Danh sách cầu thủ tham dự Cúp bóng đá Ả Rập 2012
Cúp bóng đá Ả Rập 2012 là một giải thi đấu bóng đá quốc tế tổ chức ở Jeddah từ 22 tháng 6 đến 6 tháng 7 năm 2012. 12 đội bóng tham gia phải đăng ký danh sách 23 cầu thủ; chỉ có các cầu thủ trong đội hình mới được tham gia giải đấu. Có 3 trong số đó phải là thủ môn.[1]
Tất cả các đội tham gia phải nộp bản đăng kí đội hình cho Liên hiệp các hiệp hội bóng đá Ả Rập (UAFA) trước ngày 10 tháng 6 năm 2012.[1]
Bảng A
sửaẢ Rập Xê Út
sửaHuấn luyện viên: Frank Rijkaard
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Khalid Sharhili | 3 tháng 2, 1987 (25 tuổi) | 0 | 0 | Al-Hilal | ||
21 | TM | Ahmed Al-Kassar | 8 tháng 5, 1991 (21 tuổi) | 0 | 0 | Al-Raed | ||
22 | TM | Hussain Shae'an | 23 tháng 5, 1989 (23 tuổi) | 0 | 0 | Al-Shabab | ||
2 | HV | Mansoor Al-Harbi | 19 tháng 10, 1987 (24 tuổi) | 4 | 0 | Al-Ahli | ||
3 | HV | Yahya Al-Musalem | 7 tháng 1, 1987 (25 tuổi) | 0 | 0 | Al-Hilal | ||
4 | HV | Ageel Balghaith | 15 tháng 3, 1987 (25 tuổi) | 0 | 0 | Al-Ahli | ||
12 | HV | Khalid Al-Ghamdi | 28 tháng 3, 1988 (24 tuổi) | 0 | 0 | Al-Nasr | ||
13 | HV | Sultan Al-Bargan | 15 tháng 2, 1983 (29 tuổi) | 0 | 0 | Al-Ettifaq | ||
14 | HV | Abdullah Shuhail | 22 tháng 1, 1985 (27 tuổi) | 38 | 1 | Al-Shabab | ||
19 | HV | Ahmad Akash | 27 tháng 8, 1990 (21 tuổi) | 0 | 0 | Al-Ettifaq | ||
23 | HV | Hassan Khairat | 13 tháng 11, 1987 (24 tuổi) | 2 | 0 | Al-Hilal | ||
5 | TV | Abdulatif Al-Ghanam | 16 tháng 7, 1985 (26 tuổi) | 25 | 1 | Al-Hilal | ||
6 | TV | Khaled Al-Zylaeei | 24 tháng 8, 1987 (24 tuổi) | 6 | 0 | Al-Nasr | ||
8 | TV | Fahad Hamad | 23 tháng 11, 1989 (22 tuổi) | 0 | 0 | Al-Shabab | ||
16 | TV | Abdulmalek Al-Khaibri | 13 tháng 3, 1986 (26 tuổi) | 1 | 0 | Al-Shabab | ||
17 | TV | Abdulmajeed Al-Ruwaili | 28 tháng 8, 1986 (25 tuổi) | 0 | 0 | Al-Shabab | ||
18 | TV | Saud Hamood | 17 tháng 8, 1989 (22 tuổi) | 3 | 0 | Al-Nasr | ||
7 | TĐ | Hamdan Al-Hamdan | 2 tháng 12, 1984 (27 tuổi) | 0 | 0 | Al-Fateh | ||
9 | TĐ | Essa Al-Mehyani | 22 tháng 6, 1983 (29 tuổi) | 17 | 5 | Al-Ahli | ||
10 | TĐ | Mohammad Al-Sahlawi | 10 tháng 1, 1987 (25 tuổi) | 3 | 2 | Al-Nassr | ||
11 | TĐ | Rabee Sufyani | 26 tháng 1, 1987 (25 tuổi) | 0 | 0 | Al-Fateh | ||
15 | TĐ | Zamil Al-Sulim | 29 tháng 10, 1989 (22 tuổi) | 0 | 0 | Al-Ettifaq | ||
20 | TĐ | Mukhtar Fallatah | 15 tháng 10, 1987 (24 tuổi) | 1 | 0 | Al-Shabab |
Kuwait
sửaHuấn luyện viên: Goran Tufegdžić
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
12 | TM | Ahmed Halidi | ||||||
1 | TM | Khalid Al-Rashidi | ||||||
22 | TM | Nawaf Al Khaldi (C) | ||||||
2 | HV | Amer Al Fadhel | ||||||
19 | HV | Ahmad Al-Rashidi | ||||||
3 | HV | Fahad Awadh | ||||||
6 | HV | Khaled Al Qahtani | ||||||
13 | HV | Musaed Neda | ||||||
5 | HV | Mohammad Rashed | ||||||
10 | TV | Abdulaziz Al Misha'an | ||||||
21 | TV | Ali Maqseed | ||||||
11 | TV | Fahad Al Ansari | ||||||
18 | TV | Jarah Al Ateeqi | ||||||
14 | TV | Talal Al Amer | ||||||
4 | TV | Talal Nayef | ||||||
15 | TV | Waleed Ali | ||||||
17 | TĐ | Abdualhadi Khamis | ||||||
9 | TĐ | Fahad Al-Rashidi | ||||||
23 | TĐ | Hamad Al Enezi | ||||||
20 | TĐ | Yousef Nasser | ||||||
8 | TĐ | Mohamed Freeh | ||||||
7 | TĐ | Mohamed Dahash Al Shammari | ||||||
16 | TĐ | Talal Fadhel |
Palestine
sửaHuấn luyện viên: Jamal Mahmoud
Bảng B
sửaLibya
sửaHuấn luyện viên: Abdulhafeedh Arbeesh
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Muhammad Nashnoush | 15 tháng 6, 1988 (24 tuổi) | Al-Ittihad | ||||
12 | TM | Ahmed al Ammari | 6 tháng 1, 1977 (35 tuổi) | Al-Ahly | ||||
22 | TM | Ahmed Azzaqa | 9 tháng 8, 1988 (23 tuổi) | Al-Hilal | ||||
2 | HV | Rabea Al-Laafi | 24 tháng 7, 1991 (20 tuổi) | Club Africain | ||||
3 | HV | Muhammad al Maghrabi | 19 tháng 4, 1985 (27 tuổi) | OC Khouribga | ||||
4 | HV | Waleed Al-Sebaee | 28 tháng 3, 1983 (29 tuổi) | Al-Ahly | ||||
5 | HV | Younes Al-Shibani | 27 tháng 6, 1981 (30 tuổi) | Ismaily | ||||
13 | HV | Abdulaziz Belraysh | 12 tháng 7, 1992 (19 tuổi) | Al-Ittihad | ||||
14 | HV | Ali Salama | 18 tháng 9, 1987 (24 tuổi) | Olympique Béja | ||||
19 | HV | Hamed Snousi | 3 tháng 11, 1989 (22 tuổi) | Al-Ahly | ||||
23 | HV | Ahmad al Sagheer | 18 tháng 12, 1987 (24 tuổi) | Al-Akhdhar | ||||
6 | TV | Mohammad Al-Sanany | 13 tháng 5, 1984 (28 tuổi) | US Monastir | ||||
8 | TV | Mohamed Hasan Guenao | ||||||
16 | TV | Abdulhakim Abdou | ||||||
18 | TV | Faisal Al Badri | 4 tháng 6, 1990 (22 tuổi) | Al-Ahly | ||||
21 | TV | Mahmoud Said Bheir | ||||||
24 | TV | Salem Ablo | ||||||
25 | TV | Marwan Mabrouk | 15 tháng 12, 1989 (22 tuổi) | El Dakhleya | ||||
7 | TĐ | Moatez Al-Mahdy Husain | ||||||
9 | TĐ | Mohammad Ghannody | 22 tháng 11, 1992 (19 tuổi) | Al-Ahly | ||||
10 | TĐ | Ahmed Saad Osman | 7 tháng 8, 1979 (32 tuổi) | Club Africain | ||||
11 | TĐ | Idriss Al-Katani | ||||||
15 | TĐ | Mohammad Al-Ghouil | ||||||
17 | TĐ | Ihaab Boussefi | 23 tháng 6, 1985 (26 tuổi) | CS Hammam-Lif | ||||
20 | TĐ | Ayman Zayed | 4 tháng 10, 1983 (28 tuổi) | Persepolis F.C. |
Maroc
sửaHuấn luyện viên: Eric Gerets
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Issam Badda | FUS Rabat | |||||
12 | TM | Aziz Al Kinani | Moghreb Tetouan | |||||
22 | TM | Khalid Askri | Raja Casablanca | |||||
2 | HV | Rachid Soulaimani | Raja Casablanca | |||||
3 | HV | Said Hammouni | Raja Casablanca | |||||
4 | HV | Samir Zekroumi | MAS Fes | |||||
5 | HV | Ismail Belmaalem | Raja Casablanca | |||||
23 | HV | Mustapha Mrani | MAS Fes | |||||
21 | HV | Oussama El Gharib | FUS Rabat | |||||
13 | HV | Zakaria Melhaoui | Moghreb Tetouan | |||||
19 | HV | Ahmed Chagou | Difaa el Jadida | |||||
6 | TV | Ahmed Jahouh | Moghreb Tetouan | |||||
8 | TV | Salah Eddine Saidi | FAR Rabat | |||||
20 | TV | Abdessamad Rafik | Olympic Safi | |||||
15 | TV | Said Karouch | Moghreb Tetouan | |||||
18 | TV | Soufiane Gadoum | Difaa el Jadida | |||||
16 | TV | Ayoub Bourhim | Difaa el Jadida | |||||
7 | TĐ | Yassine Salhi | Raja Casablanca | |||||
9 | TĐ | Hamza Abourrouzouk | MAS Fes | |||||
14 | TĐ | Brahim El Bahri | FUS Rabat | |||||
17 | TĐ | Abderrazak El Mnassfi | Moghreb Tetouan | |||||
10 | TĐ | Abdessalam Benjelloun | Widad Fez | |||||
11 | TĐ | Abdeladim Khadrouf | Moghreb Tetouan |
Bahrain
sửaHuấn luyện viên: Peter Taylor
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Sayed Mohammed Jaffer | Al-Muharraq | |||||
21 | TM | Abbas Ahmed Khamis | Al-Ahli | |||||
22 | TM | Abdullah Al Kaabi | ||||||
2 | HV | Rashed Al Hooti | East Riffa | |||||
3 | HV | Abdulla Marzooqi | Riffa | |||||
5 | HV | Saleh Abdulhamid Mahmeedi | Al-Najma | |||||
6 | HV | Dawood Saad | Riffa | |||||
16 | HV | Waleed Al Hayam | Al-Muharraq | |||||
17 | HV | Hussain Ali Baba | Kuwait SC | |||||
19 | HV | Mohammed Duaij | Riffa | |||||
23 | HV | Ibrahim Al Obaidly | Al-Busaiteen | |||||
4 | TV | Sayed Dhiya | Al-Muharraq | |||||
7 | TV | Mohamed Abdel Wahab | ||||||
9 | TV | Abdulwahab Al Malood | Al-Hidd | |||||
10 | TV | Mahmoud Ladjimi | ||||||
12 | TV | Fahd Hardan | ||||||
13 | TV | Issa Ali | ||||||
14 | TV | Salman Isa (C) | Riffa | |||||
15 | TV | Abdullah Omar | Al-Ittihad Jeddah | |||||
18 | TV | Abdulwahab Ali | Al-Qadisiyah | |||||
8 | TĐ | Ismail Abdul-Latif | Al-Muharraq | |||||
11 | TĐ | Ahmed Mubarak Al Khattal | Al-Hala | |||||
20 | TĐ | Sami Al-Husaini | Al-Busaiteen |
Yemen
sửaHuấn luyện viên: Sami Hasan Al Nash
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
19 | TM | Salem Saeed (Captain) | 1 tháng 1, 1984 (28 tuổi) | Al-Hilal Al-Sahili | ||||
1 | TM | Jaem Nasser | 1 tháng 1, 1983 (29 tuổi) | Al Saqr | ||||
22 | TM | Saoud Al Sawedi | 10 tháng 4, 1988 (24 tuổi) | Al-Wahda (Aden) | ||||
2 | HV | Mudeer Abdurboh | 1 tháng 1, 1990 (22 tuổi) | Al-Ahli Sana'a | ||||
3 | HV | Nateq Hezam | 1 tháng 1, 1990 (22 tuổi) | Al-Shaab Ibb | ||||
4 | HV | Ahmed Al Sadiq | 1 tháng 1, 1983 (29 tuổi) | Al-Shula | ||||
5 | HV | Zaher Mohammed Farid | 6 tháng 7, 1986 (25 tuổi) | Al-Wahda (Aden) | ||||
6 | HV | Abdullaziz Al Guma`i | 1 tháng 1, 1990 (22 tuổi) | Al-Ahli Sana'a | ||||
16 | HV | Khaled Baleid | 2 tháng 11, 1986 (25 tuổi) | Al-Tilal | ||||
21 | HV | Mohammed Msaad | 1 tháng 1, 1983 (29 tuổi) | Al-Oruba | ||||
7 | TV | Haitham Thabit | 6 tháng 2, 1986 (26 tuổi) | Al-Oruba | ||||
9 | TV | Ala Al-Sasi | 7 tháng 2, 1987 (25 tuổi) | Al-Ahli Sana'a | ||||
11 | TV | Munassar Ba Haj | 1 tháng 1, 1990 (22 tuổi) | Al-Hilal Al-Sahili | ||||
14 | TV | Mohammed Baroies | 1 tháng 1, 1986 (26 tuổi) | Al-Wahda (Aden) | ||||
15 | TV | Akram Al-Worafi | 12 tháng 11, 1986 (25 tuổi) | Al-Shaab Ibb | ||||
23 | TV | Mohammed Al Abidi | 1 tháng 1, 1986 (26 tuổi) | Shabab Al Baydaa | ||||
20 | TV | Hussein Ghazi | 1 tháng 1, 1989 (23 tuổi) | Al-Oruba | ||||
12 | TV | Muaadh Hazza'a | 1 tháng 1, 1986 (26 tuổi) | Al-Wahda (Aden) | ||||
8 | TĐ | Wahid Al Khyat | 1 tháng 1, 1985 (27 tuổi) | Al-Ahli Sana'a | ||||
10 | TĐ | Ayman Al Hagri | 1 tháng 1, 1992 (20 tuổi) | Al-Shaab Ibb | ||||
13 | TĐ | Akram Al-Selwi | 8 tháng 9, 1986 (25 tuổi) | Al-Hilal | ||||
17 | TĐ | Kameel Tareq Mohamed | 1 tháng 1, 1986 (26 tuổi) | Al-Shula | ||||
18 | TĐ | Tamer Hanash | 3 tháng 1, 1986 (26 tuổi) | Al-Ahli Sana'a |
Bảng C
sửaAi Cập
sửaHuấn luyện viên: Hany Ramzy
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Ali Lotfi | 14 tháng 10, 1989 (22 tuổi) | 1 | 0 | ENPPI | ||
16 | TM | Ahmed El-Shenawy | 29 tháng 1, 1991 (21 tuổi) | 7 | 0 | Zamalek | ||
23 | TM | Mohamed Bassam | 25 tháng 12, 1990 (21 tuổi) | 0 | 0 | Tala'ea El-Gaish | ||
2 | HV | Salah Soliman | 20 tháng 1, 1990 (22 tuổi) | 0 | 0 | Zamalek | ||
3 | HV | Aly Fathy | 2 tháng 1, 1992 (20 tuổi) | 3 | 0 | Al-Moqawloon El-Arab | ||
5 | HV | Mahmoud Alaa | 1 tháng 1, 1991 (21 tuổi) | 1 | 0 | Haras El Hodood | ||
6 | HV | Ahmed Hegazy | 25 tháng 1, 1991 (21 tuổi) | 10 | 0 | Fiorentina | ||
12 | HV | Islam Ramadan | 1 tháng 11, 1990 (21 tuổi) | 2 | 0 | Haras El Hodood | ||
15 | HV | Saad Samir | 1 tháng 4, 1989 (23 tuổi) | 2 | 0 | Al Ahly | ||
21 | HV | Ahmed Sobhi | 1 tháng 1, 1993 (19 tuổi) | 0 | 0 | ENPPI | ||
4 | TV | Hesham Mohamed | 3 tháng 1, 1989 (23 tuổi) | 1 | 0 | Al Ahly | ||
7 | TV | Saleh Gomaa | 1 tháng 8, 1993 (18 tuổi) | 1 | 0 | ENPPI | ||
8 | TV | Shehab El-Din Ahmed | 22 tháng 8, 1990 (21 tuổi) | 1 | 0 | Al Ahly | ||
10 | TV | Mohamed Ibrahim | 1 tháng 3, 1992 (20 tuổi) | 0 | 0 | Zamalek | ||
11 | TV | Ahmed Eid Abdel Malek | 15 tháng 5, 1980 (32 tuổi) | 44 | 6 | Haras El Hodood | ||
14 | TV | Hossam Hassan | 30 tháng 4, 1989 (23 tuổi) | 3 | 0 | Al Masry | ||
17 | TV | Mohamed El-Nenny | 12 tháng 7, 1992 (20 tuổi) | 13 | 0 | Al-Moqawloon | ||
20 | TV | Mohamed Ghazy | 12 tháng 11, 1992 (19 tuổi) | 1 | 0 | ENPPI | ||
24 | TV | Ahmed Hamoudi | 24 tháng 12, 1990 (21 tuổi) | 0 | 0 | Smouha | ||
9 | TĐ | Marwan Mohsen | 26 tháng 2, 1989 (23 tuổi) | 3 | 3 | Petrojet | ||
13 | TĐ | Ahmed Shroyda | 21 tháng 10, 1990 (21 tuổi) | 1 | 0 | Al Masry | ||
18 | TĐ | Ahmed Magdi | 9 tháng 12, 1989 (22 tuổi) | 0 | 0 | Ghazl El-Mehalla | ||
19 | TĐ | Amr Zaki | 1 tháng 4, 1983 (29 tuổi) | 58 | 29 | Zamalek | ||
22 | TĐ | Mohamed Salah | 15 tháng 6, 1992 (20 tuổi) | 13 | 8 | FC Basel |
Iraq
sửaHuấn luyện viên: Zico
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Mohammed Hameed | 24 tháng 1, 1993 (19 tuổi) | 0 | 0 | Al-Shorta |
2 | HV | Ahmad Ibrahim | 25 tháng 2, 1992 (20 tuổi) | 10 | 0 | Arbil |
3 | HV | Bassim Abbas (Vice-captain) | 1 tháng 7, 1982 (29 tuổi) | 87 | 3 | Baghdad |
4 | TV | Qusay Munir | 12 tháng 4, 1981 (31 tuổi) | 82 | 6 | Baghdad |
5 | TV | Ibrahim Kamil | 9 tháng 9, 1988 (23 tuổi) | 4 | 0 | Al-Quwa Al-Jawiya |
6 | TV | Fareed Majeed | 10 tháng 4, 1986 (26 tuổi) | 13 | 0 | Al Shorta |
7 | TĐ | Ali Salah | 2 tháng 11, 1987 (24 tuổi) | 4 | 0 | Free Agent |
8 | TĐ | Hammadi Ahmad | 18 tháng 10, 1989 (22 tuổi) | 3 | 0 | Al Quwa Al Jawiya |
9 | TĐ | Mustafa Karim | 21 tháng 7, 1987 (24 tuổi) | 40 | 5 | El-Ittihad El-Iskandary |
10 | TĐ | Luay Salah (Ruled out due to injury) | 7 tháng 2, 1982 (30 tuổi) | 22 | 4 | Arbil |
11 | TV | Abbas Rehema | 1 tháng 7, 1989 (22 tuổi) | 1 | 0 | Najaf |
12 | TM | Mohammed Gassid | 10 tháng 12, 1986 (25 tuổi) | 54 | 0 | Al-Talaba |
13 | TV | Karrar Jassim | 11 tháng 6, 1987 (25 tuổi) | 49 | 6 | Ajman Club |
14 | HV | Salam Shakir (Captain) | 31 tháng 7, 1986 (25 tuổi) | 48 | 2 | Al-Khor |
15 | HV | Waleed Bahar | 27 tháng 4, 1991 (21 tuổi) | 4 | 0 | Al-Shorta |
16 | HV | Samal Saeed | 7 tháng 1, 1986 (26 tuổi) | 50 | 2 | Free Agent |
17 | TĐ | Alaa Abdul-Zahra | 22 tháng 12, 1987 (24 tuổi) | 38 | 8 | Qatar SC |
18 | TV | Mahdi Karim | 10 tháng 12, 1983 (28 tuổi) | 92 | 12 | Arbil |
19 | HV | Hussam Kadhim | 17 tháng 10, 1987 (24 tuổi) | 6 | 0 | Al-Quwa Al-Jawiya |
20 | TV | Muthana Khalid | 14 tháng 6, 1989 (23 tuổi) | 26 | 0 | Al-Quwa Al-Jawiya |
21 | HV | Ali Bahjat | 3 tháng 3, 1992 (20 tuổi) | 0 | 0 | Dohuk |
22 | TM | Noor Sabri | 18 tháng 6, 1984 (28 tuổi) | 63 | 0 | Najaf |
23 | TV | Ahmed Yasin | 22 tháng 4, 1991 (21 tuổi) | 0 | 0 | Örebro SK |
Liban
sửaHuấn luyện viên: Theo Bücker
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
TM | ||||||||
HV | ||||||||
TV | ||||||||
TĐ |
Sudan
sửaHuấn luyện viên: Mohamed Abdallah
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Ehab Zoghbair | El-Merreikh | |||||
16 | TM | Al-Mouez Mahjoub | Al-Hilal | |||||
21 | TM | Mohamed Adam | Amal Atbara | |||||
2 | HV | El-Tahir El Haj | El-Merreikh | |||||
19 | HV | Sami Abdalla | Amal Atbara | |||||
4 | HV | Motasim El Manaqil | El-Neel | |||||
13 | HV | Amer Adil | Ahli Al-Khartoum | |||||
5 | HV | Moawya El-Amin | El-Neel | |||||
3 | HV | Mowaia Bashir | Al-Hilal | |||||
14 | HV | Alsadig Srir | Hilal Alsahel | |||||
8 | TV | Ahmed Martin Idris | Hay Al Arab | |||||
12 | TV | Badr Qalag | El-Merreikh | |||||
20 | TV | Mohammed Hasan | Khartoum | |||||
9 | TV | Mohamed Mosa | Khartoum | |||||
23 | TV | Mortada Kabeer | Hilal Kadgouli | |||||
22 | TĐ | Mohamed Ahmed Bashir | Al-Wehda | |||||
6 | TĐ | Ramadan Alagab | El-Merreikh | |||||
17 | TĐ | Nasr Eldin Jojo | Ahli Al-Khartoum | |||||
11 | TĐ | Mohamed Abd Al Momen Ankba | Khartoum | |||||
7 | TĐ | Ahmed Adil Hamad | Al-Mourada | |||||
18 | TĐ | Amin Ibrahim | Khartoum | |||||
15 | TĐ | Osama Idriss El-Ta'aysha | El-Neel |
Tham khảo
sửa- ^ a b ورشة العمل وقرعة كأس العرب 2012 (bằng tiếng Ả Rập). uafaonline.com. 7 tháng 5 năm 2012. Truy cập 7 tháng 5 năm 2012.