Việt Nam tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2023

Việt Nam tham gia Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2023 (SEA Games 32)Campuchia từ ngày 5 tháng 5 đến ngày 17 tháng 5 năm 2023.

Việt Nam tại
Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2023
Mã IOCVIE
NOCỦy ban Olympic Việt Nam
Trang webwww.voc.org.vn (tiếng Việt) (tiếng Anh)
Campuchia
5–17 tháng 5, 2023
Vận động viên702 trong 37 môn thể thao
Người cầm cờNguyễn Huy Hoàng (Bơi lội)
Huy chương
Xếp hạng 1
Vàng Bạc Đồng Tổng số
136 105 114 355
Quan chức301
Tham dự Đại hội Thể thao Đông Nam Á

Tóm tắt huy chương sửa

Huy chương theo môn thể thao sửa

Bảng tổng sắp huy chương Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2023 theo môn thể thao của đoàn thể thao Việt Nam:

Huy chương theo môn thể thao
STT Môn thể thao       Tổng số Hạng
1 Bi sắt 0 2 5 7 6
2 Bi-a 2 3 3 8 2
3 Bóng bàn 1 1 4 6 3
4 Bóng chuyền 0 1 2 3 3
5 Bóng đá 1 0 1 2 1
6 Bóng rổ 1 0 0 1 4
7 Bơi lội 7 3 7 17 2
8 Các môn phối hợp 1 1 1 3 4
9 Cầu lông 0 0 0 0
10 Cầu mây 1 1 2 4 6
11 Cờ Ốc 2 1 7 10 2
12 Cờ tướng 2 2 1 5 1
13 Cử tạ 4 1 3 8 2
14 Đấu kiếm 4 3 3 10 2
15 Điền kinh 12 20 8 40 2
16 Đua thuyền truyền thống 3 1 0 4 3
17 Golf 1 1 1 3 3
18 Judo 8 1 1 10 1
19 Jujutsu 1 2 9 12 4
20 Karate 6 1 5 12 1
21 Khiêu vũ thể thao 1 1 0 2 1
22 Kickboxing 4 4 7 15 2
23 Kun Bokator 6 0 3 9 2
24 Kun Khmer 5 8 4 17 2
25 Lặn 14 11 5 30 1
26 Nhảy cầu 0 1 0 1 3
27 Pencak silat 4 1 9 14 3
28 Quần vợt 0 2 3 5 4
29 Quyền Anh 2 1 3 6 3
30 Taekwondo 4 5 3 12 3
31 Thể dục dụng cụ 9 2 2 13 1
32 Thể thao điện tử 1 2 4 7 4
33 Thuyền buồm 0 0 0 0
34 Vật 13 4 1 18 1
35 Vovinam 7 12 1 20 2
36 Võ gậy 2 2 4 8 4
37 Wushu 6 3 2 11 2
38 Xe đạp 1 1 0 2 4
Tổng số 136 105 114 355 1

Huy chương theo ngày sửa

Huy chương theo ngày
Thứ Ngày       Tổng Hạng
-1 4 tháng 5 0 0 3 3 7
0 5 tháng 5 Khai mạc đại hội
1 6 tháng 5 6 11 14 31 3
2 7 tháng 5 9 8 12 29 2
3 8 tháng 5 15 10 10 35 1
4 9 tháng 5 9 10 17 36 2
5 10 tháng 5 11 11 11 33 1
6 11 tháng 5 8 7 7 22 2
7 12 tháng 5 13 11 8 32 1
8 13 tháng 5 16 11 7 34 2
9 14 tháng 5 20 13 8 41 1
10 15 tháng 5 17 8 10 35 1
11 16 tháng 5 12 5 7 24 3
Tổng số 136 105 114 355 1

Nguồn:[1][2]

Kết quả sửa

Bi sắt sửa

Vận động viên Nội dung Vòng bảng Bán kết Chung kết
Đối thủ
Tỷ số
Đối thủ
Tỷ số
Đối thủ
Tỷ số
Đối thủ
Tỷ số
Đối thủ
Tỷ số
Hạng Đối thủ
Tỷ số
Đối thủ
Tỷ số
Hạng
Nguyễn Văn Hào Em Đơn nam   Sok (CAM)
L 2–13
  Bountamy (LAO)
L 10–12
  Saiful (MAS)
L 6–13
  Julius (PHI)
L 8–11
  Akkrachai (THA)
L 9–13
6
Thái Thị Hồng Thoa Đơn nữ   Souksada (LAO)
W 12–8
  Yi Hui (SGP)
W 11–6
1 Q   Nur (MAS)
W 13–8
  Sirion (THA)
L 2–13
 
Ngô Ron
Danh Sà Phanl
Đôi nam   Malaysia
W 13–1
  Philippines
W 13–6
1 Q   Thái Lan
L 5–13
 
Trần Lê Lan Anh
Kim Thị Thu Thảo
Đôi nữ   Campuchia
W 13–6
  Lào
L 4–13
3
Huỳnh Công Tâm
Nguyễn Thị Thúy Kiều
Đôi nam nữ   Campuchia
L 7–11
  Lào
W 13–7
  Malaysia
L 2–13
  Thái Lan
L 5–13
4 Q   Campuchia
L 6–13
 
Võ Minh Luân
Huỳnh Phước Nguyên
Huỳnh Thiên Ân
Thạch Tuấn Thanh
Bộ ba nam   Brunei
W 13–1
  Lào
W 13–10
  Philippines
W 13–0
1 Q   Campuchia
L 10–13
 
Nguyễn Thị Cẩm Duyên
Trần Thị Diễm Trang
Trịnh Thị Kim Thanh
Nguyễn Thị Lan
Bộ ba nữ   Lào
L 9–10
  Malaysia
W 13–0
2 Q   Thái Lan
L 3–13
 
Nguyễn Đình Tân
Lý Ngọc Tài
Thạch Thị Ánh Lan
Bộ ba hai nam một nữ   Lào
L 10–13
  Thái Lan
L 7–13
3
Thạch Anh Khoa
Thạch Pha NaRa
Thạch Thị Ngọc Diễm
Bộ ba hai nữ một nam   Lào
W 13–10
  Malaysia
L 4–13
  Philippines
W 13–3
3
Nguyễn Văn Dũng Kĩ thuật nam   Thong (CAM)
L 25–34
 
Nguyễn Thị Thi Kĩ thuật nữ   Oum (CAM)
W 35–26
  Khin (MYA)
L 30–42
 

Bóng rổ sửa

Vận động viên Nội dung Vòng bảng Bán kết Chung kết / Tranh hạng
Đối thủ
Tỷ số
Đối thủ
Tỷ số
Đối thủ
Tỷ số
Đối thủ
Tỷ số
Đối thủ
Tỷ số
Đối thủ
Tỷ số
Hạng Đối thủ
Tỷ số
Đối thủ
Tỷ số
Hạng
Đội tuyển bóng rổ quốc gia nam Việt Nam 5x5 Nam   Thái Lan
L 63–104
  Lào
W 99–52
  Indonesia
L 82–88
3   Malaysia
Đội tuyển bóng rổ quốc gia nữ Việt Nam 5x5 Nữ   Indonesia
L 62–67
  Thái Lan
W 75–72
  Malaysia
L 72–76
  Philippines
L 58–116
  Campuchia
W 86–77
  Singapore
W 77–55
4 4
Nguyễn Huỳnh Phú Vinh
Trần Đăng Khoa
Võ Kim Bản
Young Duong Justin
3×3 Nam   Indonesia
W 21–18
  Philippines
L 13–21
  Lào
W 22–11
2 Q   Campuchia
L 19–21
  Thái Lan
L 13–21
4
Trương Thảo My
Trương Thảo Vy
Huỳnh Thị Ngoan
Nguyễn Thị Tiểu Duy
3×3 Nữ   Philippines
W 21–19
  Thái Lan
W 16–13
  Lào
W 22–6
1 Q   Indonesia
W 21–18
  Philippines
W 21–16
 

