Danh sách đĩa nhạc của BNK48
Dưới đây là danh sách đĩa nhạc của nhóm nhạc chị em của AKB48 ở Thái Lan, BNK48, hiện tại nhóm có 13 đĩa đơn và 3 album. Nhóm đã ra mắt với đĩa đơn đầu tay Aitakatta(อยากจะได้พบเธอ).
Danh sách đĩa nhạc của BNK48 | |
---|---|
Logo của nhóm | |
Video âm nhạc | 22 |
Đĩa đơn | 14 |
Danh sách đĩa nhạc
sửaBNK48
sửaĐĩa đơn
sửaNăm | Thứ tự | Đĩa đơn | Danh sách bài hát | Doanh số | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
2017 | 1 | Aitakatta – อยากจะได้พบเธอ | Danh sách
|
13,500+ | – |
2 | Koi Suru Fortune Cookie – คุกกี้เสี่ยงทาย | Danh sách
|
30,000+ | ||
2018 | 3 | Shonichi – วันแรก | Danh sách
|
170,000+ | |
4 | Kimi Wa Melody – เธอคือ…เมโลดี้ | Danh sách
|
340,000+ | ||
5 | BNK Festival | Danh sách
|
775,000+
|
Đĩa đơn tổng tuyển cử | |
2019 | 6 | Beginner | Danh sách
|
166,000+ | – |
7 | 77 No Suteki Na Machi E – 77ดินแดนแสนวิเศษ | Danh sách
|
156,000+ | ||
2020 | 8 | High Tension | Danh sách
|
693,662+ | Đĩa đơn tổng tuyển cử |
9 | Heavy Rotation | Danh sách
|
– | ||
2021 | 10 | ดี-อะ | Danh sách
|
Đĩa đơn original đầu tiên | |
2022 | 11 | Sayonara Crawl | Danh sách
|
Đỉa đơn tổng tuyển cử | |
12 | Believers | Danh sách
|
Đỉa đơn original thứ 2 | ||
2023 | 13 | Iiwake Maybe | Danh sách
|
- |
Album
sửaNăm | Album | Danh sách bài hát | Doanh số |
---|---|---|---|
2017 | River | Danh sách
|
180,000+ |
2019 | Jabaja | Danh sách
|
68,000+ |
2020 | Warota People | Danh sách
|
Unit
sửaMimigumo
sửaNăm | Đĩa đơn | Danh sách bài hát |
---|---|---|
2019 | Mimigumo | Danh sách
|
VYRA / LYRA
sửaNăm | EP | Danh sách bài hát |
---|---|---|
2020 | LYRA | Danh sách
|
Solo
sửaNăm | MV | Đĩa đơn | Album | Thành viên | Ngày phát hành | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
2019 | Myujikkii | Mimigumo | – | Music | 29/11 | – |
2020 | จากใจผู้สาวคนนี้ | High Tension | Warota People | Mobile | 27/1 | Nhạc phim 'ไทบ้าน x BNK48 จากใจผู้สาวคนนี้', có sự xuất hiện của Kaew, Kaimook, Namneung, Namsai, Noey, Pupe, Tarwaan |
It's Me | 77 No Suteki Na Machi E – 77ดินแดนแสนวิเศษ | Jib | 10/3 | Nhạc phim 'One take' | ||
It's Life | Cherprang | 16/6 | ||||
2021 | สถานะห่วง | – | Stang | 22/10 | Sáng tác: Stang | |
บีดี้บั๊บ (บิ๊บบีดี้บั๊บบีดี้บู) | Panda | 29/10 | Sáng tác: Panda |
Hợp tác
sửaNăm | MV | Đĩa đơn | Album | Nghệ sĩ | Thành viên | Ngày phát hành | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|
2018 | 友達じゃないか | Sentimental Train(ンチメンタルトレイン) | AKB48, BNK48, HKT48, NGT48, SKE48 | Cherprang | 26/8 | MV dành cho Next Girls tổng tuyển cử thế giới của AKB48 lần 1 | |
ひと夏の出来事 | AKB48, BNK48, HKT48, NGT48, NMB48, SKE48, STU48 | Music | MV dành cho Upcoming Girls tổng tuyển cử thế giới của AKB48 lần 1 | ||||
2020 | Hashire! Penguin - วิ่งไปสิ...เพนกวิน | Heavy Rotation | Warota People | BNK48, CGM48 | Kaimook(Center), Bamboo, Gygee, Jib, Korn, Mewnich, Mind, Miori, New, Phukkhom, Ratah, Satchan, Stang | 21/8 | MV dành cho Undergirls tổng tuyển cử lần 2 |
Wink Wa Sankai - วิ้งค์ 3 ครั้ง | Jaa(Center), Faii, Khamin, Kheng, Myyu, Namsai, Nine, Niky, Pakwan, Panda, View | 29/8 | MV dành cho Next Girls tổng tuyển cử lần 2 | ||||
2021 | Warota People | – | Gygee(Center), Cherprang, Jennis, Korn, Minmin, Myyu, New, Orn, Pakwan, Pun, Wee | 8/1 | MV dành cho top 16 giải đấu Janken lần 1 |
Một số bài hát khác
sửaNăm | Tên | Nghệ sĩ | Ghi chú |
---|---|---|---|
2018 | Desserto | BNK48 | |
2020 | Touch By Heart(ัวใจใกล้กัน....) | ||
2021 | Our Memory(เมโลดี้..ที่คิดถึง) | VYRA / LYRA | Sáng tác bởi VYRA / LYRA, có sự xuất hiện của Cherprang, Faii, Jaa, Jib, Kaew, Maria, Minmin, Miori, Mobile, Nink, Oom, Orn, Piam, Pupe, Stang, View, Wee |
Hurry Up(ต๊ะต่อนยอน...) | Kết hợp với Sunnee |
Video
sửa1. Video âm nhạc
sửaBNK48
sửaNăm | Thứ tự | MV | Đĩa đơn | Album | Thành viên | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
2017 | 1 | Aitakatta – อยากจะได้พบเธอ | Aitakatta – อยากจะได้พบเธอ | River | Music(Center), Can, Cherprang, Jaa, Jan, Jennis, Kaew, Kaimook, Miori, Music, Namhom, Namneung, Noey, Orn, Pun, Satchan, Tarwaan | MV debut của nhóm, nhạc phim ''Shoot! I Love You(ปิ้ว! ยิงปิ๊งเธอ)'' |
2 | Koi Suru Fortune Cookie – คุกกี้เสี่ยงทาย | Koi Suru Fortune Cookie – คุกกี้เสี่ยงทาย | Mobile(Center), Cherprang, Izurina, Jan, Jennis, Kaew, Kaimook, Miori, Music, Namneung, Noey, Orn, Pun, Pupe, Satchan, Tarwaan | – | ||
2018 | 3 | Anata To Christmas Eve – คำสัญญาแห่งคริสต์มาสอีฟ | Shonichi – วันแรก | Jan, Kaew | ||
4 | Shonichi – วันแรก | Music(Center), Noey(Center), Cherprang, Jaa, Jane, Jennis, Kaew, Kaimook, Korn, Mobile, Namneung, Orn, Pun, Pupe, Satchan, Tarwaan | ||||
5 | River | – | Orn(Center), Can, Cherprang, Jane, Jennis, Kaew, Korn, Mobile, Music, Namneung, Namsai, Noey, Piam, Pun, Pupe, Tarwaan | |||
6 | Tsugi No Season – ฤดูใหม่ | Kimi Wa Melody – เธอคือ…เมโลดี้ | Jabaja | Mewnich(Center), Bamboo, Deenee, Fifa, Fond, Gygee, Juné, Kheng, Myyu, New, Niky, Panda, Ratah, Stang, View, Wee | ||
7 | Kimi Wa Melody – เธอคือ…เมโลดี้ | Noey(Center), Aom, Cake, Cherprang, Faii, Jaa, Jane, Jennis, Kaew, Kaimook, Mind, Minmin, Mobile, Music, Namneung, Orn, Phukkhom, Pun, Pupe, Satchan, Tarwaan | ||||
