Bộ Kỷ (几)
Bộ thủ chữ Hán
Bộ Kỷ (几) nghĩa là "cái bàn nhỏ" là một trong 23 bộ thủ được cấu tạo từ 2 nét trong tổng số 214 Bộ thủ Khang Hy. Trong Khang Hi tự điển, có 22 ký tự (trong số 49.030) được tìm thấy dưới bộ thủ này.
几 | ||
---|---|---|
几 (U+51E0) "cái bàn nhỏ" | ||
Bính âm: | jī | |
Chú âm phù hiệu: | ㄐ一 | |
Wade–Giles: | chi1 | |
Phiên âm Quảng Đông theo Yale: | gei1 | |
Việt bính: | gei1 | |
Pe̍h-ōe-jī: | kí | |
Kana: | つくえ tsukue | |
Kanji: | 机 tsukue 風構 kazagamae | |
Hangul: | 안석 anseok | |
Hán-Hàn: | 궤 gwe | |
Cách viết: | ||
Chữ "kỷ" (các âm khác là cơ, ki, kì, ỷ) 几 dùng trong Chữ Hán giản thể thay cho chữ 幾 trong Chữ Hán phồn thể ban đầu được dùng để hỏi như "mấy hay bao nhiêu?" chứ không có liên hệ gì với chữ "kỷ" truyền thống dùng để chỉ cái bàn.
Chữ dùng bộ Kỷ (几)
sửa-
Giản bạch nước Sở
-
Cách viết trong Thuyết văn giải tự
-
Cách viết trong Lục thư thống
Số nét | Chữ |
---|---|
2 nét | 几 |
3 nét | 凡 凢 凣 |
4 nét | 凤 |
5 nét | 凥 処 凧 |
6 nét | 凨 凩 凪 凫 |
7 nét | 凬 |
8 nét | 凭 凮 凯 |
9 nét | 巬 |
11 nét | 凰 |
12 nét | 凱 凲 |
14 nét | 凳 凴 |
Nguồn
sửa- Fazzioli, Edoardo (1987). Chinese calligraphy: from pictograph to ideogram: the history of 214 essential Chinese/Japanese characters. calligraphy by Rebecca Hon Ko. New York: Abbeville Press. ISBN 0-89659-774-1.
- Leyi Li: "Tracing the Roots of Chinese Characters: 500 Cases". Beijing 1993, ISBN 978-7-5619-0204-2
Tham khảo
sửaLiên kết ngoài
sửaXem thêm
sửa- Bộ 几 trên từ điển Hán Nôm
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Bộ Kỷ (几). |