Bộ Diện (面)
Bộ thủ chữ Hán
Bộ Diện, bộ thứ 176 có nghĩa là "mặt" là 1 trong 11 bộ có 9 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.
面 ' (176) | |
---|---|
Bảng mã Unicode: 面 (U+9762) [1] | |
Giải nghĩa: mặt, bề mặt | |
Bính âm: | miàn |
Chú âm phù hiệu: | ㄇㄧㄢˋ |
Wade–Giles: | mien4 |
Phiên âm Quảng Đông theo Yale: | min6 |
Việt bính: | min6 |
Bạch thoại tự: | biān |
Kana: | ベン, メン ben, men おもて omote |
Kanji: | 面 men |
Hangul: | 낯 nat |
Hán-Hàn: | 면 myeon |
Hán-Việt: | diện, miến |
Cách viết: gồm 9 nét | |
Trong Từ điển Khang Hy có 66 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này.
Tự hình Bộ Diện (面)
sửaChữ thuộc Bộ Diện (面)
sửaSố nét bổ sung |
Chữ |
---|---|
0 | 面/diện/ 靣/diện/ |
5 | 靤/bạo/ |
6 | 靥/yếp/ |
7 | 靦/điến/ |
12 | 靧/hối/ |
14 | 靨/yếp/ |
Liên kết ngoài
sửaWikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Bộ Diện (面).
Tra 面 trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary