Kun Bokator tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2023

Kun Bokator là một trong những môn thể thao được tranh tài tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2023Campuchia. Môn Kun Bokator tại SEA Games 32 diễn ra từ ngày 03 tới ngày 07 tháng 05 năm 2023 tại Khu F Trung tâm Hội nghị Chroy Changvar.[1]

Kun Bokator
tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2023
Địa điểmTrung tâm Hội nghị Chroy Changvar
Vị tríPhnôm Pênh, Campuchia
Ngày03-07 tháng 05 năm 2023

Nội dung thi đấu

sửa

Giải Kun Bokator sẽ bao gồm hai mươi mốt (21) nội dung bao gồm mười hai (12) nội dung trong nội dung Biểu diễn và chín (09) nội dung trong nội dung Đối kháng.

  • Cá nhân: Mẫu đơn tay trần, Mẫu chắn Bamboo đơn, Mẫu Phkak đơn, Mẫu split Bokator đơn
  • Nhóm 4 người hoặc Bộ ba: Hình thức tay trần
  • Đôi nam: Biểu diễn Duo
  • Đồng đội: 1 Nữ phòng thủ trước 2 Nam
  • Đối kháng nam: 50 kg, 55 kg, 60 kg, 65 kg, 70 kg
  • Đối kháng nữ: 45kg, 50 kg, 55 kg, 60 kg

Chương trình thi đấu

sửa
Ngày Giờ Sự kiện
04 tháng 5 08:00 – 13:00 Nam - Mẫu đơn Phkak
Nữ - Mẫu đơn Phkak
Nam - Mẫu chắn Bamboo đơn
Nữ - Mẫu chắn Bamboo đơn
1 Nữ, 2 Nam - Biểu diễn nhóm
Nam - Mẫu đơn tay trần
Nữ - Mẫu đơn tay trần
Nam - Mẫu Spirit Bokator đơn
Nữ - Mẫu Spirit Bokator đơn
Nam - Nhóm tay trần
Nữ - Nhóm tay trần
Nam Duo - Biểu diễn nhóm
13:00 – 15:00 LỄ TRAO GIẢI CÁC NỘI DUNG BIỂU DIỄN
16:00 – 19:00 Vòng loại - Đối kháng Nam 50kg
Vòng loại - Đối kháng Nữ 45kg
Vòng loại - Đối kháng Nữ 50kg
Vòng loại - Đối kháng Nam 55kg
Vòng loại - Đối kháng Nữ 55kg
Vòng loại - Đối kháng Nam 60kg
Vòng loại - Đối kháng Nữ 60kg
Vòng loại - Đối kháng Nam 65kg
Vòng loại - Đối kháng Nam 70kg
06 tháng 5 16:00 – 19:00 Bán kết - Đối kháng Nam 50kg
Bán kết - Đối kháng Nữ 45kg
Bán kết - Đối kháng Nữ 50kg
Bán kết - Đối kháng Nam 55kg
07 tháng 5 16:00 – 19:00 Vòng loại - Đối kháng Nữ 55kg
Vòng loại - Đối kháng Nam 60kg
Vòng loại - Đối kháng Nữ 60kg
Vòng loại - Đối kháng Nam 70kg
08 tháng 5 16:00 – 18:30 Chung kết - Đối kháng Nam 50kg
Chung kết - Đối kháng Nữ 45kg
Chung kết - Đối kháng Nữ 50kg
Chung kết - Đối kháng Nam 55kg
Chung kết - Đối kháng Nữ 55kg
Chung kết - Đối kháng Nam 60kg
Chung kết - Đối kháng Nữ 60kg
Chung kết - Đối kháng Nam 65kg
Chung kết - Đối kháng Nam 70kg
18:30 - 19:00 LỄ TRAO GIẢI CÁC NỘI DUNG ĐỐI KHÁNG

Kết quả

sửa
Mẫu chắn Bamboo đơn
Vận động viên Thứ hạng
  Titsovathanak Kim (CAM) 8.25
  Mark James Lacao (PHI) 7.75
  Gema Nur Arifin (INA) 7.67
  Annaosone Vannalatha (LAO) 7.42
  Si Thu (MYA) 7.33
Mẫu đơn tay trần
Vận động viên Thứ hạng
  Kongngern Inthisarn (LAO) 7.83
  Ponler Pech (CAM) 7.82
  Dzaky Fadhlurrohman (INA) 7.50
  Khant Lun Zaw (MYA) 7.08
  Rick Rod Luarez Ortega (PHI) 6.83
Mẫu Spirit Bokator đơn
Vận động viên Thứ hạng
  Punleu Pichmorakoth (CAM) 7.99
  Alfadhila Ramadhan (INA) 7.66
  Hlaing Chit Oo (MYA) 7.33
  Nalongkone Suttivanna (LAO) 6.83
  Zandro Fred Cruz Jizmundo (PHI) 6.74
Mẫu chắn Bamboo đơn
Vận động viên Thứ hạng
  Angel Guen Alcances Derla (PHI) 8.50
  Chanchhorvy Puth (CAM) 8.47
  Daslya Anggraini (INA) 8.42
  Myat Noe Wai (MYA) 7.42
  Phone Sonesaisane (LAO) 7.33
Mẫu đơn tay trần
Vận động viên Thứ hạng
  Shanchana Yuos (CAM)
  Rhichein Yosorez (PHI)
  With Yee Oo (MYA)
  Dwi Jayanti (INA)
  Somvang Maneesang (LAO)
Mẫu Spirit Bokator đơn
Vận động viên Thứ hạng
  Leakena Mao (CAM) 8.75
  Nilar Soe Oo (MYA) 8.33
  Alyssa Kylie Mahinay Mallari (PHI) 8.08 (1.54)
  Riana Oktavia (INA) 8.08 (1.36)
  Kounking Boudaxay (LAO) 7.83

