Bộ Thỉ (矢)

Bộ thủ chữ Hán


Bộ Thỉ, bộ thứ 111 có nghĩa là "mũi tên" là 1 trong 23 bộ có 5 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.


Thỉ (111)
Bảng mã Unicode: (U+77E2) [1]
Giải nghĩa: mũi tên
Bính âm:shǐ
Chú âm phù hiệu:ㄕˇ
Wade–Giles:shih3
Phiên âm Quảng Đông theo Yale:chi2
Việt bính:ci2
Bạch thoại tự:
Kana:シ, や shi, ya
Kanji:矢偏 yahen
Hangul:화살 hwasal
Hán-Hàn:시 si
Hán-Việt:thỉ
Cách viết: gồm 5 nét

Trong Từ điển Khang Hy có 64 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này.

Tự hình Bộ Thỉ (矢) sửa

Chữ thuộc Bộ Thỉ (矢) sửa

Số nét
bổ sung
Chữ
0 /thạch/
2 /hỉ/
3 /thẩn/ /tri/
4 /hầu/ /thẩn/
5 /củ/
6 /kiểu/
7 /toa/ /đoản/
8 /oải/
12 /kiểu/ /tăng/
14 /hoạch/
15 /bái/

Liên kết ngoài sửa