Bắn súng tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2021

Bắn súng là một trong những môn thể thao tranh tài tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2021Việt Nam,[1] dự kiến sẽ được tổ chức từ ngày 15 đến 22 tháng 5 năm 2022 (vì tình hình Đại dịch COVID-19 đang diễn biến rất phức tạp tại các quốc gia Đông Nam Á),[2] tại Trung tâm huấn luyện thể thao quốc gia ở thành phố Hà Nội.[3]

Bắn súng
tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2021
Địa điểmTrung tâm huấn luyện thể thao quốc gia
Vị tríHà Nội, Việt Nam
Các ngày16 tháng 5 ― 22 tháng 5 năm 2022
Quốc gia6
2023 →

Địa điểm sửa

Bắn súng tại Đại hội thể thao Đông Nam Á 2021 được tổ chức tại Trung tâm huấn luyện thể thao quốc gia ở Hà Nội, Việt Nam.[4]

Nội dung thi đấu sửa

TT Nội dung Nam Nữ Hỗn hợp Cá nhân Đồng đội
1 50m Súng trường tự chọn 3 tư thế v v
2 50m Súng trường tự chọn 3 tư thế v v
3 10m Súng trường hơi v v
4 10m Súng trường hơi v v v
5 10m Súng ngắn hơi v v v
6 10m Súng ngắn hơi v v v
7 25m Súng ngắn bắn nhanh v v v
8 25m Súng ngắn thể thao v v
9 25m Súng ngắn tiêu chuẩn v v
10 50m Súng ngắn bắn chậm v v
11 10m Súng trường hơi di động tiêu chuẩn v v v
12 10m Súng trường hơi di động tiêu chuẩn v v v
13 Đĩa bay Trap v v
14 Đĩa bay Trap v v
15 Súng trường đồng đội phối hợp v
16 Súng ngắn đồng đội phối hợp v

Quốc gia tham dự sửa

Chương trình thi đấu sửa

Môn cờ vua thi đấu từ ngày 08 đến 11 tháng 05 năm 2021, với lịch thi đấu cụ thể như sau:

Ngày Giờ Nội dung Thời gian chung kết Trao thưởng
16/05 09:00-10:15 10m Súng trường hơi nữ 11:30 14:00
09:00-12:00 25m Súng ngắn bắn nhanh nam 13:30 14:30
17/05 09:00-10:15 10m Súng trường hơi nam 11:30 14:00
09:00-10:30 50m Súng ngắn bắn chậm nam 12:30
18/05 09:00-09:30 10m Súng trường đôi nam nữ (Q1)
09:50-10:10 10m Súng trường đôi nam nữ (Q2) 11:30 14:00
09:00-12:00 25m Súng ngắn thể thao nữ 13:00 14:30
09:00-14:00 Trap nữ ngày 1(75)
19/05 09:00-10:15 10m Súng ngắn hơi nam 11:30 12:30
09:00-14:00 Trap nữ ngày 2(50) 15:00 16:00
20/05 09:00-10:15 10m Súng ngắn hơi nữ 11:30 12:30
09:00-11:45 50m Súng trường 3 tư thế nữ 13:00 14:00
21/05 09:00-10:15 50m Súng trường 3 tư thế nam 13:00 14:00
09:00-09:30 10m Súng ngắn đôi nam nữ (Q1)
09:00-10:10 10m Súng ngắn đôi nam nữ (Q2) 11:30 13:00
09:00-12:00 10m Súng trường hơi di động tiêu chuẩn nữ 13:30
09:00-14:00 Trap nam ngày 1(75)
22/05 09:00-12:00 10m Súng trường hơi di động tiêu chuẩn nam 13:30
09:00-14:00 Trap nam ngày 2(50) 15:00 16:00
9:00-12:00 25m Súng ngắn tiêu chuẩn nam 13:00
  • Lịch thi đấu này có thể thay đổi tùy thuộc vào số lượng đăng ký dự thi cuối cùng.

Bảng tổng sắp huy chương sửa

  Đoàn chủ nhà (  Việt Nam (VIE))
HạngĐoànVàngBạcĐồngTổng số
1  Indonesia (INA)86216
2  Việt Nam (VIE)76417
3  Thái Lan (THA)321015
4  Singapore (SGP)2338
5  Malaysia (MAS)2204
6  Myanmar (MYA)0202
7  Philippines (PHI)0112
8  Lào (LAO)0022
Tổng số (8 đơn vị)22222266

