Bộ Thủ (首)
Bộ thủ chữ Hán
Bộ Thủ, bộ thứ 185 có nghĩa là "đầu" là 1 trong 11 bộ có 9 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.
首 ' (185) | |
---|---|
Bảng mã Unicode: 首 (U+9996) [1] | |
Giải nghĩa: đầu | |
Bính âm: | shǒu |
Chú âm phù hiệu: | ㄕㄡˇ |
Wade–Giles: | shou3 |
Phiên âm Quảng Đông theo Yale: | sau2 |
Việt bính: | sau2 |
Bạch thoại tự: | siú |
Kana: | シュー, シュ shū, shu くび kubi |
Kanji: | 首 kubi |
Hangul: | 머리 meori |
Hán-Hàn: | 수 su |
Hán-Việt: | thủ |
Cách viết: gồm 9 nét | |
Trong Từ điển Khang Hy có 20 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này.
Tự hình Bộ Thủ (首) sửa
Chữ thuộc Bộ Thủ (首) sửa
Số nét bổ sung |
Chữ |
---|---|
0 | 首/thủ/ |
2 | 馗/quỳ/ |
8 | 馘/quắc/ |
Liên kết ngoài sửa
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Bộ Thủ (首). |
Tra 首 trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |