Callinectes là một chi cua thuộc họ Portunidae.

Callinectes
Callinectes sapidus
Phân loại khoa học e
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Arthropoda
Phân ngành: Crustacea
Lớp: Malacostraca
Bộ: Decapoda
Họ: Portunidae
Chi: Callinectes
Stimpson, 1860 [1]

Các loài

sửa

Chi này gồm 16 loài còn tồn tại, trong đó có cua xanh Đại Tây Dương, C. sapidus:[2]

Hình ảnh Tên khoa học Tên thông dụng Phân bổ
Callinectes affinis Fausto, 1980 Brazil
  Callinectes amnicola (Rochebrune, 1883) Cape Verde Islands and Mauritania to Angola.
  Callinectes arcuatus Ordway, 1863 Pacific coast of Central America.
Callinectes bellicosus Stimpson, 1859 Mexico
  Callinectes bocourti A. Milne-Edwards, 1879 Jamaica and Belize south to Brazil
  Callinectes danae Smith, 1869 Brazil and the West Indies.
  Callinectes exasperatus (Gerstaecker, 1856) rugose swimming crab western Atlantic Ocean.
Callinectes gladiator Benedict, 1893 Mauritania to Angola.
  Callinectes marginatus (A. Milne-Edwards, 1861) the Cape Verde Islands and Nouadhibou, Mauritania to Angola.
  Callinectes ornatus Ordway, 1863 western Atlantic Ocean, as well the Caribbean coastlines.
Callinectes pallidus (Rochebrune, 1883) Mauritania to Angola.
  Callinectes rathbunae Contreras, 1930 warm coastal waters of Mexico.
  Callinectes sapidus Rathbun, 1896 Chesapeake blue crab western Atlantic Ocean and the Gulf of Mexico
  Callinectes similis Williams, 1966 lesser blue crab or dwarf crab Western Atlantic Ocean, Caribbean Sea and Gulf of Mexico from the United States to Colombia.
  Callinectes toxotes Ordway, 1863 Eastern Pacific

Chú thích

sửa
  1. ^ Callinectes Stimpson, 1860 (TSN 98695) tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).
  2. ^ Peter Davie; Michael Türkay (2011). Callinectes Stimpson, 1860”. World Register of Marine Species. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2011.

Liên kết ngoài

sửa