Bơi lội sửa

Nam sửa

Vận động viên Nội dung Vòng loại Chung kết
Kết quả Hạng Kết quả Hạng
Nguyễn Hoàng Khang 50 m bơi tự do 00:23.850 2
Jeremie Loic Nino Lương 00:23.200 1 Q 00:22.840  
100 m bơi tự do 00:51.440 2 Q 00:49.690  
Hoàng Quý Phước 00:51.690 4
Ngô Đình Chuyền 200 m bơi tự do 01:52.500 3 Q 01:51.910 7
Nguyễn Huy Hoàng 01:51.940 1 Q 01:49.310  
400 m bơi tự do 03:57.000 1 Q 03:49.500  
Đỗ Ngọc Vinh 03:59.510 2 Q 03:56.260 4
Nguyễn Hữu Kim Sơn 1500 m bơi tự do 15:35.210  
Nguyễn Huy Hoàng 15:11.240  
Mai Trần Tuấn Anh 50 m bơi ngửa 00:27.250 5
100 m bơi ngửa 00:58.190 5 Q 00:57.640 7
Cao Văn Dũng 00:57.970 3 Q 00:57.200 6
200 m bơi ngửa 02:09.060 3 Q 02:02.860 4
Trần Hưng Nguyên 02:06.990 1 Q 02:01.340  
Lê Trọng Phúc 50 m bơi ếch 00:30.500 6
Phạm Thanh Bảo 00:28.540 1 Q 00:28.390 5
100 m bơi ếch 01:02.720 2 Q 01:00.970  
Lê Thành Được 01:05.010 5
200 m bơi ếch 02:20.260 2 Q 02:18.220 6
Phạm Thanh Bảo 02:18.480 1 Q 02:11.450  
Jeremie Loic Nino Lương 50 m bơi bướm 00:24.330 3 Q 00:24.360 6
Nguyễn Hoàng Khang 00:24.210 2 Q 00:23.980 4
Nguyễn Viết Tường 100 m bơi bướm 00:55.900 6
Hồ Nguyễn Duy Khoa 00:55.440 5
200 m bơi bướm 02:05.390 3 Q 02:00.600  
Nguyễn Huy Hoàng 02:05.380 2 Q 02:01.280 4
Trần Hưng Nguyên 200 m bơi hỗn hợp 02:07.180 1 Q 02:01.280  
Nguyễn Quang Thuấn 02:05.950 2 Q 02:03.150 4
400 m bơi hỗn hợp 04:21.030  
Trần Hưng Nguyên 04:19.120  
Jeremie Loic Nino Lương
Hoàng Quý Phước
Phạm Thanh Bảo
Cao Văn Dũng
4 x 100 m bơi hỗn hợp 03:41.980 4
Ngô Đình Chuyền
Trần Hưng Nguyên
Jeremie Loic Nino Lương
Hoàng Quý Phước
4 x 100 m bơi tự do 03:21.090  
Trần Hưng Nguyên
Nguyễn Hữu Kim Sơn
Nguyễn Huy Hoàng
Hoàng Quý Phước
4 x 200 m bơi tự do 07:18.510  

Nữ sửa

Vận động viên Nội dung Vòng loại Chung kết
Kết quả Hạng Kết quả Hạng
Nguyễn Thúy Hiền 50 m bơi tự do 00:26.700 5 Q 00:26.270 7
Phạm Thị Vân 00:26.490 3 Q 00:26.130 6
100 m bơi tự do 00:58.340 2 Q 00:57.050 4
Nguyễn Thúy Hiền 00:56.880 1 Q 00:56.420  
200 m bơi tự do 02:07.340 2 Q 02:07.170 6
Võ Thị Mỹ Tiên 400 m bơi tự do 04:27.740 2 Q 04:21.790 4
Lê Thu Thủy 04:33.320 3 Q 04:32.970 7
800 m bơi tự do 09:27.520 7
Võ Thị Mỹ Tiên 08:56.620  
Phạm Thị Vân 50 m bơi ngửa 00:30.980 6
Lê Quỳnh Như 00:30.950 5
100 m bơi ngửa 01:09.050 5
Nguyễn Thúy Hiền 50 m bơi ếch 00:33.110 3 Q 00:32.700 6
50 m bơi bướm 00:28.410 5 Q 00:28.240 7
Phạm Thị Vân 00:28.000 4 Q 00:27.690 6
100 m bơi bướm 01:03.730 4
Võ Thị Mỹ Tiên 200 m bơi bướm 02:18.180 5
Lê Quỳnh Như
Võ Thị Mỹ Tiên
Phạm Thị Vân
Nguyễn Thúy Hiền
4 x 100 m bơi hỗn hợp 04:24.330 5
Lê Quỳnh Như
Võ Thị Mỹ Tiên
Phạm Thị Vân
Nguyễn Thúy Hiền
4 x 100 m bơi tự do 03:23.090 DQ 8
Lê Thu Thủy
Võ Thị Mỹ Tiên
Phạm Thị Vân
Nguyễn Thúy Hiền
4 x 200 m bơi tự do 08:27.220 4

Hỗn hợp sửa

Vận động viên Nội dung Vòng loại Chung kết
Kết quả Hạng Kết quả Hạng
Lê Quỳnh Như
Võ Thị Mỹ Tiên
Lê Trọng Phúc
Nguyễn Viết Tường
4 x 100 m tiếp sức 04:06.420 6

Cầu lông sửa

Nam sửa

Vận động viên Nội dung Vòng 32 Vòng 16 Tứ kết Bán kết Chung kết / Tranh hạng ba
Đối thủ
Tỷ số
Đối thủ
Tỷ số
Đối thủ
Tỷ số
Đối thủ
Tỷ số
Đối thủ
Tỷ số
Hạng
Lê Đức Phát Đơn nam bye   Vannthoun (CAM)
W 2–0 (21–10, 21–7)
  Chico (INA)
L 0–2 (6–21, 18–21)
Nguyễn Hải Đăng bye   Mourinho (TLS)
W 2–0 (21–8, 21–6)
  Christian (INA)
L 0–2 (11–21, 14–21)
Nguyễn Xuân Hùng
Phạm Văn Hải
Đôi nam   Indonesia
L 1–2 (21–18, 18–21, 15–21)
Nguyễn Đình Hoàng
Trần Đình Mạnh
  Malaysia
L 1–2 (21–19, 12–21, 18–21)
Lê Đức Phát
Nguyễn Đình Hoàng
Nguyễn Hải Đăng
Nguyễn Tiến Tuấn
Nguyễn Xuân Hưng
Phạm Văn Hải
Trần Đình Mạnh
Đồng đội nam   Malaysia
L 1–3
(14–21, 16–21)
(19–21, 14–21)
(21–13, 16–21, 21–7)
(14–21, 18–21)

Nữ sửa

Vận động viên Nội dung Vòng 16 Tứ kết Bán kết Chung kết / Tranh hạng ba
Đối thủ
Tỷ số
Đối thủ
Tỷ số
Đối thủ
Tỷ số
Đối thủ
Tỷ số
Hạng
Vũ Thị Trang Đơn nữ   Carlos (PHI)
W 2–0 (21–3, 21–16)
  Lalinrat (THA)
L 0–2 (18–21, 17–21)
Nguyễn Thùy Linh   Thet (MYA)
W 2–0 (21–13, 21–17)
  Ester (INA)
L 1–2 (8–21, 21–14, 17–21)
Thân Vân Anh
Vũ Thị Anh Thư
Đôi nữ   Malaysia
L 0–2 (17–21, 13–21)
Đinh Thị Phương Hồng
Phạm Thị Khánh
  Malaysia
L 0–2 (19–21, 15–21)
Nguyễn Thùy Linh
Vũ Thị Trang
Đinh Thị Phương Hồng
Phạm Thị Khánh
Trần Thị Phương Thuý
Thân Vân Anh
Đồng đội nữ   Singapore
L 0–3
(20–22, 18–21)
(21–16, 13–21, 20–22)
(14–21, 19–21)

Hỗn hợp sửa

Vận động viên Nội dung Vòng 16 Tứ kết Bán kết Chung kết / Tranh hạng ba
Đối thủ
Tỷ số
Đối thủ
Tỷ số
Đối thủ
Tỷ số
Đối thủ
Tỷ số
Hạng
Trần Đình Mạnh
Đinh Thị Phương Hồng
Đôi nam nữ   Thái Lan
L 0–2 (18–21, 19–21)
Phạm Văn Hải
Thân Vân Anh
  Philippines
L 0–2 (15–21, 16–21)

Cờ Ốc sửa

Cá nhân sửa

Vận động viên Nội dung Vòng bảng Bán kết Chung kết
Đối thủ
Tỷ số
Đối thủ
Tỷ số
Đối thủ
Tỷ số
Đối thủ
Tỷ số
Đối thủ
Tỷ số
Đối thủ
Tỷ số
Hạng Đối thủ
Tỷ số
Đối thủ
Tỷ số
Hạng
Nguyễn Quang Trung Đơn cờ nhanh nam   Inthanouphet (LAO)
W 1–0
  Lin (MYA)
W 1–0
  Limheng (CAM)
L 0–1
  Gatos (PHI)
W 1–0
  Khumnorkaew (THA)
W 1–0
2   Chanphanit (CAM)
W 1–0
  Limheng (CAM)
L 0–1
 
Hoàng Nam Thắng   Senglek (LAO)
W 1–0
  Naing (MYA)
W 1–0
  Chanphanit (CAM)
L 0–1
  Angelo (PHI)
W 1–0
  Kaewfainok (THA)
W 1–0
2   Limheng (CAM)
L 0–1
 
Võ Thành Ninh Đơn cờ tiêu chuẩn nam   Arunnuntapanich (THA)
W 1–0
  Naing (MYA)
W 1–0
  Wen (MAS)
W 1–0
  Yang (LAO)
W 1–0
  Kakada (CAM)
W 1–0
1   Saeheng (THA)
L 0–1
 
Bảo Khoa   Saeheng (THA)
L 0–1
  Htun (MYA)
W 1–0
  Torre (PHI)
W 1–0
  Inthanouphet (LAO)
W 1–0
  Bora (CAM)
W 1–0
1   Kakada (CAM)
L 0–1
 
Đoàn Thị Hồng Nhung Đơn cờ tiêu chuẩn nữ   Mendoza (PHI)
L 0–1
  Phonesavanh (LAO)
W 1–0
  Khaing (MYA)
W 1–0
  Sokratha (CAM)
W 1–0
  Aminuddin (MAS)
W 1–0
  Chuemsakul (THA)
W 1–0
1   Vũ Thị Diệu Uyên (VIE)
W 1–0
  Mendoza (PHI)
W 1–0
 
Vũ Thị Diệu Uyên   Narciso (PHI)
W 1–0
  Maly (LAO)
W 1–0
  Hlaing (MYA)
W 1–0
  Khemrareaksmey (CAM)
W 1–0
  Tien (MAS)
W 1–0
  Sukpancharoen (THA)
W 1–0
1   Đoàn Thị Hồng Nhung (VIE)
L 0–1
 

Đồng đội sửa

Vận động viên Nội dung Vòng bảng HC
Đối thủ
Tỷ số
Đối thủ
Tỷ số
Đối thủ
Tỷ số
Đối thủ
Tỷ số
Đối thủ
Tỷ số
Đối thủ
Tỷ số
Hạng
Nguyễn Quang Trung
Phan Trọng Bình
Đôi cờ tiêu chuẩn nam   Campuchia
L 0–1
  Philippines
L 0–1
  Lào
W 1–0
  Thái Lan
L 0–1
  Malaysia
D 0.5–0.5
  Myanmar
W 1–0
4  
Hoàng Nam Thắng
Trần Quốc Dũng
Dương Thế Anh
Cờ tiêu chuẩn nam nhóm ba người   Philippines
W 1–0
  Campuchia
L 0–1
  Thái Lan
L 0–1
  Myanmar
D 0.5–0.5
  Malaysia
W 1–0
4  
Bảo Khoa
Dương Thế Anh
Trần Quốc Dũng
Võ Thành Ninh
Cờ tiêu chuẩn nam nhóm bốn người   Philippines
W 1–0
  Myanmar
W 1–0
  Campuchia
D 0.5–0.5
  Thái Lan
L 0–1
2  
Phạm Thanh Phương Thảo
Tôn Nữ Hồng Ân
Đôi cờ tiêu chuẩn nữ   Campuchia
W 2–0
  Myanmar
W 1–0
  Malaysia
W 1–0
  Thái Lan
W 1–0
  Philippines
W 1–0
  Lào
W 1–0
1  

Điền kinh sửa

Nam sửa

Vận động viên Nội dung Vòng loại Chung kết
Kết quả Hạng Kết quả Hạng
Ngần Ngọc Nghĩa 100m 00:10.470 2 Q 00:10.460 5
200 m 00:20.850 2 Q 00:20.840  
Trần Nhật Hoàng 400 m 00:47.680 2 Q 00:48.260 6
Trần Đình Sơn 00:47.430 4 Q 01:01.200 8
Giang Văn Dũng 800 m 01:54.210 2 Q 01:54.980 5
Lương Đức Phước 01:53.080 2 Q 01:53.340  
1500 m 03:59.310  
Giang Văn Dũng 04:05.410 8
Lê Văn Thao 5000 m 15:37.410 11
Đỗ Quốc Luật 15:17.190 9
10000 m 32:36.320 6
Nguyễn Quốc Anh 35:05.440 13
Nguyễn Trung Cường 3000 m chướng ngại vật 08:51.990  
Lê Tiến Long 08:53.620  
Phan Thanh Bình Ném đĩa 48.4200 4
Nguyễn Hoài Văn Ném lao 69.5500  
Phan Thanh Bình Đẩy tạ 17.3900  
Vũ Đức Anh Nhảy cao 2.1700  
Nguyễn Tiến Trọng Nhảy xa 7.6600  
Phạm Văn Nghĩa 7.5200 5
Trần Văn Diện Nhảy ba bước 15.6100 5
Nguyễn Thượng Đức 15.6600 4
Trịnh Quốc Lượng Marathon 02:41:36 6
Hoàng Nguyên Thanh 02:35:49  
Nguyễn Thành Ngưng 20 km đi bộ 01:45.36  
Võ Xuân Vĩnh 01:56.15 6
Quách Công Lịch
Trần Đình Sơn
Trần Nhật Hoàng
Nguyễn Tùng Lâm
4 x 400 m tiếp sức 03:09.650 4

Nữ sửa

Vận động viên Nội dung Vòng loại Chung kết
Kết quả Hạng Kết quả Hạng
Hoàng Dư Ý 100 m 00:11.730 4 Q 00:11.850 5
Trần Thị Nhi Yến 00:11.710 2 Q 00:11.750  
200 m 00:25.730 4 Q 00:23.540  
Kha Thanh Trúc 00:24.150 4 Q 00:24.480 7
Nguyễn Thị Huyền 400 m 00:53.270  
Nguyễn Thị Hằng 00:53.840  
Nguyễn Thị Thu Hà 800 m 02:08.550  
Bùi Thị Ngân 02:08.960  
1500 m 04:24.570  
Nguyễn Thị Oanh 04:16.850  
5000 m 17:00.330  
Phạm Thị Hồng Lệ 17:06.720  
10000 m 35:21.090  
Nguyễn Thị Oanh 35:11.530  
Bùi Thị Nguyên 100 m vượt rào 00:13.500 1 Q 00:13.520  
Huỳnh Thị Mỹ Tiên 00:13.460 1 Q 00:13.500  
Nguyễn Thị Huyền 400 m vượt rào 00:56.290  
Nguyễn Thị Ngọc 00:59.090  
Nguyễn Thị Oanh 3000 m chướng ngại vật 10:34.370  
Nguyễn Thị Hương 11:00.850  
Lê Thị Cẩm Dung Ném đĩa 45.0800  
Phạm Thị Diểm Nhảy cao 1.7700  
Nguyễn Thanh Vy 1.6900 4
Bùi Thị Loan Nhảy xa 6.0200  
Bùi Thị Thu Thảo 6.1300  
Nguyễn Thị Hường Nhảy ba bước 13.4600  
Lê Thị Tuyết Marathon 02:49:21  
Nguyễn Thị Ninh 03:46.44 8
Nguyễn Thị Thanh Phúc 20 km đi bộ 01:55.02  
Nguyễn Thị Vân 02:15.22 6
Hoàng Dư Ý
Kha Thanh Trúc
Huỳnh Thị Mỹ Tiên
Lê Tú Chinh
4 x 100 m tiếp sức 00:44.510  
Nguyễn Thị Huyền
Nguyễn Thị Hằng
Nguyễn Thị Ngọc
Hoàng Thị Minh Hạnh
4 x 400 m tiếp sức 03:33.050  
Nguyễn Linh Na 7 môn phối hợp 5403  
Hoàng Thanh Giang 5163 4

Hỗn hợp sửa

Vận động viên Nội dung Vòng loại Chung kết
Kết quả Hạng Kết quả Hạng
Trần Đình Sơn
Trần Nhật Hoàng
Nguyễn Thị Hằng
Nguyễn Thị Huyền
4 x 400 m tiếp sức 03:21.270  

Karate sửa

Kumite sửa

Vận động viên Nội dung Vòng 1/16 Vòng 1/8 Bán kết Chung kết / Repechage
Đối thủ
Kết quả
Đối thủ
Kết quả
Đối thủ
Kết quả
Đối thủ
Kết quả
Hạng
Nam
Trần Văn Vũ - 55 kg   Chanphet (THA)
L 0–2
  Tep (CAM)
W 1–0
 
Chu Văn Đức - 60 kg bye   Bounna (LAO)
W 9–1
  Sankar (MAS)
L 0–10
  Muekthong (THA)
W 2–1
 
Đỗ Thanh Nhân - 84 kg   Malik (MAS)
L 2–3
Trần Lê Tấn Đạt + 84 kg bye   Peng (CAM)
L 0–8
 
Chu Văn Đức
Đỗ Mạnh Hùng
Ðỗ Thanh Nhân
Lò Văn Biển
Nguyễn Viết Ngọc Hiệp
Trần Lê Tấn Đạt
Võ Văn Hiền
Đồng đội bye   Indonesia
W 3–1
  Malaysia
W 3–2
 
Nữ
Nguyễn Thị Thu - 50 kg bye   Tsukii (PHI)
L 1–1
 
Hoàng Thị Mỹ Tâm - 55 kg bye   Chokprasertgul (THA)
W 2–1
  Sanistyarani (INA)
W 4–3
 
Nguyễn Thị Ngoan - 61 kg   Lim (PHI)
L 0–5
  Azli (MAS)
W 9–1
 
Đinh Thị Hương - 68 kg bye   Zefanya (INA)
W 5–3
  Misu (PHI)
W 7–4
 
Đinh Thị Hương
Hoàng Thị Mỹ Tâm
Nguyễn Thị Ngoan
Trương Thị Thương
Đồng đội   Campuchia
W 2–0
  Indonesia
W 2–1
  Philippines
W 2–0
 

Kata sửa

Vận động viên Nội dung Vòng 1 Chung kết / Tranh hạng ba
Kết quả Hạng Đối thủ
Kết quả
Hạng
Nam
Phạm Minh Đức Cá nhân 40.0000 2 Q   Johar (BRU)
W 38.7–37.1
 
Lê Hồng Phúc
Phạm Minh Đức
Giang Việt Anh
Đồng đội 40.1000 1 Q   Indonesia
W 41.0–40.8
 
Nữ
Nguyễn Thị Phương Cá nhân 40.3000 1 Q   Alforte (PHI)
L 40.2–40.8
 
Nguyễn Thị Phương
Lưu Thị Thu Uyên
Nguyễn Ngọc Trâm
Đồng đội 40,7000 1 Q   Indonesia
W 41.4–39.7
 

Quyền Anh sửa

Vận động viên Nội dung Vòng loại Bán kết Chung kết Hạng
Nguyễn Linh Phụng 48 kg nam   Vichith (CAM)
W RSC
  Thuamcharoen (THA)
L 0–5
 
Trần Văn An 54 kg nam   Khammy (LAO)
W 5–0
  Suguro (INA)
L 0–5
 
Nguyễn Văn Đương 57 kg nam   Bautista (PHI)
L RSC
Vũ Thành Đạt 60 kg nam   Bascon (PHI)
L 1–4
Trần Đức Thọ 67 kg nam   Sinsiri (THA)
L 0–5
Bùi Phước Tùng 71 kg nam   Mouzinho (TLS)
W 4–1
  Phoemsap (THA)
W KO
 
Nguyễn Mạnh Cường 92 kg nam   Tongco (PHI)
W RSC
  Abdulla (CAM)
L 0–5
 
Nguyễn Thị Tâm 54 kg nữ   Jitpong (THA)
L RSC
Hà Thị Linh 63 kg nữ   Nyein (MYA)
W 5–0
  Pasuit (PHI)
W 5–0
 
Nguyễn Thị Phương Hoài 75 kg nữ   Manikon (THA)
L 0–5
 

Tham khảo sửa

  1. ^
    • PV (5 tháng 5 năm 2023). “Bảng tổng sắp huy chương SEA Games 32 sau ngày thi đấu 4/5”. Đại Đoàn Kết. Truy cập ngày 10 tháng 5 năm 2023.
    • Huy Khánh (6 tháng 5 năm 2023). “Bảng tổng sắp huy chương SEA Games ngày 6/5: Đoàn Việt Nam tăng tốc”. VietnamPlus. Truy cập ngày 10 tháng 5 năm 2023.
    • Quỳnh Oanh (7 tháng 5 năm 2023). “Bảng tổng sắp huy chương SEA Games 32 ngày 7-5: Đoàn Việt Nam đã có 15 HCV”. Quân đội nhân dân. Truy cập ngày 10 tháng 5 năm 2023.
    • An Bình, Hoài Dư (8 tháng 5 năm 2023). “Bảng tổng sắp huy chương SEA Games ngày 8-5: Đoạt thêm 15 vàng, Việt Nam vẫn đứng sau Campuchia”. Tuổi Trẻ. Truy cập ngày 10 tháng 5 năm 2023.
    • An Bình, Hoài Dư (9 tháng 5 năm 2023). “Bảng tổng sắp huy chương SEA Games 32 ngày 9-5: Thái Lan nhất, Việt Nam nhì”. Tuổi Trẻ. Truy cập ngày 10 tháng 5 năm 2023.
  2. ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 5 năm 2023. Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2023.

Liên kết ngoài sửa