Bộ Duật (聿)
Bộ thủ chữ Hán
Bộ Duật, bộ thứ 129 có nghĩa là "bút" là 1 trong 29 bộ có 6 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.
聿 Duật (129) | |
---|---|
Bảng mã Unicode: 聿 (U+807F) [1] | |
Giải nghĩa: cây bút | |
Bính âm: | yù |
Chú âm phù hiệu: | ㄩˋ |
Quốc ngữ La Mã tự: | yuh |
Wade–Giles: | yü4 |
Phiên âm Quảng Đông theo Yale: | waht |
Việt bính: | wat6 |
Bạch thoại tự: | u̍t |
Kana: | イツ, イチ itsu, ichi |
Kanji: | 筆旁 fudezukuri |
Hangul: | 붓 but |
Hán-Hàn: | 율 yul |
Hán-Việt: | duật |
Cách viết: gồm 6 nét | |
Trong Từ điển Khang Hy có 19 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này.
Tự hình Bộ Duật (聿) sửa
Chữ thuộc Bộ Duật (聿) sửa
Số nét bổ sung |
Chữ |
---|---|
0 | 聿/duật/ 肀/duật/ |
4 | 肁 肂/tứ/ 肃/túc/ |
5 | 粛/túc/ |
7 | 肄/dị/ 肅/túc/ 肆/dị/ |
8 | 肇/triệu/ 肈/triệu/ |
Liên kết ngoài sửa
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Bộ Duật (聿). |
Tra 聿 trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |