Taekwondo tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2023
Taekwondo là một trong những môn thể thao được tranh tài tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2023 ở Campuchia. Môn Taekwondo tại SEA Games 32 diễn ra từ ngày 12 tới ngày 15 tháng 05 năm 2023 tại Khu F Trung tâm Hội nghị Chroy Changvar.[1]
Taekwondo tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2023 | |
---|---|
Địa điểm | Khu F Trung tâm Hội nghị Chroy Changvar |
Vị trí | Phnôm Pênh, Campuchia |
Ngày | 12-15 tháng 05 năm 2023 |
Nội dung thi đấu
sửaTaekwondo tại Sea Games 32 sẽ bao gồm hai mươi bốn (24) nội dung bao gồm mười sáu (16) nội dung đối kháng và tám (08) nội dung Quyền, cụ thể:
- Quyền: quyền tiêu chuẩn cá nhân nam, quyền tiêu chuẩn cá nhân nữ, quyền tiêu chuẩn đồng đội nam, quyền đồng đội nữ, quyền tiêu chuẩn đôi nam nữ, quyền tự do cá nhân nam, quyền tự do cá nhân nữ, quyền tự do đồng đội hỗn hợp.
- Đối kháng nam, nữ: Các hạng cân dưới 54kg, 58kg, 63kg, 68kg, 74kg, 80kg, dưới và trên 87kg dành cho nam. Dưới 46kg, 49kg, 53kg, 57kg, 62kg, 67kg, dưới và trên 73kg dành cho nữ.
Chương trình thi đấu
sửaNgày | Thời gian | Nội dung |
---|---|---|
12 tháng 5 | 14:00 - 20:00 | Thi đấu quyền |
13 tháng 05 | Thi đấu đối kháng | |
14 tháng 05 | ||
15 tháng 05 |
Bảng huy chương
sửaHạng | Đoàn | Vàng | Bạc | Đồng | Tổng số |
---|---|---|---|---|---|
1 | Thái Lan | 7 | 6 | 2 | 15 |
2 | Philippines | 6 | 1 | 8 | 15 |
3 | Việt Nam | 4 | 5 | 3 | 12 |
4 | Malaysia | 3 | 2 | 3 | 8 |
5 | Campuchia | 2 | 4 | 10 | 16 |
6 | Indonesia | 1 | 4 | 4 | 9 |
7 | Myanmar | 1 | 0 | 4 | 5 |
8 | Singapore | 0 | 1 | 4 | 5 |
9 | Lào | 0 | 1 | 2 | 3 |
10 | Đông Timor | 0 | 0 | 4 | 4 |
Tổng số (10 đơn vị) | 24 | 24 | 44 | 92 |
Danh sách huy chương
sửaRecognized poomsae
sửaEvent | Vàng | Bạc | Đồng |
---|---|---|---|
Men's individual | Patrick Perez Philippines |
Chin Ken Haw Malaysia |
Chhorn Kimhak Campuchia |
Kaung Zhin Khant Myanmar | |||
Women's individual | Nur Humaira Abdul Karim Malaysia |
Diyanah Aqidah Dian Khudairi Singapore |
Mang Kanithyda Campuchia |
Yotthida Khenphokham Lào | |||
Men's team | Việt Nam Phạm Quốc Việt Nguyễn Thiên Phụng Nguyen Trong Phuc |
Philippines Ian Corton Joaquin Tuzon Patrick Perez |
Thái Lan Nattachai Sutha Sippakorn Wetchakornpatiwong Worapol Sianglio |
Singapore Aloysius Yeo Zhijie Khaw Hoong Keat Ranen Fong Peng Shin | |||
Women's team | Philippines Jocel Lyn Ninobla Nicole Labayne Aidaine Laxa |
Malaysia Lim Jia Wei Nur Humaira Abdul Karim Nurul Hidayah Abdul Karim |
Thái Lan Ornawee Srisahakit Pichamon Limpaiboon Ratchadawan Tapaenthong |
Việt Nam Nguyễn Thị Kim Hà Lê Trần Kim Uyên Nguyễn Thị Hồng Trang | |||
Mixed pair | Malaysia Jason Loo Jun Wei Nurul Hidayah Abdul Karim |
Việt Nam Lê Trần Kim Uyên Phạm Quốc Việt |
Philippines Ian Corton Jocel Lyn Ninobla |
Singapore Diyanah Aqidah Dian Khudairi Ranen Fong Peng Shin |
Freestyle poomsae
sửaEvent | Vàng | Bạc | Đồng |
---|---|---|---|
Men's individual | Jiraphong Khetlak Thái Lan |
