Bộ Tề (齊)
Bộ thủ chữ Hán
Bộ Tề, bộ thứ 210 có nghĩa là "đều" là 1 trong 2 bộ có 14 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.
齊 Tề (210) | |
---|---|
Bảng mã Unicode: 齊 (U+9F4A) [1] | |
Giải nghĩa: đều, ngang bằng | |
Bính âm: | qí |
Chú âm phù hiệu: | ㄑㄧˊ |
Wade–Giles: | ch'i2 |
Phiên âm Quảng Đông theo Yale: | cai4 |
Việt bính: | cai4 |
Bạch thoại tự: | chê |
Kana: | セイ, サイ sei, sai そろう sorō |
Kanji: | 斉 sei |
Hangul: | 가지런할 gajireonhal |
Hán-Hàn: | 재 jae |
Hán-Việt: | tề |
Cách viết: gồm 14 nét | |
Trong Từ điển Khang Hy có 18 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này.
Tự hình Bộ Tề (齊) sửa
Chữ thuộc Bộ Tề (齊) sửa
Số nét bổ sung |
Chữ |
---|---|
0 | 齊/tề/ 斉/tề/ 齐/tề/ |
3 | 斎/trai/ 齋/trai/ |
4 | 齌/tễ/ |
5 | 齍/tư/ |
7 | 齎/tê/ |
9 | 齏/tê/ |
Liên kết ngoài sửa
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Bộ Tề (齊). |
Tra 齊 trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |