Bi-a tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2023

Bi-a tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2023 dự kiến sẽ được tổ chức từ ngày 07 đến 14 tháng 05 năm 2023 tại Phnôm Pênh, Campuchia.[1]

Bi-a
tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2023
Địa điểmNhà thi đấu J Snooker
Vị tríPhnôm Pênh, Campuchia
Các ngày07 tháng 5 ― 14 tháng 5 năm 2023
← 2021
2025 →

Nội dung thi đấu sửa

Cuộc thi Thể thao Bida sẽ bao gồm mười (10) nội dung trong đó có tám (08) nội dung dành cho nam và hai (02) nội dung dành cho nữ, cụ thể:

  • Nam: Giải Đơn Pool 9 bi, Giải Đôi Pool 9 bi nam, Đơn Snooker, Đôi Snooker, Đơn Snooker 6 - Red, Đôi Snooker 6 - Red, Đơn English Billiard, Đơn Carom 3 băng
  • Nữ: Đơn Carom 1 băng, Đơn Carom 3 băng

Chương trình thi đấu sửa

Ngày Bàn 10:00 14:00 18:00
07 tháng 5 S1, S2 Đơn 6-Red Snooker -
(Vòng loại) x 2
Đơn 6-Red Snooker -
(Vòng loại) x 2
Đơn 6-Red Snooker -
(Tứ kết) x 2
S3, S4 Đơn 6-Red Snooker -
(Vòng loại) x 2
Đơn 6-Red Snooker -
(Vòng loại) x 2
Đơn 6-Red Snooker -
(Tứ kết) x 2
P1, P2 Đơn nam Pool 9 -
(Vòng loại) x 2
Đơn nam Pool 9 -
(Vòng loại) x 2
C1, C2 Đơn Nữ Carom 3 băng -
Tứ kết
Đơn Nữ Carom 3 băng -
Tứ kết
08 tháng 5 S1, S2 Đơn 6-Red Snooker -
(Tứ kết) x 2
Đơn English -
(Bán kết) x 2
Đơn 6-Red Snooker -
(Bán kết) x 2
S3, S4 Đơn 6-Red Snooker -
(Tứ kết) x 2
P1, P2 Đơn nam Pool 9 -
(Tứ kết) x 2
Đơn nam Pool 9 -
(Tứ kết) x 2
C1, C2 Đơn Nữ Carom 3 băng -
Bán kết
Đơn Nữ Carom 3 băng -
Chung kết
09 tháng 5 S1, S2 Đơn 6-Red Snooker -
(Chung kết)
Đơn English -
(Chung kết)
Đôi 6-Red Snooker -
(Tứ kết) x 2
S3, S4 Đôi 6-Red Snooker -
(Tứ kết) x 2
P1, P2 Đơn nam Pool 9 -
(Tứ kết) x 2
Đơn nam Pool 9 -
(Tứ kết) x 2
C1, C2 Đơn Nam Carom 3 băng -
Tứ kết
Đơn Nam Carom 3 băng -
Tứ kết
10 tháng 5 S1, S2 Đôi 6-Red Snooker -
(Bán kết) x 2
Đôi 6-Red Snooker -
(Chung kết)
S3, S4
P1, P2 Đơn nam Pool 9 -
(Bán kết) x 2
Đơn nam Pool 9 -
(Chung kết)
C1, C2 Đơn Nam Carom 3 băng -
Bán kết
11 tháng 5 S1, S2 Đôi Snooker -
(Tứ kết) x 2
Đôi Snooker -
(Bán kết) x 2
S3, S4 Đôi Snooker -
(Tứ kết) x 2
P1, P2
C1, C2 Đơn Nam Carom 3 băng -
Chung kết
12 tháng 5 S1, S2 Đôi Snooker -
(Chung kết)
Đơn Snooker -
(Tứ kết)x 2
S3, S4 Đơn Snooker -
(Tứ kết)x 2
P1, P2 Đôi nam Pool 9 -
(Tứ kết) x 2
Đơn nam Pool 9 -
(Tứ kết) x 2
C1, C2 Đơn Nữ Carom 1 băng -
Tứ kết
Đơn Nữ Carom 1 băng -
Tứ kết
13 tháng 5 S1, S2 Đơn Snooker -
(Tứ kết)x 2
Đơn Snooker -
(Tứ kết)x 2
S3, S4 Đơn Snooker -
(Tứ kết)x 2
Đơn Snooker -
(Tứ kết)x 2
P1, P2 Đơn nam Pool 9 -
(Bán kết) x 2
C1, C2 Đơn Nữ Carom 1 băng -
Bán kết
Đơn Nữ Carom 1 băng -
Chung kết
14 tháng 5 S1, S2 Đơn Snooker -
(Bán kết)x 2
Đơn Snooker -
(Chung kết)
S3, S4 Đơn nam Pool 9 -
(Chung kết)
P1, P2
C1, C2

Bảng huy chương sửa

  Đoàn chủ nhà (  Campuchia)
HạngĐoànVàngBạcĐồngTổng số
1  Myanmar3025
2  Việt Nam2338
3  Malaysia2226
4  Campuchia2046
5  Thái Lan1168
6  Singapore0202
  Lào0202
8  Philippines0022
9  Indonesia0011
Tổng số (9 đơn vị)10102040

Bảng tổng sắp huy chương sửa

Carom sửa

Event Vàng Bạc Đồng
Carom 3 băng nam Nguyễn Trần Thanh Tự
  Việt Nam
Nguyễn Đức Anh Chiến
  Việt Nam
Francisco Dela Cruz
  Philippines
Woo Donghoon
  Campuchia
Carom 1 băng nữ Lê Thị Ngọc Huệ
  Việt Nam
Phùng Kiện Tường
  Việt Nam
Sruong Pheavy
  Campuchia
Panchaya Channoi
  Thái Lan
Carom 3 băng nữ Sruong Pheavy
  Campuchia
Nguyễn Hoàng Yến Nhi
  Việt Nam
Phùng Kiện Tường
  Việt Nam
Santhinee Jaisuekul
  Thái Lan

Pool sửa

Event Vàng Bạc Đồng
Pool 9 bi đơn nam Phone Myint Kyaw
  Myanmar
Aloysius Yapp
  Singapore
Tạ Văn Linh
  Việt Nam
Nguyễn Anh Tuấn
  Việt Nam
Pool 9 bi đôi nam   Myanmar
Phone Myint Kyaw
Thaw Zin Htet
  Malaysia
Darryl Chia
Muhammad Almie Yakup
  Thái Lan
Preecha Boonmoung
Sompol Saetang
  Philippines
Carlo Biado
Johann Chua

Snooker sửa

Nội dung Vàng Bạc Đồng
Billiard Anh đơn nam Pauk Sa
  Myanmar
Peter Gilchrist
  Singapore
Praprut Chaithanasakun
  Thái Lan
Yuttapop Pakpoj
  Thái Lan
Snooker đơn nam Thor Chuan Leong
  Malaysia
Sunny Akani
  Thái Lan
Lim Kok Leong
  Malaysia
Men Sophanith
  Campuchia
Snooker đôi nam   Campuchia
Men Sophanith
Suon Chhay
  Malaysia
Lim Kok Leong
Moh Keen Hoo
  Indonesia
Gebby Adi Wibawa Putra
Dhendy Khristanto
  Myanmar
Nay Min Tun
Phone​ Myint Kyaw
Snooker 6-red đơn nam Moh Keen Hoo
  Malaysia
Siththideth Sakbieng
  Lào
Poramin Danjirakul
  Thái Lan
Hein Lwin Moe
  Myanmar
Snooker 6-red đôi nam   Thái Lan
Kritsanut Lertsattayathorn
Wattana Pu-Ob-Orm
  Lào
Siththideth Sakbieng
Suriya Minalavong
  Campuchia
Suon Chhay
Thay Tech Hok
  Malaysia
Lim Kok Leong
Moh Keen Hoo

Tham khảo sửa

  1. ^ “Sách kĩ thuật môn BILLIARD SPORTS”. SEA Games 32 - Cambodia 2023. Truy cập 19 tháng 4 năm 2023.