8 | BNK Festival | BNK Festival | Pun(Center), Cherprang, Fond, Jennis, Juné, Kaew, Kaimook, Mewnich, Mobile, Music, Namneung, Noey, Orn, Pupe, Tarwaan, Wee | |||
9 | Desserto – ดีเสิร์ตโตะ เชียร์ให้กับทุกวัน | – | Kaimook(Center), Cherprang, Izurina, Jane, Juné, Kaew, Mobile, Music, Noey, Orn, Pun, Satchan | |||
2019 | 10 | Beginner | Beginner | Jabaja | Cherprang(Center), Jane, Jennis, Kaew, Kaimook, Mind, Mobile, Music, Namneung, Natherine, Noey, Orn, Pun, Pupe, Tarwaan, Wee | MV dành cho Senbatsu tổng tuyển cử lần 1 |
11 | Kimi No Koto Ga Suki Dakara – ก็เพราะว่าชอบเธอ | Satchan(Center), Bamboo, Fond, Izurina, Jaa, Jib, Juné, Khamin, Korn, Mewnich, Minmin, Miori, Namsai, Nink, Oom, Phukkhom | MV dành cho Undergirls tổng tuyển cử lần 1 | |||
12 | Bye Bye Plastic – บ๊ายบาย…นายพลาสติก | – | Cherprang(Center), Jane, Jennis, Kaew, Kaimook, Mind, Mobile, Music, Namneung, Natherine, Noey, Orn, Pun, Pupe, Tarwaan, Wee | Original đầu tiên | ||
13 | Let You Go | Beginner | Jennis, Music | Nhạc phim 'When We Belong' | ||
14 | Jabaja | – | Fond(Center), Pupe(Center), Bamboo, Cherprang, Gygee, Jane, Jennis, Kaew, Kaimook, Mobile, Music, Namneung, Noey, Orn, Pun, Tarwaan | – | ||
15 | Reborn | Izurina(Center), Faii, Jaa, Jib, Juné, Korn, Mewnich, Minmin, Miori, Myyu, Namsai, Natherine, New, Nine, Pakwan, Phukkhom, Piam, Satchan, Wee | ||||
16 | 77 No Suteki Na Machi E – 77ดินแดนแสนวิเศษ | 77 No Suteki Na Machi E – 77 ดินแดนแสนวิเศษ | Warota People | Cherprang(Center), Bamboo, Fifa, Fond, Gygee, Jaa, Jane, Jennis, Jib, Kate, Mind, Mobile, Music, New, Niky, Noey, Oom, Orn, Piam, Ratah, Satchan, Stang, View, Wee | ||
17 | สายซับ | Cherprang(Center), Fond, Jane, Juné, Mewnich, Namsai, Pun, Wee | Nhạc phim '1 Year 365 วัน บ้านฉัน บ้านเธอ' | |||
2020 | 18 | Dode Di Dong – โดดดิด่ง | High Tension | Namneung(Center), Kaew, Kaimook, Mobile, Namsai, Noey, Pupe, Tarwaan | Nhạc phim 'ไทบ้าน x BNK48 จากใจผู้สาวคนนี้' | |
19 | High Tension | Namneung(Center), Cherprang, Fond, Gygee, Jane, Jennis, Kaew, Kaimook, Mobile, Music, Myyu, Namsai, Noey, Orn, Pupe, Tarwaan | – | |||
20 | Touch By Heart – หัวใจใกล้กัน.... | – | Cherprang(Center), Jaa, Jennis, Kaew, Mobile, Music, Noey, Orn, Pun, Tarwaan | |||
21 | Heavy Rotation | Heavy Rotation | Warota People | Jane(Center), Cherprang, Fond, Jennis, Juné, Kaew, Minmin, Mobile, Music, Namneung, Noey, Orn, Pun, Pupe, Tarwaan, Wee | MV dành cho Senbatsu tổng tuyển cử lần 2 | |
22 | Can You...? – เธอนั้นแหละ | – | Cherprang(Center), Fond, Jane, Jennis, Kaew, Mewnich, Mobile, Music, Namneung, Noey, Orn, Phukkhom, Pun, Pupe, Tarwaan, Wee | – | ||
23 | Ma Ma Milk | Jane(Center), Bamboo, Cherprang, Gygee, Mewnich, Minmin, Mobile, Music, Phukkhom, Pupe, Tarwaan, Wee | ||||
2021 | 24 | ดี-อะ | ดี-อะ | Mobile(Center), Cherprang, Gygee, Jane, Jennis, Kaew, Kaimook, Minmin, Music, Namneung, Noey, Orn, Pun, Pupe, Tarwaan, Wee | Bài hát A-Side original đầu tiên | |
25 | Cheers – เสียงเชียร์ | – | Jane(Center), Mobile(Center), Jennis, Music, Noey, Pun | – |
Unit
sửa- Mimigumo
Năm | MV | Đĩa đơn | Center | Ngày phát hành |
---|---|---|---|---|
2019 | Candy | Mimigumo | Kaimook | 5/10 |
Heart Gata Virus(ัวใจไวรัส) | Jaa | 22/12 |
- VYRA
- VYRA / LYRA
Năm | MV | EP | Center | Ngày phát hành | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
2020 | LYRA | LYRA | Pun | 7/10 | Viết lời: Nhạc sĩ Okomo P và Pun |
Vanilla | Fond | 19/11 | |||
2021 | Our Memory – เมโลดี้..ที่คิดถึง | Noey | 19/2 | Sáng tác bởi VYRA / LYRA, có sự xuất hiện của Cherprang, Faii, Jaa, Jib, Kaew, Maria, Minmin, Miori, Mobile, Nink, Oom, Orn, Piam, Pupe, Stang, View, Wee |
2. Hợp tác
Năm | MV | Center | Ngày phát hành | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2021 | Hurry Up – ต๊ะต่อนยอน... | Niky | 1/4 | Kết hợp với Sunnee |
2. PV
sửaNăm | PV | Đĩa đơn | Album | Thành viên |
---|---|---|---|---|
2018 | Yume E No Route – หมื่นเส้นทาง | Aitakatta – อยากจะได้พบเธอ | River | Pupe(Center), Izurina, Jaa, Jane, Jennis, Jib, Kaimook, Kate, Korn, Mind, Miori, Namneung, Namsai, Nink, Piam, Satchan |
3. MV âm nhạc đã xuất hiện
sửaNăm | Tên | Nghệ sĩ | Thành viên | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2018 | ชู้กะชู้ | Pongchuk Pissathanporn | Cả nhóm(Thế hệ 1) | – |
Keep Going | Boom Boom Cash | Orn | Nhạc phim 'App War' | |
ติดตลก | Pramote Pathan | Jane | – | |
2019 | อยากมีแฟนแล้ว | Lipta | Juné | |
The Lucky One(ผู้โชคดี) | 9x9 | New | Nhạc phim 'Great Men Academy(สุภาพบุรุษสุดที่เลิฟ)' | |
รักเธอเท่าที่เธอไม่รัก (0%) | Doublebam | Kaew | – | |
เสียงขอร้องของคนเสียใจ | Pakorn Lam | Noey | ||
เขตห้ามหวง | Tor Saksit | Phukkhom | ||
Present(แค่นี้...พอ) | The Parkinson | Mobile | ||
ไม่ควรมีคนเดียว (Another you) | Palitchoke Ayanaputra | Cherprang | ||
2020 | Follow me | Violette Wautier, Paris | Juné | Nhạc phim 'ละครฉลาดเกมส์โกง' |
กว่าจะรัก | Nana | |||
โกงรักไม่ได้ | Jaonaay | |||
Lucky(ลัคกี้) | Mints | Wee | Nhạc phim 'Mother Game' | |
2021 | รักให้ถึงที่สุด(Try) | O-Pavee | Orn | Nhạc phim 'Let’s Fight Ghost(คู่ไฟท์ไฝว้ผี)' |