Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô khóa XXIV (1971–1976)
bài viết danh sách Wikimedia
Bài này không có nguồn tham khảo nào. |
Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản toàn Liên Xô khóa XXIV (1971-1976) được bầu tại Hội nghị Trung ương lần thứ nhất của Ban chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô khóa XXIV được tổ chức ngày 9/4/1971.
Ủy viên chính thức
sửaTên (sinh – mất) |
Bắt đầu | Kết thúc | Thời gian | Chức vụ |
---|---|---|---|---|
Leonid Ilyich Brezhnev (1906–1982) |
9/4/1971 | 5/3/1976 | 4 năm, 362 ngày | Tổng Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô (1966-1982) |
Gennady Ivanovich Voronov (1910–1994) |
9/4/1971 | 27/4/1973 | 2 năm, 18 ngày | Chủ tịch Ủy ban Thanh tra Nhân dân Liên Xô (1971-1973) |
Viktor Vasilyevich Grishin (1914–1992) |
9/4/1971 | 5/3/1976 | 4 năm, 362 ngày | Bí thư thứ nhất Thành ủy Moskva Đảng Cộng sản Liên Xô(1967-1985) |
Andrei Pavlovich Kirilenko (1906–1990) |
9/4/1971 | 5/3/1976 | 4 năm, 362 ngày | Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô (1966-1982) |
Alexei Nikolayevich Kosygin (1904–1980) |
9/4/1971 | 5/3/1976 | 4 năm, 362 ngày | Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô(1964-1980) |
Fyodor Davydovich Kulakov (1918–1978) |
9/4/1971 | 5/3/1976 | 4 năm, 362 ngày | Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô (1965-1978) Trưởng ban Ban Nông nghiệp Trung ương Đảng (1966-1976) |
Dinmukhamed Akhmetuly Kunaev (1912–1993) |
9/4/1971 | 5/3/1976 | 4 năm, 362 ngày | Bí thư thứ nhất Trung ương Đảng Cộng sản Kazakhstan (1964-1986) |
Kirill Trofimovich Mazurov (1914–1989) |
9/4/1971 | 5/3/1976 | 4 năm, 362 ngày | Phó Chủ tịch thứ nhất Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô (1965-1978) Phó Chủ tịch Đoàn Chủ tịch Xô viết Tối cao Liên Xô (1950-1979) |
Arvid Yanovich Pelshe (1899–1983) |
9/4/1971 | 5/3/1976 | 4 năm, 362 ngày | Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương Đảng (1966-1983) |
Nikolai Viktorovich Podgorny (1908–1983) |
9/4/1971 | 5/3/1976 | 4 năm, 362 ngày | Chủ tịch Đoàn Chủ tịch Xô viết Tối cao Liên Xô (1965-1977) |
Dmitry Stepanovich Polyansky (1917–2001) |
9/4/1971 | 5/3/1976 | 4 năm, 362 ngày | Phó Chủ tịch thứ nhất Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô (1965-1973) Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp Liên Xô (1973-1976) |
Mikhail Andreyevich Suslov (1902–1982) |
9/4/1971 | 5/3/1976 | 4 năm, 362 ngày | Phó Chủ tịch Đoàn Chủ tịch Xô viết Tối cao (1967-1982) Bí thư Trung ương Đảng (1947-1982) |
Alexander Nikolayevich Shelepin (1918–1994) |
9/4/1971 | 16/4/1975 | 4 năm, 7 ngày | Chủ tịch Hội đồng Công đoàn Liên Xô (1967-1975) |
Petro Yukhymovych Shelest (1908–1996) |
9/4/1971 | 27/4/1973 | 2 năm, 18 ngày | Bí thư thứ nhất Trung ương Đảng Cộng sản Ukraina (1963-1972) Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô (1972-1973) |
Volodymyr Vasylyovych Shcherbytsky (1918–1990) |
9/4/1971 | 5/3/1976 | 4 năm, 362 ngày | Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Ukraina Xô (1965-1972) Bí thư thứ nhất Trung ương Đảng Cộng sản Ukraina (1972-1989) Phó Chủ tịch Đoàn Chủ tịch Xô viết Tối cao (1958-1989) |
Yuri Vladimirovich Andropov (1914–1984) |
27/4/1973 | 5/3/1976 | 2 năm, 344 ngày | Chủ tịch Ủy ban An ninh Quốc gia (1967-1982) |
Andrei Antonovich Grechko (1903–1976) |
27/4/1973 | 5/3/1976 | 2 năm, 344 ngày | Bộ trưởng Bộ Quốc phòng (1967-1976) |
Andrei Andreyevich Gromyko (1909–1989) |
27/4/1973 | 5/3/1976 | 2 năm, 344 ngày | Bộ trưởng Bộ Ngoại giao (1957-1985) |
Ủy viên dự khuyết
sửaTên (sinh – mất) |
Bắt đầu | Kết thúc | Thời gian | Chức vụ |
---|---|---|---|---|
Andropov, YuriYuri Andropov (1914–1984) |
9/4/1971 | 27/4/1973 | 2 năm, 18 ngày | Chủ tịch KGB (1967-1982) |
Demichev, PyotrPyotr Demichev (1917–2000) |
9/4/1971 | 5/3/1976 | 4 năm, 362 ngày | Bí thư Trung ương Đảng (1961-1974) Bộ trưởng Bộ Văn hóa Liên Xô (1974-1986) |
Masherov, PyotrPyotr Masherov (1918–1980) |
9/4/1971 | 5/3/1976 | 4 năm, 362 ngày | Bí thư thứ nhất Đảng Cộng sản Belarus (1965-1980) |
Mzhavanadze, VasilVasil Mzhavanadze (1902–1988) |
9/4/1971 | 18/12/1972 | 1 năm, 253 ngày | Bí thư thứ nhất Đảng Cộng sản Gruzia (1953-1972) |
Rashidov, SharofSharof Rashidov (1917–1983) |
9/4/1971 | 5/3/1976 | 4 năm, 362 ngày | Bí thư thứ nhất Đảng Cộng sản Uzbekistan (1959-1983) |
Ustinov, DmitriyDmitriy Ustinov (1908–1984) |
9/4/1971 | 5/3/1976 | 4 năm, 362 ngày | Bí thư Trung ương Đảng (1965-1976) |
Solomentsev, MikhailMikhail Solomentsev (1913–2008) |
23/11/1971 | 5/3/1976 | 4 năm, 103 ngày | Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Nga Xô (1971-1983) |
Ponomarev, BorisBoris Ponomarev (1905–1995) |
19/5/1972 | 5/3/1976 | 3 năm, 291 ngày | Trưởng ban Quốc tế Trung ương Đảng (1957-1986) |
Romanov, GrigoryGrigory Romanov (1923–2008) |
27/4/1973 | 5/3/1976 | 2 năm, 313 ngày | Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Leningrad (1970-1983) Phó Chủ tịch Hội đồng Dân tộc Xô viết Tối cao (1966-1989) Phó Chủ tịch Xô viết Tối cao Nga Xô (1975-1990) |