Danh sách bài hát thu âm bởi Christina Aguilera
bài viết danh sách Wikimedia
Danh sách bài hát
sửa† | Phát hành dưới dạng đĩa đơn |
# | Phát hành dưới dạng đĩa đơn quảng bá |
‡ | Bài hát được sáng tác toàn bộ bởi Christina Aguilera |
Thập niên 1990
sửaBài hát | Nghệ sĩ | Sáng tác | Album | Nguồn | |
---|---|---|---|---|---|
1994-95 | |||||
"Believe Me" | Christina Aguilera | Christina Aguilera Bob Allecca Michael Brown |
Just Be Free | [1] | |
"By Your Side" | |||||
"Dream a Dream" | |||||
"Just Be Free" | |||||
"Just Be Free" (phiên bản tiếng Tây Ban Nha) | |||||
"Make Me Happy" | LaForest Cope Michael Brown | ||||
"Move It" | Christina Aguilera Bob Allecca Michael Brown | ||||
"Move It" (bản phối Dance) | |||||
"Our Day Will Come" | Mort Garson Bob Hilliard | ||||
"Running Out of Time" | Christina Aguilera Bob Allecca Michael Brown | ||||
"The Way You Talk to Me" | |||||
1996-99 | |||||
"All I Wanna Do" † | Keizo Nakanishi hợp tác với Christina Aguilera | Morry Stearns | Spinning | [2] | |
"Blessed" | Christina Aguilera | Traven Potts Brock Walsh |
Christina Aguilera | [3] | |
"Come On Over Baby (All I Want Is You)" † | Paul Rein Johan Aberg | ||||
"Don't Make Me Love You" | — | ||||
"Genie in a Bottle" † | Steve Kipner David Frank Pamela Sheyne | ||||
"I Turn to You" † | Diane Warren | ||||
"Love for All Seasons" | Carl Struken Evan Rogers | ||||
"Love Will Find a Way" | |||||
"Obvious" | Heather Holley | ||||
"Reflection" † | Matthew Wilder David Zippel |
Mộc Lan và Christina Aguilera | |||
"So Emotional" | Franne Golde Tom Snow |
Christina Aguilera | |||
"Somebody's Somebody" | Diane Warren | ||||
"We're a Miracle" | — | Pokemon: The First Movie | [4] | ||
"What a Girl Wants" † | Shelly Peiken Guy Roche |
Christina Aguilera | [3] | ||
"When You Puts Your Hands on Me" | Robin Thicke James Gass |
Thập niên 2000
sửaBài hát | Nghệ sĩ | Sáng tác | Album | Nguồn |
---|---|---|---|---|
2000 | ||||
"Angels We Have Heard on High" | Christina Aguilera hợp tác với Eric Dawkins | — | My Kind of Christmas | [5] |
"Christmas Time" | Christina Aguilera | Chaka Blackmon Steven Brown Ray Cham Alex Alessandroni Ron Fair | ||
"Contigo En la Distancia" | César Portillo DeLaLuz | Mi Reflejo | [6] | |
"Cuando No Es Contigo" | Manuel Lopez Rudy Perez | |||
"El Beso Del Final" | Franne Golde Rudy Perez Tom Snow | |||
"Falsas Esperanzas" † | Jorge Luis Piloto | |||
"Genio Atrapado" | David Frank Pamela Shayne Rudy Perez Steve Kipner | |||
"Have Yourself a Merry Little Christmas" | Ralph Blane Hugh Martin |
My Kind of Christmas | [5] | |
"Merry Christmas, Baby" | Christina Aguilera hợp tác với Dr. John | Lou Baxter Johnny Moore | ||
"Mi Reflejo" | Christina Aguilera | David Zippel Matthew Wilder Rudy Perez |
Mi Reflejo | [6] |
"O Holy Night" | Adolph Adam Placide Cappeau |
My Kind of Christmas | [5] | |
"Pero Me Acuerdo De Tí" † | Rudy Perez | Mi Reflejo | [6] | |
"Por Siempre Tú" | Diane Warren Rudy Perez | |||
"Si No Te Hubiera Conocido" | Christina Aguilera hợp tác với Luis Fonsi | Rudy Perez | ||
"The Christmas Song (Chestnut Roasting on an Open Fire" † | Christina Aguilera | Mel Tormé Robert Wells |
My Kind of Christmas | [5] |
"These Are the Special Times" | Diane Warren | |||
"This Christmas" | Donny Hathaway Nadine McKinnor | |||
"This Year" | Lauren Christy Graham Edwards Scott Spock Charlie Midnight Christina Aguilera | |||
"Una Mujer" | Guy Roche Shelly Peiken Rudy Perez |
Mi Reflejo | [6] | |
"Ven Conmingo (Solamente Tú)" | Johann Aberg Paul Rein Rudy Perez | |||
"Xtina's Xmas" | — | My Kind of Christmas | [5] | |
2001 | ||||
"El Último Adiós (The Last Goodbye)" † | Nhiều ca sĩ | Gian Marco Emílo Estefan Jr. |
— | [7] |
"Lady Marmalade" † | Christina Aguilera, Lil' Kim, Mýa, Pink | Bob Crewe Kenny Nolan |
Moulin Rouge! | [8] |
"Nobody Wants to Be Lonely" † | Ricky Martin hợp tác với Christina Aguilera | Desmond Child Victoria Shaw Gary Burr |
Sound Loaded | [9][10][11] |
"What's Going On" † | Artists Against AIDS Worldwide | Al Cleveland Renaldo Benson Marvin Gaye |
What's Going On | [12] |
2002-03 | ||||
"Beautiful" † | Christina Aguilera | Linda Perry | Stripped | [13] |
Chú thích
sửa- ^ Ghi chú album Just Be Free của Christina Aguilera (2003) [liner notes]. RCA Records
- ^ Christina Aguilera Biography. AllMusic. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2013.
- ^ a b Ghi chú album Christina Aguilera của Christina Aguilera (1999) [liner notes]. RCA Records.
- ^ “Pokemon: The First Movie - Original Soundtrack”. AllMusic. Truy cập 20130108. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|access-date=
(trợ giúp) - ^ a b c d e Ghi chú album My Kind of Christmas của Christina Aguilera (2000) [liner notes]. RCA Records.
- ^ a b c d Ghi chú album Mi Reflejo của Christina Aguilera (2000) [liner notes]. RCA Records.
- ^ "Various - El Ultimo Adios". Discogs. Truy cập 10 tháng 1 năm 2013.
- ^ "Mya Returns, Talks About Pink, Frank Ocean and Her Next Movie". Idolator. Truy cập 11 tháng 1 năm 2013.
- ^ Ghi chú album Sound Loaded của Ricky Martin (2001) [liner notes]. Columbia Records.
- ^ Reese, Lori (13 tháng 12 năm 2000). "Twice As Nice Lưu trữ 2012-10-17 tại Wayback Machine". Entertainment Weekly. Truy cập 12 tháng 1 năm 2013.
- ^ "Christina Aguilera sẽ hợp tác với Ricky Martin". VnExpress. Truy cập 12 tháng 1 năm 2012. (Bản gốc từ ABC).
- ^ "What's Going On: All-Star Tribute". AllMusic. Truy cập 12 tháng 1 năm 2013.
- ^ Ghi chú album Stripped của Christina Aguilera (2001) [liner notes]. RCA Records.