Danh sách Bá tước và Công tước xứ Savoia
bài viết danh sách Wikimedia
(Đổi hướng từ Danh sách các Bá tước và Công tước nhà Savoy)
Dưới đây là danh sách các Bá tước và Công tước nhà Savoy.
Bá tước Savoy
sửaTên | Tên gọi khác hoặc biệt hiệu | Chân dung | Sinh | Mất | Thời gian giữ tước hiệu | Quan hệ huyết thống |
---|---|---|---|---|---|---|
Humbert I | Humbert kẻ tay trắng | Khoảng năm 980 | 1047/1048 | 1032 - 1047/1048 | Có thể là chắt trai của Otto II của Thánh chế La Mã[1] | |
Amadeus I | La Coda (Tạm dịch: Người đòi hộ tống) | 975 (?) | Khoảng 1052 | 1030 - 1052 | Có thể là con cả của Humbert I[2] | |
Otto | Không có | Khoảng 1023[3] | 1057/1060 (?)[3] | 1051/1056 - 1057/1060 | Con trai thứ tư của Humbert I.[4] | |
Peter I | Không có | Khoảng 1048[5] | 9 tháng 8 năm 1078[6] | Khoảng 1060 - 1078 | Con trai thứ cả của Otto. | |
Amadeus II | Không có | Khoảng 1050 | 26 tháng 1 năm 1080 | 1078 - 1080 | Con trai thứ hai của Otto. | |
Humbert II | Gã Mập | 1065[7] | 19 tháng 10 năm 1103[7] | 1080 - 1103 | Con trai của Amadeus II[7] | |
Amadeus III | Không có | 1095 | Tháng 4 năm 1148 | 1103 - 1148 | Con trai cả của Humbert II[8] | |
Humbert III | Người Chân phước | 1136 | 4 tháng 3 năm 1189 | 1148 - 1188 | Con trai cả của Amadeus III.[8] | |
Thomas I | Không có | 27 tháng 5 năm 1178 | 1 tháng 3 năm 1223 | 1189 - 1233 | Con trai duy nhất của Humbert III.[9] | |
Amadeus IV | Không có | 1197[10] | 24 tháng 6 năm 1253.[10] | 1233 - 1253 | Con trai cả của Thomas I | |
Boniface | Không có | 1245 | 1263 | 1253 - 1263 | Con trai duy nhất của Amadeus IV | |
Peter II | Tiểu Charlemagne | 1203 | 15 tháng 5 năm 1268 | 1263 - 1268 | Con trai thứ 7 của Thomas I. | |
Philip I | Không có | 1207 | 16 tháng 8 năm 1285 | 1268 - 1285 | Con trai thứ 8 của Thomas I | |
Amadeus V | Vĩ đại | 4 tháng 9 năm 1249 | 16 tháng 10 năm 1323 | 1285 - 1323 | Con trai thứ hai của Thomas II, Bá tước xứ Piedmont[11] | |
Edward | Người Giải phóng | 1284 | 1329 | 1323 - 1329 | Con trai thứ hai của Amadeus V. | |
Aymon | Người Hòa bình | 15 tháng 12 năm 1291 | 22 tháng 6 năm 1343 | 1329 - 1343 | Con trai út của Amadeus V. | |
Amadeus VI | Bá tước Xanh (lục) | 4 tháng 1 năm 1334[12] | 1 tháng 3 năm 1383[13] | 1343 - 1383 | Con trai cả của Aymon | |
Amadeus VII | Bá tước Đỏ | 24 tháng 3 năm 1360[14] | 1 tháng 11 năm 1391 | 1383 - 1391[15] | Con trai cả của Amadeus VI | |
Amadeo VIII | Người Hòa bình, Felix V (giáo hoàng đối lập) | 4 tháng 9 năm 1383 | 7 tháng 1 năm 1451 | 1391 - 1416 | Con trai cả của Amadeus VII |
Công tước xứ Savoy
sửaTên | Tên gọi khác hoặc biệt hiệu | Chân dung | Sinh | Mất | Thời gian giữ tước hiệu | Quan hệ huyết thống |
---|---|---|---|---|---|---|
Amadeo VIII | Người Hòa bình, Felix V (giáo hoàng đối lập) | 4 tháng 9 năm 1383 | 7 tháng 1 năm 1451 | 1416 - 1434 | Con trai cả của Amadeus VII | |
Louis I | Ludovico hoặc Lodovico I (Tiếng Ý) | 24 tháng 2 năm 1413 | 29 tháng 1 năm 1465 | 1434 - 1456 | Con trai thứ tư của Amadeus VIII | |
Amadeus IX | Người Hạnh phúc | 1 tháng 2 năm 1435 | 30 tháng 3 năm 1472 | 1465 - 1472 | Con trai cả của Louis I nhà Savoy | |
Philibert I | Thợ săn | 17 tháng 8 năm 1465 | 22 tháng 9 năm 1482 | 1472 - 1482 | Con trai thứ ba của Amadeus IX. | |
Charles I | Công tước Chiến binh | 28 tháng 3 năm 1468 | 13 tháng 3 năm 1490 | 1482 - 1490 | Con trai thứ năm của Amadeus IX | |
Charles II | Charles John Amadeus | 23 tháng 6 năm 1489 | 16 tháng 4 năm 1496 | 1490 - 1496 | Con trai duy nhất của Charles I xứ Savoy | |
Philip II | Kẻ mất đất | 4(hoặc 5) tháng 2 năm 1438 | 7 tháng 11 năm 1497 | 1496 - 1497 | Con trai thứ năm của Louis nhà Savoy | |
Philibert II | Người đẹp trai, Kẻ tốt bụng | 10 tháng 4 năm 1480 | 10 tháng 9 năm 1504 | 1497 - 1504 | Con trai duy nhất của Phillip II nhà Savoy | |
Charles III | Charles tốt bụng | 10 tháng 10 năm 1486 | 17 tháng 8 năm 1553 | 1504 - 1553 | Con trai cả của Phillip II nhà Savoy | |
Emmanuel Philibert | Kẻ đầu sắt | 8 tháng 7 năm 1528 | 30 tháng 8 năm 1580 | 1553 - 1580 | Con trai thứ ba của Charles III nhà Savoy | |
Charles Emmanuel I | Vĩ đại, Kẻ liều lĩnh | 12 tháng 1 năm 1562 | 26 tháng 7 năm 1630 | 1580 - 1630 | Con trai duy nhất của Emmanuel Philibert | |
Victor Amadeus I | Con hổ xứ Susa[16] | 8 tháng 5 năm 1587 | 7 tháng 10 năm 1637 | 1630 - 1637 | Con trai thứ hai của Charles Emmanuel I | |
Francis Hyacinth | Không có | 14 tháng 9 năm 1632 | 4 tháng 10 năm 1638 | 1637 - 1638 | Con trai thứ hai của Victor Amadeus I | |
Charles Emmanuel II | Không có | 20 tháng 6 năm 1634 | 12 tháng 6 năm 1675 | 1638 - 1675[17] | Con trai thứ ba của Victor Amadeus I | |
Victor Amadeus II | Không có | 14 tháng 6 năm 1666 | 31 tháng 10 năm 1732 | 1675 - 1720 | Con trai duy nhất của Charles Emanuel II[18] |
Vua của Sardegna
sửaXem thêm: Vương quốc Sardegna
Tên | Tên đầy đủ (Tiếng Ý) | Chân dung | Sinh | Mất | Thời gian cai trị | Quan hệ huyết thống |
---|---|---|---|---|---|---|
Victor Amadeus II nhà Savoy | Vittorio Amedeo Sebastiano | 14 tháng 6 năm 1666 | 31 tháng 10 năm 1732 | 1720 - 1730 | Con trai hợp pháp duy nhất của Charles Enmanuel II | |
Charles Emmanuel III nhà Savoy | Không rõ | 27 tháng 4 năm 1701 | 20 tháng 2 năm 1773 | 1730 - 1773 | Con trai cả hợp pháp đầu tiên của Victor Amadeus II | |
Victor Amadeus III nhà Savoy | Vittorio Amedeo Maria | 26 tháng 6 năm 1726 | 16 tháng 10 năm 1796 | 1773 - 1796 | Con trai thứ hai của Charles Emmanuel III | |
Charles Emmanuel IV nhà Savoy | Carlo Emanuele Ferdinando Maria | 24 tháng 5 năm 1751 | 6 tháng 10 năm 1819 | 1796 - 1802 | Con trai cả của Victor Amadeus III | |
Victor Emmanuel I nhà Savoy | Vittorio Emanuele | 24 tháng 7 năm 1759 | 10 tháng 1 năm 1824 | 1802 - 1821 | Con trai thứ ba của Victor Amadeus III | |
Carlo Felice di Savoia | Carlo Felice Giuseppe Maria | 6 tháng 4 năm 1765 | 27 tháng 4 năm 1831 | 1821 - 1831 | Con trai thứ năm của Victor Amadeus III | |
Carlo Alberto I di Savoia | Carlo Alberto Emanuele Vittorio Maria Clemente Saverio | 2 tháng 10 năm 1798 | 28 tháng 7 năm 1849 | 1831 - 1849 | Con trai trưởng của Charles Emmanuel, Hoàng tử xứ Carignano | |
Victor Emmanuel II di Savoia | Vittorio Emanuele Maria Alberto Eugenio Ferdinando Tommaso | 14 tháng 3 năm 1820 | 9 tháng 1 năm 1878 | 1849 - 1861 | Con trai cả của Charles Albert nhà Savoy |
Xem thêm
sửaChú thích và tham khảo
sửa- ^ “The Royal House of Savoy”. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 12 năm 2016.
- ^ “F. Cognasso, "Amedeo I, conte di Savoia", Dizionario biografico degli Italiani, Vol. 2 (Rome: Istituto dell'Enciclopedia Italiana, 1960)”.
- ^ a b Hellmann 1900, p. 17.
- ^ “Previte-Orton 1912, p. 66”.
- ^ Previté-Orton, Early History, p. 205 (birthdate)
- ^ Previté-Orton, Early History, p. 241 (deathdate)
- ^ a b c C.W. Previte-Orton, The Early History of the House of Savoy, (Cambridge University Press, 1912), 276-277.
- ^ a b Previte-Orton 1912, p. 313.
- ^ Previte-Orton 1912, p. 352.
- ^ a b Cox 1974, pp. 8, 226.
- ^ Jobson 2012, p. xxvi.
- ^ Cox 1967, p. 11-13.
- ^ Cox 1967, p. 336-337.
- ^ Cox 1967, p. 145.
- ^ “"Amadeus VII." The Encyclopædia Britannica. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2012”.
- ^ “Profile, treccani.it; accessed ngày 18 tháng 2 năm 2015. (in Italian)”.
- ^ Oresko 2004, p. 18.
- ^ Oresko 2004, p. 23.
Đọc thêm
sửa- Cox, Eugene L. (1974). The Eagles of Savoy. Princeton: Princeton University Press. ISBN 0691052166.
- Previte-Orton, C.W. (1912). The Early History of the House of Savoy: 1000-1233. Cambridge University Press.
- Oresko, Robert (2004). "Maria Giovanna Battista of Savoy-Nemours (1644-1724): daughter, consort, and Regent of Savoy". In Campbell Orr, Clarissa (ed.). Queenship in Europe 1660-1815: The Role of the Consort. Cambridge University Press. pp. 16–55. ISBN 0-521-81422-7.
- Frézet, Jean: Histoire de la Maison de Savoie, Volume 2, Alliana et Paravia.
- Genealogie ascendante jusqu'au quatrieme degre inclusivement de tous les Rois et Princes de maisons souveraines de l'Europe actuellement vivans. [Genealogy up to the fourth degree inclusive of all the Kings and Princes of sovereign houses of Europe currently living] (bằng tiếng Pháp). Bourdeaux: Frederic Guillaume Birnstiel. 1768.