Các huy chương

sửa
Nội dung Vàng Bạc Đồng
Đối kháng 50 kg Robin Sornito Catalan
  Philippines
Ade Permana
  Indonesia
Nguyễn Quang Luân
  Việt Nam
Sovan Nang
  Campuchia
Đối kháng 55 kg Nget Deb
  Campuchia
Ariel Lee Biadno Lampacan
  Philippines
Obaja Halomoan Sianturi
  Indonesia
Hoàng Phúc Thuận
  Việt Nam
Đối kháng 60 kg Chet Chon
  Campuchia
Kamal Maulansyah
  Indonesia
Đặng Văn Thắng
  Việt Nam
Phillip Delarmino
  Philippines
Đối kháng 65 kg Huỳnh Văn Cường
  Việt Nam
Yudi Cahyadi
  Indonesia
Ryan Tarang Jakiri
  Philippines
Latsasak Souliyavong
  Lào
Đối kháng 70 kg Ngô Đức Mạnh
  Việt Nam
Damsoumphone Khieosavath
  Campuchia
Samuel Frekson Wouw
  Indonesia
Godwin Amos Langbayan
  Philippines
Mẫu đơn tay trần Kongngern Inthisarn
  Lào
Pech Ponler
  Campuchia
Dzaky Fadhlurrohman
  Indonesia
Khant Lun Zaw
  Myanmar
Mẫu chắn Bamboo đơn Kim Titsovathanak
  Campuchia
Mark James Lacao
  Philippines
Gema Nur Arifin
  Indonesia
Annaosone Vannalatha
  Lào
Mẫu Spirit Bokator đơn Punleu Pichmorakoth
  Campuchia
Alfadhila Ramadhan
  Indonesia
Hlaing Chit Oo
  Myanmar
Nalongkone Suttivanna
  Lào
Mẫu đơn Phkak Ey Sam Oun
  Campuchia
Yazid Hanifam Kurniawan
  Indonesia
Antt Bwere Nyein
  Myanmar
Philavanh Chanthakaly
  Lào
Duo - Biểu diễn nhóm (đôi)   Indonesia
Gema Nur Arifin
Yazid Hanifam Kurniawan
  Campuchia
Kim Titsovathanak
Yim Vutha
  Lào
Khamkak Sivongxay
Kittizin Inthavong
  Myanmar
Aung Pyae Sone
Khant Loon Zaw
Nhóm tay trần   Indonesia
Tedi Hidayat
Sendiagi Putra
Moch Martin Ramadhan
  Campuchia
Pech Ponler
Ok Riththeany
Yim Vutha
  Lào
Aidin Sitthinoy
Sommay Phangnivong
Thongkhoun Vongphakdy
  Philippines
James Al Mayagma
Rick Luarez Ortega
Zandro Fred Cruz Jizmundo
Nội dung Vàng Bạc Đồng
Đối kháng 45 kg Phạm Thị Phương
  Việt Nam
Leang Sreynith
  Campuchia
Rhichein Yosorez
  Philippines
Miftahul Jannah
  Indonesia
Đối kháng 50 kg Nguyễn Thị Thanh Tiền
  Việt Nam
Alyssa Mallari
  Philippines
Sok Bunheourn
  Campuchia
Diana Ratna Dewi
  Indonesia
Đối kháng 55 kg Nguyễn Thị Tuyết Mai
  Việt Nam
Mariane Bantasan Mariano
  Philippines
Sok Samphors
  Campuchia
Selviah Pertiwi
  Indonesia
Đối kháng 60 kg Trần Võ Song Thương
  Việt Nam
Meri Bulaong
  Philippines
Jom Thitphavong
  Lào
Maylen Christy Aupe
  Indonesia
Mẫu đơn tay trần Yuos Sanchana
  Campuchia
Rhichein Yosorez
  Philippines
Somvang Maneesang
  Lào
Dwi Jayanti
  Indonesia
Mẫu chắn Bamboo đơn Angel Guen Alcances Derla
  Philippines
Puth Chanchhorvy
  Campuchia
Daslya Anggraini
  Indonesia
Myat Noe Wai
  Myanmar
Mẫu Spirit Bokator đơn Mao Leakena
  Campuchia
Nilar Soe Oo
  Myanmar
Alyssa Mallari
  Philippines
Riana Oktavia
  Indonesia
Mẫu đơn Phkak Sivesien Sin
  Campuchia
Thein Gi Win Kyaw
  Myanmar
Mitz Jude Lagura Jalandoni
  Philippines
Inthila Boutsingkham
  Lào
Nhóm tay trần   Indonesia
Riana Oktavia
Riva Hijriah
Eny Tri Susilowati
  Campuchia
Chanchhorvy Puth
Safira Sen
Sanhchana Yuos
  Philippines
Angel Gwen Alcances Derla
Jessa Pitulan Dela Cruz
Shara Julia David Jizmundo
  Myanmar
Myat Noe Wai
Thein Gi Win Kyaw
Wutt Yee Oo
Hỗn hợp
Nội dung Vàng Bạc Đồng
1 Nữ, 2 Nam - Biểu diễn nhóm   Myanmar
Antt Bwere Nyein
Nilar Soe Oo
Paing Zayar Phyo
  Campuchia
Ey Sam Oun
Pichmorakoth Punleu
Safira Sen
  Lào
Daokham Bouapha
Khamser Va
Koneta Chanheuangseng
  Indonesia
Deslya Anggraini
Moch Martin Ramadhan
Sendiagi Putra

Tổng sắp huy chương

sửa
  Đoàn chủ nhà (  Campuchia)
HạngĐoànVàngBạcĐồngTổng số
1  Campuchia88319
2  Việt Nam6039
3  Indonesia351220
4  Philippines26816
5  Myanmar1269
6  Lào101011
Tổng số (6 đơn vị)21214284

Tham khảo

sửa
  1. ^ “Sách kĩ thuật môn Kun Bokator tại Sea Games 32”. Truy cập ngày 24 tháng 4 năm 2023.