Danh sách đĩa nhạc của Bae Suzy

Nữ ca sĩ kiêm diễn viên Hàn Quốc Bae Suzy, còn được biết đến với biệt danh Suzy, đã phát hành hai đĩa mở rộng, bảy đĩa đơn, và bốn đĩa quảng bá.

Danh sách đĩa nhạc của Bae Suzy
Video âm nhạc8
EP2
Đĩa đơn7
Hợp tác2
Nhạc phim11
Đĩa đơn quảng cáo4

Đĩa mở rộng sửa

Danh sách các lượt phát mở rộng, với các vị trí biểu đồ và doanh số đã chọn
Tiêu đề Chi tiết Vị trí xếp hạng Doanh thu
KOR
[1]
US World
[2]
Yes? No? 2 15
  • KOR: 11,020+[3]
Faces of Love
  • Phát hành: 29 tháng 1 năm 2018
  • Nhãn: JYP Entertainment
  • Định dạng: CD, digital download
6
  • KOR: 10,269+[4]

Đĩa đơn sửa

Vai trò là nghệ sĩ chính sửa

Tiêu đề Năm Vị trí xếp hạng Doanh thu
(Download)
Album
KOR
[5]
KOR Hot
[6]
"Pretend" (행복한 척) 2017 2
  • KOR: 765,502+[7]
Yes? No?
"Yes No Maybe" 19
  • KOR: 148,108+[8]
"사랑하기 때문에" 유재하 30년, 우리 이대로 영원히
"I'm in Love with Someone Else"
(다른 사람을 사랑하고 있어)
2018 3 3 Faces of Love
"Holiday"
(feat. DPR Live)
17 17
"SObeR"
"Midnight" (잘자 내 몫까지)
(feat. Yiruma)
"—" biểu thị các bản phát hành không có bảng xếp hạng hoặc không được phát hành ở khu vực đó.

Vai trò là nghệ sĩ nổi bật sửa

Tiêu đề Năm Vị trí xếp hạng Album
KOR
"Before This Song Ends"
(JJ Project featuring Suzy)
2012 139 Bounce
"I Won't Do Bad Things"
(B1A4 narration by Suzy)
In The Wind
"Together in Love"
(Show Lo feat. Suzy)
2015 Reality Show?
"Out of Breath" (행복해지고 싶어)
(Babylon feat. Suzy)
2019 Non-album single
"—" biểu thị các bản phát hành không có bảng xếp hạng hoặc không được phát hành ở khu vực đó.

Hợp tác sửa

Tiêu đề Năm Vị trí xếp hạng Doanh thu
(Download)
Album
KOR
[9]
"Dream"
(với Baekhyun)
2016 1 Dream
"Don't Wait For Your Love" (기다리지 말아요)
(với Park Won)
2017 16 Non-album singles
"—" biểu thị các bản phát hành không có bảng xếp hạng hoặc không được phát hành ở khu vực đó.

Nhạc phim sửa

Tiêu đề Năm Vị trí xếp hạng Doanh thu
(Download)
Album
KOR
[13]
KOR
Billboard

[14]
"Dream High" (드림하이)
(với Taecyeon, Wooyoung, Kim Soo-hyunJOO)
2011 41 Bay Cao Ước Mơ OST
"Winter Child" (겨울아이) 12
"So Many Tears" (눈물이 많아서) 7 3 Me Too, Flower OST
"You're My Star" 2012 23 41 Bay Cao Ước Mơ 2 OST
"I Still Love You" (그래도 사랑해) 15 19 Hoán Đổi Linh Hồn OST
"Don't Forget Me" (나를 잊지말아요) 2013 12 5 Cửu Gia Thư OST
"Why Am I Like This" (왜 이럴까) 2015 22 Ngày Đó Ta Yêu Nhau OST
"Ring My Bell" 2016 18 Yêu Không Kiểm Soát OST
"When It's Good" (좋을땐) 84
"I Love You Boy" 2017 13 Khi Nàng Say Giấc OST
"Words I Want To Hear"(듣고 싶은 말) 58
"—" biểu thị các bản phát hành không có bảng xếp hạng hoặc không được phát hành ở khu vực đó.
Ghi chú: Billboard Korea K-Pop Hot 100 được phát hành vào tháng 8 năm 2011 và ngừng hoạt động vào tháng 7 năm 2014.

Các bài hát được xếp hạng khác sửa

Tiêu đề Năm Vị trí xếp hạng Doanh thu
(Download)
Album
KOR
[25]
"Sick And Tired" (다 그런거잖아)
(featuring Reddy)
2017 71 Yes? No?
"Les Préférences" (취향)
"Question Mark" (난로 마냥)
"Little Wildflower" (꽃마리)
"—" biểu thị các bản phát hành không có bảng xếp hạng hoặc không được phát hành ở khu vực đó.

Đĩa đơn quảng cáo sửa

Năm Tiêu đề Sản phẩm
2012 "Come Out If You Love Me" (với Achtung) Bean Pole CF
"Classic" (với TaecyeonWooyoung của 2PM) Reebok Classic CF
"Moments" (với Duk Won of Broccoli, You Too) Canon CF
2014 "Wind, Wind, Wind" Bean Pole CF'

Phần ghi công sáng tác và soạn nhạc sửa

Năm Album Bài hát Lời bài hát Âm nhạc
Được công nhận Với Được công nhận Với
2015
Colors
"I Caught Ya" Không
2016
Uncontrollably Fond OST
"When It's Good (좋을땐)"
2017
Yes? No?
"Preference (Les Préférences)" Không
"Question Mark" Jo Hyun-ah
2018
Faces of Love
"SObeR" Không
"BAD X (나쁜X)" Shim Eunji
"Sleeplessness (너는 밤새도록)" Không

Video nhạc sửa

Năm Tiêu đề Album Giám đốc
2015 "Together in Love" (Show Lo feat. Suzy) Reality Show? Không biết
2016 "Dream" (với Baekhyun) Dream Hwang Soo-Ah
2017 "Yes No Maybe" Yes? No? HOBIN
"Don't Wait For Your Love" (với Park Won) Non-album single Không biết
2018 "I'm in Love with Someone Else"
(다른 사람을 사랑하고 있어)[27]
Faces of Love Yun Kim
"HOLIDAY"
(feat. DPR Live)[28]
VISUALSFROM.
"SObeR[29] Tiger Cave
"Midnight"
(잘자 내 몫까지)[30]
Yeom Woojin

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

  1. ^ “Gaon Album Chart”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association (KMCIA). Truy cập ngày 8 tháng 2 năm 2018.
  2. ^ Peak positions on the Billboard World Albums Chart:
  3. ^ Sales references for "Yes? No?":
  4. ^ Sales references for "Faces of Love":
  5. ^ Gaon Weekly Digital Chart
  6. ^ “Kpop Hot 100”. Billboard Korea (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 3 năm 2018. Truy cập ngày 8 tháng 2 năm 2018.
  7. ^ 2017년 Download Chart. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn).
  8. ^ Cumulative sales of "Yes No Maybe":
  9. ^ Gaon Weekly Digital Chart
  10. ^ Cumulative sales of "Dream":
    • 2016년 Download Chart [2016 Year-End Download Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2017.
  11. ^ Total album sales for Dream:
  12. ^ Comulatvie sales of "Don't Wait For You Love":
  13. ^ Gaon Weekly Digital Chart
  14. ^ Gaon Weekly Digital Chart
  15. ^ “2011년 Download Chart”. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2016.
  16. ^ Cumulative sales of "So Many Tears (눈물이 많아서)":
  17. ^ C“Gaon Download Chart – February 2012”. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2016.
  18. ^ Cumulative sales of "I Still Love You (그래도 사랑해)":
  19. ^ Cumulative sales of "Don’t Forget Me (나를 잊지말아요)":
  20. ^ Cumulative sales of "Why Am I Like This (왜 이럴까)":
  21. ^ Cumulative sales of "Ring My Bell":
  22. ^ Cumulative sales of "When It's Good (좋을땐)":
  23. ^ Cumulative sales for "I Love You Boy":
  24. ^ Cumulative sales for "Words I Want To Hear":
  25. ^ Gaon Weekly Digital Chart
  26. ^ a b c d 2017년 04주차 Download Chart [Week 4 of 2017 Download Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 2 tháng 2 năm 2017.
  27. ^ “SUZY 수지 '다른사람을 사랑하고 있어'. Yun Kim. Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2018.
  28. ^ “HOLIDAY - Suzy”. Vimeo. Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2018.
  29. ^ “[MV] SUZY (수지) - 'SObeR'. Vimeo. Truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2018.
  30. ^ “잘 자 내 몫까지 (Midnight) MV - 수지 (SUZY) with Yiruma”. Vimeo. Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2018.