1997 | Premier giải | Referee | |
1997-2001 | The FA | Video panel | |
Quốc tế | |||
Các năm | Giải | Vai trò | |
1995-1997 | FIFA listed | Referee |
{{ thông tin quan chức bóng đá | tên = John Referee | hình = [[hình :Assistant referee 15abr2007.jpg|200px]] | tên đầy đủ = Johnathon Alan Referee | ngày sinh = {{Birth date|1959|10|23}} | cityofbirth = [[Sheffield]], [[South Yorkshire]] | nơi sinh = [[Anh]] | ngày mất = {{Death date and age|2001|12|31|1959|10|23}} | cityofdeath = [[Lewes]], [[Suffolk]] | nơi mất = [[Anh]] | nghề khác = [[Financial advisor]] | năm1 = 1979-1982 | giải1 = [[Northern Premier giải]] | vai trò1 = [[Referee (association football)|Referee]] | năm2 = 1982-1986 | giải2 = [[The Football giải]] | vai trò2 = [[Assistant referee|Assistant]] | năm3 = 1986-1994 | giải3 = The Football giải | vai trò3 = Referee | năm4 = 1994-1997 | giải4 = [[Premier giải]] | vai trò4 = Referee | năm5 = 1997-2001 | giải5 = [[The Football Association|The FA]] | vai trò5 = Video panel | năm qt1 = 1995-1997 | giải qt1 = [[FIFA]] listed | vai trò qt1 = Referee }}
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Stephen W. Dunn | ||
Sinh |
24 tháng 10, 1957 Anh | ||
Trong nước | |||
Các năm | Giải | Vai trò | |
1978- | Gloucestershire County giải | Referee | |
Western giải | Referee | ||
-1986 | Football Conference | Referee | |
1986-1992 | Football giải | Assistant | |
1992-2005 |
Football giải Premier giải | Referee | |
1995-2005 | Premier giải | Referee | |
Quốc tế | |||
Các năm | Giải | Vai trò | |
1992-1997 | FIFA listed | Assistant | |
1997-2002 | FIFA listed | Referee |
| tên = Steve Dunn | hình = | tên đầy đủ = Stephen W. Dunn | ngày sinh = {{Birth date and age|1957|10|24}} | cityofbirth = [[Gloucestershire]] | nơi sinh = [[Anh]] | ngày mất = | cityofdeath = | nơi mất = | nghề khác = | năm1 = 1978- | giải1 = [[Gloucestershire County giải]] | vai trò1 = [[Referee (association football)|Referee]] | năm2 = | giải2 = [[Western Football giải|Western giải]] | vai trò2 = Referee | năm3 = -1986 | giải3 = [[Football Conference]] | vai trò3 = Referee | năm4 = 1986-1992 | giải4 = [[The Football giải|Football giải]] | vai trò4 = [[Assistant referee|Assistant]] | năm5 = 1992-2005 | giải5 = Football giải<br>[[Premier giải]] | vai trò5 = Referee | năm6 = 1995-2005 | giải6 = [[Premier giải]] | vai trò6 = Referee | năm qt1 = 1992-1997 | giải qt1 = [[FIFA]] listed | vai trò qt1 = Assistant | năm qt2 = 1997-2002 | giải qt2 = FIFA listed | vai trò qt2 = Referee }}
Microformats sửa
Các dấu HTML cung cấp bởi bản mẫu này bao gồm một microformat chuẩn hCard, mà làm cho các chi tiết của một người được phân tách bằng máy tính, hoặc tự động tạo danh mục bài viết trên Wikipedia hoặc thông qua một công cụ trình duyệt điều hành bởi một người đọc, để (ví dụ) thêm chủ đề vào sổ địa chỉ hay cơ sở dữ liệu. Để biết thêm thông tin về việc sử dụng các microformat trên Wikipedia, xin xem thêm dự án về microformat.
Bản mẫu con sửa
Thông tin ngày sinh ("bday") sẽ chỉ được thêm vào microformat nếu {{birth date}}, hoặc {{birth date and age}} được sử dụng trong infobox. (Không sử dụng nếu ngày sinh nằm trước năm 1583). Hãy thận trọng về việc sử dụng những mục này nếu người đó còn sống, xem thêm Wikipedia:Tiểu sử người đang sống.
Để thêm một đường dẫn URL, sử dụng {{URL}}.
Xin đừng xóa các trường hợp bản mẫu con này.
Các lớp sửa
hCard sử dụng các lớp (class) của HTML bao gồm:
- adr
- agent
- bday
- birthplace
- category
- country-name
- deathdate
- deathplace
- extended-address
- family-name
- fn (required)
- given-name
- honorific-prefix
- honorific-suffix
- label
- locality
- n
- nickname
- note
- org
- role
- url
- vcard
Xin đừng đổi tên hoặc xoá các lớp này hay gộp các thành phần ẩn mà sử dụng các lớp đó.