Danh sách huy chương sửa

Nam sửa

Event Vàng Bạc Đồng
10 m air pistol Johnathan Wong
  Malaysia
Trần Quốc Cường
  Việt Nam
Muhammad Iqbal Raia Prabowo
  Indonesia
10 m air pistol team   Việt Nam
Phan Công Minh
Trần Quốc Cường
Phạm Quang Huy
  Indonesia
Muhamad Iqbal Raia Prabowo
Deny Pratama
Wira Sukmana
  Thái Lan
Natphanlert Auapinyakul
Peeraphon Chotpaiboonpan
Noppadon Sutiviruch
25 m rapid fire pistol Hà Minh Thành
  Việt Nam
Hafiz Adzha
  Malaysia
Ram Khamhaeng
  Thái Lan
25 m rapid fire pistol team   Indonesia
Totok Tri Martanto
Dewa Putu Yadi Suteja
Anang Yulianto
  Việt Nam
Phan Xuân Chuyên
Hà Minh Thành
Đậu Văn Đông
  Thái Lan
Schwakon Triniphakorn
Pornchai Suhkonpanich
Ram Khamhaeng
25 m standard pistol Anang Yulianto
  Indonesia
Swee Hon Lim
  Singapore
Phan Xuân Chuyên
  Việt Nam
50 m pistol Trần Quốc Cường
  Việt Nam
Ye Tun Naung
  Myanmar
Boriphat Jariyatatkone
  Thái Lan
10 m air rifle Fathur Gustafian
  Indonesia
Lionel Wong Zen Joi
  Singapore
Paragra Duncan Taruma Negara
  Indonesia
50 m rifle 3 positions Napis Tortungpanich
  Thái Lan
Fathur Gustafian
  Indonesia
Thongphaphum Vongsukdee
  Thái Lan
10 m running target M. Sejahtera Dwi Putra
  Indonesia
Ngô Hữu Vượng
  Việt Nam
Trần Hoàng Vũ
  Việt Nam
10 m running target team   Việt Nam
Ngô Hữu Vượng
Trần Hoàng Vũ
Nguyễn Tuấn Anh
  Indonesia
Muhammad Chuwai Zam
M. Sejahtera Dwi Putra
Irfandi Julio
  Lào
Somchanh Xaysommy
Phetdavanh Phetsalat
Parn Douangpaseuth
Trap Nguyễn Hoàng Điệp
  Việt Nam
Hagen Alexander Topacio Jao
  Philippines
Carlos Carag
  Philippines

Nữ sửa

Event Vàng Bạc Đồng
10 m air pistol Nurul Syasya Nadiah Arifin
  Malaysia
Tanyaporn Prucksakorn
  Thái Lan
Trịnh Thu Vinh
  Việt Nam
10 m air pistol team   Singapore
Teh Xiu Hong
Amanda Sao Keng Mak
Teo Shun Xie
  Việt Nam
Trịnh Thu Vinh
Bùi Thụy Thu Thủy
Triệu Thị Hoa Hồng
  Thái Lan
Natsara Champalat
Chidchanok Hirunphoem
Tanyaporn Prucksakorn
25 m sports pistol Teh Xiu Hong
  Singapore
Alia Sazana Azahari
  Malaysia
Tanyaporn Prucksakorn
  Thái Lan
10 m air rifle Dewi Laila Mubarokah
  Indonesia
Phí Thanh Thảo
  Việt Nam
Chanittha Sastwej
  Thái Lan
10 m air rifle team   Thái Lan
Jayden Jitrawee Mohprasit
Thanyalak Chotphibunsin
Chanittha Sastwej
  Indonesia
Citra Dewi Resti
Dewi Laila Mubarokah
Monica Daryanti
  Singapore
Natanya Tan Huiyi
Fernel Tan Qian Ni
Adele Tan
50 m rifle 3 positions Phí Thanh Thảo
  Việt Nam
Ratchadaporn Plengsaengthong
  Thái Lan
Martina Veloso
  Singapore
10 m running target Rica Nensi Perangin Angin
  Indonesia
Nourma Try Indriani
  Indonesia
Nguyễn Thị Thu Hằng
  Việt Nam
10 m running target team   Indonesia
Nourma Try Indriani
Nurul Sofiah
Rica Nensi Perangin Angin
  Việt Nam
Nguyễn Thị Lê
Đặng Hồng Hà
Nguyễn Thị Thu Hằng
  Lào
Hongkham Xayyalath
Phoutsady Phommachanh
Khamlar Xayyavong
Trap Hoàng Thị Tuất
  Việt Nam
Adylia Safitri
  Indonesia
Siti Mastura Rahim
  Singapore

Đôi nam nữ sửa

Event Vàng Bạc Đồng
Air pistol team   Thái Lan
Natphanlert Auapinyakul
Chidchanok Hirunphoem
  Myanmar
Chit Soe Nwe
Ye Tun Naung
  Thái Lan
Tanyaporn Prucksakorn
Noppadon Sutiviruch
Air rifle team   Indonesia
Fathur Gustafian
Citra Dewi Resti
  Singapore
Gai Tianrui
Fernel Tan Qian Ni
  Thái Lan
Napis Tortungpanich
Chanittha Sastwej

Tham khảo sửa

  1. ^ “Chi tiết địa điểm tổ chức các môn thi đấu SEA Games 2021 tại Việt Nam”. bvhttdl.gov.vn. Truy cập ngày 10 tháng 3 năm 2022.
  2. ^ baochinhphu.vn (17 tháng 12 năm 2021). “Lịch thi đấu SEA Games 31 tại Việt Nam”. Báo điện tử Chính phủ. Truy cập ngày 10 tháng 3 năm 2022.
  3. ^ VietnamPlus (18 tháng 3 năm 2022). “[Infographics] SEA Games 31: Địa điểm thi đấu các môn thể thao | Thể thao | Vietnam+ (VietnamPlus)”. VietnamPlus. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2022.
  4. ^ “Kỳ thủ Lê Quang Liêm hứa hẹn tỏa sáng ở SEA Games 31”. Báo Thanh Niên. 25 tháng 3 năm 2022. Truy cập ngày 15 tháng 4 năm 2022.