TA (Transportnaya Amfibiya – máy bay vận tải lưỡng cư) là một loại máy bay vận tải được thiết kế chế tạo ở Liên Xô từ năm 1945.

TA
Kiểu Máy bay vận tải
Nguồn gốc Liên Xô Liên Xô
Nhà chế tạo Chyetverikov
Nhà thiết kế Igor Vyacheslavovich Chyetverikov
Chuyến bay đầu Tháng 6, 1947
Số lượng sản xuất 3

Biến thể sửa

  • TA
  • TA-1
  • TAF

Tính năng kỹ chiến thuật (TA) sửa

Dữ liệu lấy từ Gunston, Bill. "The Osprey Encyclopaedia of Russian Aircraft 1875 – 1995". London, Osprey. 1995. ISBN 1-85532-405-9

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 2
  • Sức chứa: 6 – 8 hành khách + 1.000kg hàng hóa
  • Chiều dài: 14 m (45 ft 11 in)
  • Sải cánh: 17.2 m (56 ft 5-1/4 in)
  • Diện tích cánh: 43 m2 (463 ft2)
  • Trọng lượng rỗng: 4.658 kg (10.269 lb)
  • Trọng lượng có tải: 6.255 kg (13.790 lb)
  • Powerplant: 2 × Shvetsov ASh-21, 522,2 kW (700 hp) mỗi chiêc

Hiệu suất bay

Xem thêm sửa

Máy bay tương tự

Danh sách liên quan

Tham khảo sửa

  • Gunston, Bill. "The Osprey Encyclopaedia of Russian Aircraft 1875 – 1995". London, Osprey. 1995. ISBN 1-85532-405-9
  • Taylor, Michael J.H.. " Jane's Encyclopedia of Aviation. Studio Editions. London. 1989. ISBN 0-517-69186-8