Claspinprotein ở người được mã hóa bởi gen CLSPN.[2][3][4]

CLSPN
Mã định danh
Danh phápCLSPN, claspin
ID ngoàiOMIM: 605434 HomoloGene: 11138 GeneCards: CLSPN
Mẫu hình biểu hiện RNA
Thêm nguồn tham khảo về sự biểu hiện
Gen cùng nguồn
LoàiNgườiChuột
Entrez
Ensembl
UniProt
RefSeq (mRNA)

NM_001190481
NM_022111
NM_001330490

n/a

RefSeq (protein)

NP_001177410
NP_001317419
NP_071394

n/a

Vị trí gen (UCSC)n/an/a
PubMed[1]n/a
Wikidata
Xem/Sửa Người

Chức năng sửa

Claspin chi Xenopus là một chất điều hòa ngược dòng thiết yếu của điểm kiểm soát kinase 1 và là chất kích hoạt khoảng nghỉ cho điểm kiểm soát trong chu kỳ tế bào khi có mặt các khuôn DNA trong chiết xuất của trứng Xenopus. Gen con người khả năng là homolog (trình tự DNA cùng tổ tiên) với claspin Xenopus, nhưng chức năng của gen vẫn chưa thể xác định.[4]

Tương tác sửa

CLSPN có khả năng tương tác với:

Tham khảo sửa

  1. ^ “Human PubMed Reference:”.
  2. ^ Kumagai A, Dunphy WG (tháng 11 năm 2000). “Claspin, a novel protein required for the activation of Chk1 during a DNA replication checkpoint response in Xenopus egg extracts”. Mol Cell. 6 (4): 839–49. doi:10.1016/S1097-2765(05)00092-4. PMID 11090622.
  3. ^ a b Chini CC, Chen J (tháng 8 năm 2003). “Human claspin is required for replication checkpoint control”. J Biol Chem. 278 (32): 30057–62. doi:10.1074/jbc.M301136200. PMID 12766152.
  4. ^ a b “Entrez Gene: CLSPN claspin homolog (Xenopus laevis)”.
  5. ^ Lin SY, Li K, Stewart GS, Elledge SJ (2004). “Human Claspin works with BRCA1 to both positively and negatively regulate cell proliferation”. Proc. Natl. Acad. Sci. Hoa KỳA. 101 (17): 6484–9. doi:10.1073/pnas.0401847101. PMC 404071. PMID 15096610.
  6. ^ a b c Serçin O, Kemp MG (tháng 5 năm 2011). “Characterization of functional domains in human Claspin”. Cell Cycle. 10 (10): 1599–606. doi:10.4161/cc.10.10.15562. PMC 3127160. PMID 21478680.
  7. ^ Faustrup H, Bekker-Jensen S, Bartek J, Lukas J, Mailand N (2009). “USP7 counteracts SCFbetaTrCP- but not APCCdh1-mediated proteolysis of Claspin”. J. Cell Biol. 184 (1): 13–9. doi:10.1083/jcb.200807137. PMC 2615094. PMID 19124652.

Liên kết ngoài sửa

Đọc thêm sửa