Bộ Cửu (韭)
Bộ thủ chữ Hán
Bộ Cửu, bộ thứ 179 có nghĩa là "hẹ" là 1 trong 11 bộ có 9 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.
韭 ' (179) | |
---|---|
Bảng mã Unicode: 韭 (U+97ED) [1] | |
Giải nghĩa: cây hẹ | |
Bính âm: | jiǔ |
Chú âm phù hiệu: | ㄐㄧㄡˇ |
Wade–Giles: | chiu3 |
Phiên âm Quảng Đông theo Yale: | gau2 |
Việt bính: | gau2 |
Bạch thoại tự: | kiú |
Kana: | キュー, にら kyū, nira |
Kanji: | 韭 nira |
Hangul: | 부추 buchu |
Hán-Hàn: | 구 gu |
Hán-Việt: | cửu |
Cách viết: gồm 9 nét | |
![]() |
Trong Từ điển Khang Hy có 20 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này.
Tự hình Bộ Cửu (韭)
sửaChữ thuộc Bộ Cửu (韭)
sửaSố nét bổ sung |
Chữ |
---|---|
0 | 韭/cửu/ |
6 | 韯/tiêm/ |
7 | 韰/giới/ |
8 | 韱/tiêm/ |
10 | 韲/tê/ |
Liên kết ngoài
sửaWikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Bộ Cửu (韭). |
Tra 韭 trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |