Danh sách vườn quốc gia tại Hàn Quốc

bài viết danh sách Wikimedia

Các Vườn quốc gia Hàn Quốc là các vùng đất công được bảo vệ tại Hàn Quốc mà trên đó mọi hình thức phát triển đều bị cấm. Tổng diện tích của các vườn quốc gia chiếm 6,6% diện tích của quốc gia này và thường nằm ở vùng núi hoặc duyên hải. Vườn quốc gia lớn nhất nằm ở vùng núi là Jirisan ở phía Tây Nam - đây cũng là vườn quốc gia đầu tiên của Hàn Quốc, được thành lập năm 1967. Vườn quốc gia đại dương lớn nhất là Dadohaehaesang có diện tích hơn 2200 km², phần lớn là mặt nước. Vườn nhỏ nhất là Wolchulsan, chỉ rộng 56,1 km². Các vườn quốc gia được quản lý bởi Cục Vườn quốc gia Hàn Quốc thành lập năm 1987, có lực lượng cảnh sát riêng và tư (Trừ vườn quốc gia Hallasan ở Jeju được tự quản bời tỉnh Jeju - được coi như đặc khu)[1]. Năm 1998, Cục này thuộc Bộ Môi trường, trước đây thuộc Bộ Xây dựng.

Danh sách sửa

  Vườn quốc gia núi (17)
  Vườn quốc gia biển và ven biển (4)
  Vườn quốc gia lịch sử (1)
Tên
(Tiếng Việt, Hangul, Hanja)
Hình ảnh Vị trí Thành lập Diện tích Loại[2]
Bukhansan
북한산국립공원
北漢山國立公園
  Seoul,
Gyeonggi
1983 80 km2 (31 dặm vuông Anh) Núi
Byeonsan-bando
변산반도국립공원
邊山半島國立公園
  Jeollabuk-do 1988 155 km2 (60 dặm vuông Anh) Biển và ven biển
Chiaksan
치악산국립공원
雉岳山國立公園
  Gangwon-do 1984 182 km2 (70 dặm vuông Anh) Núi
Dadohaehaesang
다도해해상국립공원
多島海海上國立公園
  Jeollanam-do 1981 2.325 km2 (898 dặm vuông Anh) Biển và ven biển
Deogyusan
덕유산국립공원
德裕山國立公園
  Jeollabuk-do,
Gyeongsangnam-do
1975 232 km2 (90 dặm vuông Anh) Núi
Gayasan
가야산국립공원
伽倻山國立公園
  Gyeongsangnam-do,
Gyeongsangbuk-do
1972 77 km2 (30 dặm vuông Anh) Núi
Gyeongju
경주국립공원
慶州國立公園
  Gyeongsangbuk-do 1968 137 km2 (53 dặm vuông Anh) Lịch sử
Gyeryongsan
계룡산국립공원
鷄龍山國立公園
  Chungcheongnam-do,
Daejeon
1968 65 km2 (25 dặm vuông Anh) Núi
Hallasan
한라산국립공원
漢拏山國立公園
  Jeju-do 1970 153 km2 (59 dặm vuông Anh) Núi
Hallyeohaesang
한려해상국립공원
閑麗海上國立公園
  Jeollanam-do,
Gyeongsangnam-do
1968 545 km2 (210 dặm vuông Anh) Biển và ven biển
Jirisan
지리산국립공원
智異山國立公園
  Jeollanam-do,
Jeollabuk-do,
Gyeongsangnam-do
1967 472 km2 (182 dặm vuông Anh) Núi
Juwangsan
주왕산국립공원
周王山國立公園
  Gyeongsangbuk-do 1976 107 km2 (41 dặm vuông Anh) Núi
Mudeungsan
무등산국립공원
無等山國立公園
  Gwangju,

Jeollanam-do

2012 75 km²(29 sq mi) Núi
Naejangsan
내장산국립공원
內藏山國立公園
  Jeollanam-do,
Jeollabuk-do
1971 81 km2 (31 dặm vuông Anh) Núi
Odaesan
오대산국립공원
五臺山國立公園
  Gangwon-do 1975 304 km2 (117 dặm vuông Anh) Núi
Seoraksan
설악산국립공원
雪嶽山國立公園
  Gangwon-do 1970 398 km2 (154 dặm vuông Anh) Núi
Sobaeksan
소백산국립공원
小白山國立公園
  Chungcheongbuk-do,
Gyeongsangbuk-do
1987 322 km2 (124 dặm vuông Anh) Núi
Songnisan
속리산국립공원
俗離山國立公園
  Chungcheongbuk-do,
Gyeongsangbuk-do
1970 274 km2 (106 dặm vuông Anh) Núi
Taeanhaean
태안해안국립공원
泰安海岸國立公園
  Chungcheongnam-do 1978 326 km2 (126 dặm vuông Anh) Biển và ven biển
Taebaeksan
태백산국립공원
太白山國立公園
  Yeongwol, Jeongseon, Taebaek, Gangwon

Bonghwa, Gyeongsangbuk-do

2016 70 km²(27 sq mi) Núi
Wolchulsan
월출산국립공원
月出山國立公園
  Jeollanam-do 1988 56 km2 (22 dặm vuông Anh) Núi
Woraksan
월악산국립공원
月岳山國立公園
  Chungcheongbuk-do,
Gyeongsangbuk-do
1984 288 km2 (111 dặm vuông Anh) Núi

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

  1. ^ “About the Korea National Park Service”. Korea National Park Service. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 3 năm 2022.
  2. ^ “About National Parks”. Korea National Parks Service. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 9 năm 2010. Truy cập ngày 18 tháng 9 năm 2010.

Liên kết ngoài sửa