Chữ Nāgarī
Chữ Nagari hay chữ Nāgarī là tiền thân của chữ Devanagari, chữ Nandinagari và các biến thể chữ khác, và lần đầu tiên được sử dụng để viết tiếng Prakrit và tiếng Phạn. Thuật ngữ này đôi khi được sử dụng như một từ đồng nghĩa với chữ Devanagari [1][2]. Nó thịnh hành trong thiên niên kỷ thứ nhất sau Công nguyên.[3]
Chữ Nagari Nāgarī | |
---|---|
Các tấm đồng có chữ Nāgarī, 1035 CE | |
Thể loại | |
Thời kỳ | Dấu hiệu sơ khai: Thế kỷ thứ 1 CE, Dạng phát triển: Thế kỷ thứ 7 CE |
Các ngôn ngữ | |
Hệ chữ viết liên quan | |
Nguồn gốc | Chữ Proto-Sinai[a]
|
Hậu duệ | Chữ Devanagari Chữ Kaithi Chữ Nandinagari Chữ Gujarat Chữ Modi |
Anh em | Chữ Bengal-Assam, Chữ Odia, Chữ Nepal |
[a] Giả thuyết chữ Brahmi có nguồn gốc từ Semit chưa được thống nhất | |
Chữ Nagari có nguồn gốc từ hệ chữ Brahmi cổ.[2] Một số bằng chứng sử thi sớm nhất chứng thực chữ viết tiếng Phạn Nagari đang phát triển ở Ấn Độ cổ đại là từ các bản khắc thế kỷ thứ 1 đến thế kỷ thứ 4 sau Công nguyên được phát hiện ở Gujarat [4]. Chữ Nagari được sử dụng thường xuyên vào thế kỷ thứ 7 sau Công nguyên, và đã phát triển đầy đủ thành chữ viết Devanagari và Nandinagari vào khoảng cuối thiên niên kỷ thứ nhất CE.[1][5][6]
Tham khảo
sửa- ^ a b Kathleen Kuiper (2010), The Culture of India, New York: The Rosen Publishing Group, ISBN 978-1615301492, page 83 Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
không hợp lệ: tên “kathleen” được định rõ nhiều lần, mỗi lần có nội dung khác - ^ a b George Cardona and Danesh Jain (2003), The Indo-Aryan Languages, Routledge, ISBN 978-0415772945, pages 68-69
- ^ “Devanagari through the ages”. India Central Hindi Directorate (Instituut voor Toegepaste Sociologie te Nijmegen). University of California. 1967.
- ^ Gazetteer of the Bombay Presidency , tr. 30, tại Google Books, Rudradaman’s inscription from 1st through 4th century CE found in Gujarat, India, Stanford University Archives, pages 30-45
- ^ Richard Salomon (2014), Indian Epigraphy, Oxford University Press, ISBN 978-0195356663, pages 33-47
- ^ Pandey, Anshuman. (2017). Final proposal to encode Nandinagari in Unicode.