Wawan Saputra Indonesia |
Hứa Văn Huy Việt Nam |
Women's individual | Sasipha Chuphon Thái Lan |
Voeun Shita Campuchia |
Nine Akri Soe Myanmar |
Mixed team | Việt Nam Châu Tuyết Vân Hứa Văn Huy Nguyễn Ngọc Minh Hy Nguyễn Thị Mộng Quỳnh Trần Đăng Khoa |
Thái Lan Sasipha Chuphon Nuttapat Kaewkan Jiraphong Khetlak Thunsinee Mookda Chutiphon Pansoon |
Philippines Juvenile Crisostomo Jeordan Dominguez Justin Macario Zyka Santiago Darius Venerable |
Campuchia Chhoeung Lyna Chon Sovan Kang Langchhun Keo Moni Nang Vannak |
Men's kyorugi
sửaEvent | Vàng | Bạc | Đồng |
---|---|---|---|
Finweight 54 kg |
Kurt Bryan Barbosa Philippines |
Ramnarong Sawekwiharee Thái Lan |
Sebastian Tan Chung Wan Malaysia |
Keston Ghim Weng Pang Singapore | |||
Flyweight 58 kg |
Thanakrit Yodrak Thái Lan |
Sam Youdeth Campuchia |
Cerilio do Rego Cruz Lein Đông Timor |
Fu Cern Put Thai Malaysia | |||
Bantamweight 63 kg |
Phạm Đăng Quang Việt Nam |
Napat Sritimongkol Thái Lan |
Muhammad Bassam Raihan Indonesia |
Joseph Tumaca Chua Philippines | |||
Featherweight 68 kg |
Arven Alcantara Philippines |
Chaichon Cho Thái Lan |
Adam Yazid Ferdyansyah Indonesia |
Mean Soursayik Campuchia | |||
Lightweight 74 kg |
Lý Hồng Phúc Việt Nam |
Jack Woody Mercer Thái Lan |
Va Mithona Campuchia |
Myint Ko Ko Myanmar | |||
Welterweight 80 kg |
Muhammad Syafiq Zuber Malaysia |
Naufal Khairudin Osanando Indonesia |
Somsanouk Phommavanh Lào |
Dave Cuenca Cea Philippines | |||
Middleweight 87 kg |
Samuel Morrison Philippines |
Nicholas Armanto Indonesia |
Muhd Luqman Hakim Suhaimi Malaysia |
Phou Soucheng Campuchia | |||
Heavyweight +87 kg |
Kyaw Ming Naing Myanmar |
Vann Rithy Campuchia |
Claudio Mousaco Đông Timor |
Women's kyorugi
sửaEvent | Vàng | Bạc | Đồng |
---|---|---|---|
Finweight 46 kg |
Julanan Khantikulanon Thái Lan |
Ni Kadek Heni Prikasih Indonesia |
Veronica Garces Philippines |
Ana da Costa da Silva Đông Timor | |||
Flyweight 49 kg |
Panipak Wongpattanakit Thái Lan |
Trương Thị Kim Tuyền Việt Nam |
Lyden Kry Campuchia |
Nur Fadzlyn Zahruddin Singapore | |||
Bantamweight 53 kg |
Megawati Tamesti Maheswari Indonesia |
Chutikan Jongkolrattanawattana Thái Lan |
Baby Jessica Canabal Philippines |
Julie Mam Campuchia | |||
Featherweight 57 kg |
Phannapa Harnsujin Thái Lan |
Aliza Chhoeung Campuchia |
Nicole McCann Philippines |
Vũ Thị Dung Việt Nam | |||
Lightweight 62 kg |
Sasikarn Tongchan Thái Lan |
Trần Thị Ánh Tuyết Việt Nam |
Sok Sreytoch Campuchia |
Imbrolia Amorin Đông Timor | |||
Welterweight 67 kg |
Casandre Tubbs Campuchia |
Bạc Thị Khiêm Việt Nam |
Laila Rimbawa Delo Philippines |
Silvana Lamanda Indonesia | |||
Middleweight 73 kg |
Kirstie Alora Philippines |
Nguyễn Thị Hương Việt Nam |
Dinda Putri Lestari Indonesia |
Cheang Bunna Campuchia | |||
Heavyweight +73 kg |
Sorn Seavmey Campuchia |
Sirimanotham Sonesavanh Lào |
Moe Pwint Phyu Myanmar |
Tham khảo
sửa- ^ “Sách kĩ thuật môn Taekwondo tại Sea Games 32”. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2023.