Danh sách cầu thủ tham dự Giải vô địch bóng đá nữ U-20 thế giới 2016
bài viết danh sách Wikimedia
Dưới đây là danh sách cầu thủ tham dự Giải vô địch bóng đá nữ U-20 thế giới 2016 được tổ chức tại Papa New Guinea. Mỗi đội được phép đăng ký 21 người, và phải chốt danh sách lên FIFA.
Bảng A
sửaPapua New Guinea
sửaHuấn luyện viên: Lisa Cole
Brasil
sửaHuấn luyện viên: Doriva Bueno
Thụy Điển
sửaHuấn luyện viên: Calle Barrling
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Emma Holmgren | 13 tháng 5, 1997 | 18 | 0 | IK Sirius |
2 | HV | Ronja Aronsson | 20 tháng 12, 1997 | 22 | 0 | Piteå IF |
3 | HV | Julia Ekholm | 17 tháng 6, 1996 | 35 | 0 | Hammarby IF |
4 | HV | Ellen Löfqvist | 8 tháng 10, 1997 | 26 | 3 | Piteå IF |
5 | HV | Lotta Ökvist | 17 tháng 2, 1997 | 32 | 0 | Piteå IF |
6 | TV | Michelle de Jongh | 19 tháng 5, 1997 | 19 | 0 | KIF Örebro DFF |
7 | TV | Anna Oskarsson | 23 tháng 6, 1996 | 31 | 1 | Hammarby IF |
8 | TĐ | Filippa Angeldal | 14 tháng 7, 1997 | 31 | 6 | Hammarby IF |
9 | TĐ | Stina Blackstenius | 5 tháng 2, 1996 | 30 | 34 | Linköpings FC |
10 | TĐ | Anna Anvegård | 10 tháng 5, 1997 | 10 | 3 | Växjö DFF |
11 | TV | Tove Almqvist | 5 tháng 1, 1996 | 29 | 6 | Linköpings FC |
12 | TM | Moa Öhman | 25 tháng 6, 1998 | 5 | 0 | Piteå IF |
13 | HV | Maja Göthberg | 16 tháng 7, 1997 | 20 | 2 | Kopparbergs/Göteborg FC |
14 | HV | Josefine Rybrink | 19 tháng 1, 1998 | 11 | 0 | Kungsbacka DFF |
15 | HV | Amanda Persson | 16 tháng 8, 1998 | 13 | 1 | Växjö DFF |
16 | TV | Rebecka Blomqvist | 24 tháng 7, 1997 | 17 | 3 | Kopparbergs/Göteborg FC |
17 | TV | Johanna Rytting Kaneryd | 12 tháng 2, 1997 | 8 | 0 | Djurgårdens IF |
18 | TĐ | Loreta Kullashi | 20 tháng 5, 1999 | 5 | 0 | AIK |
19 | TV | Olivia Welin | 29 tháng 5, 1996 | 15 | 4 | IF Limhamn Bunkeflo |
20 | TĐ | Nellie Lilja | 28 tháng 2, 1999 | 4 | 2 | IF Limhamn Bunkeflo |
21 | TM | Agnes Granberg | 3 tháng 3, 1999 | 2 | 0 | Team TG FF |
Triều Tiên
sửaHuấn luyện viên: Hwang Yong-bong
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Kim Myong-sun | 6 tháng 3, 1997 (19 tuổi) | Sobaeksu | ||
2 | TĐ | Sung Hyang-sim | 2 tháng 12, 1999 (16 tuổi) | Bình Nhưỡng | ||
3 | HV | U Sol-gyong | 11 tháng 9, 1996 (20 tuổi) | Sobaeksu | ||
4 | HV | Chae Kyong-mi | 17 tháng 11, 1997 (18 tuổi) | Bình Nhưỡng | ||
5 | HV | Choe Sol-gyong | 14 tháng 9, 1996 (20 tuổi) | Rimyongsu | ||
6 | TĐ | Wi Jong-sim | 13 tháng 10, 1997 (19 tuổi) | Kalmaegi | ||
7 | TĐ | Ri Kyong-hyang | 10 tháng 6, 1996 (20 tuổi) | 25 tháng 4 | ||
8 | TV | Choe Un-hwa | 9 tháng 4, 1997 (19 tuổi) | Ponghwasan | ||
9 | TV | Ri Hyang-sim | 23 tháng 3, 1996 (20 tuổi) | Amrokgang | ||
10 | TĐ | Ri Un-sim | 20 tháng 5, 1996 (20 tuổi) | 25 tháng 4 | ||
11 | TV | Kim Phyong-hwa | 28 tháng 11, 1996 (19 tuổi) | Hwangryongsan | ||
12 | HV | Jon So-yon | 25 tháng 7, 1996 (20 tuổi) | 25 tháng 4 | ||
13 | HV | Son Ok-ju | 7 tháng 3, 2000 (16 tuổi) | Ryomyong | ||
14 | HV | Kim Jong-sim | 6 tháng 9, 1997 (19 tuổi) | Sobaeksu | ||
15 | TV | An Song-ok | 16 tháng 3, 1998 (18 tuổi) | 25 tháng 4 | ||
16 | HV | Ri Un-yong | 1 tháng 9, 1996 (20 tuổi) | Sobaeksu | ||
17 | TV | Kim Un-hwa | 28 tháng 8, 1996 (20 tuổi) | Wolmido | ||
18 | TM | Rim Yong-hwa | 20 tháng 1, 1996 (20 tuổi) | Sobaeksu | ||
19 | TV | Ju Hyo-sim | 21 tháng 6, 1998 (18 tuổi) | 25 tháng 4 | ||
20 | TĐ | Kim So-hyang | 2 tháng 1, 1996 (20 tuổi) | Sobaeksu | ||
21 | TM | Ok Kum-ju | 5 tháng 5, 1999 (17 tuổi) | Naegohyang |
Bảng B
sửaTây Ban Nha
sửaHuấn luyện viên: Pedro López
Canada
sửaHuấn luyện viên: Daniel Worthington
Nhật Bản
sửaHuấn luyện viên: Takakura Asako
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Hirao Chika | 31 tháng 12, 1996 (19 tuổi) | Urawa Red Diamonds Ladies | ||
2 | TV | Mizutani Yuki | 11 tháng 4, 1996 (20 tuổi) | Đại học Tsukuba | ||
3 | HV | Kitagawa Hikaru | 10 tháng 5, 1997 (19 tuổi) | Urawa Red Diamonds Ladies | ||
4 | HV | Ichise Nana | 4 tháng 8, 1997 (19 tuổi) | Vegalta Sendai Ladies | ||
5 | HV | Norimatsu Ruka | 30 tháng 1, 1996 (20 tuổi) | Urawa Red Diamonds Ladies | ||
6 | TV | Sumida Rin | 12 tháng 1, 1996 (20 tuổi) | NTV Beleza | ||
7 | TV | Sugita Hina | 31 tháng 1, 1997 (19 tuổi) | INAC Kobe Leonessa | ||
8 | TV | Hasegawa Yui | 29 tháng 1, 1997 (19 tuổi) | NTV Beleza | ||
9 | TV | Nishida Meika | 16 tháng 11, 1997 (18 tuổi) | Cerezo Osaka Sakai Ladies | ||
10 | TĐ | Momiki Yuka | 2 tháng 4, 1996 (20 tuổi) | NTV Beleza | ||
11 | TĐ | Kawano Juri | 16 tháng 12, 1996 (19 tuổi) | Đại học Tsukuba | ||
12 | TM | Matsumoto Mamiko | 9 tháng 10, 1997 (19 tuổi) | Urawa Red Diamonds Ladies | ||
13 | HV | Haza Hisui | 16 tháng 3, 1996 (20 tuổi) | Đại học Khoa học Thể thao Nippon | ||
14 | TV | Miura Narumi | 3 tháng 7, 1997 (19 tuổi) | NTV Beleza | ||
15 | HV | Miyagawa Asato | 24 tháng 2, 1998 (18 tuổi) | NTV Beleza | ||
16 | HV | Moriya Miyabi | 22 tháng 8, 1996 (20 tuổi) | INAC Kobe Leonessa | ||
17 | HV | Matsubara Shiho | 7 tháng 7, 1997 (19 tuổi) | Cerezo Osaka Sakai Ladies | ||
18 | TĐ | Ueno Mami | 27 tháng 9, 1996 (20 tuổi) | Ehime F.C. Ladies | ||
19 | HV | Shiokoshi Yuzuho | 1 tháng 11, 1997 (19 tuổi) | Urawa Red Diamonds Ladies | ||
20 | TV | Hayashi Honoka | 19 tháng 5, 1998 (18 tuổi) | Cerezo Osaka Sakai Ladies | ||
21 | TM | Asano Natsumi | 14 tháng 4, 1997 (19 tuổi) | Chifure AS Elfen Saitama |
Nigeria
sửaHuấn luyện viên: Peter Dedevbo
Bảng C
sửaPháp
sửaHuấn luyện viên: Gilles Eyquem
Hoa Kỳ
sửaHuấn luyện viên: Michelle French
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Casey Murphy | 25 tháng 4, 1996 (20 tuổi) | Đại học Rutgers | ||
2 | TV | Parker Roberts | 30 tháng 7, 1997 (19 tuổi) | Đại học Florida | ||
3 | HV | Kaleigh Riehl | 21 tháng 10, 1996 (20 tuổi) | Đại học Bang Pennsylvania | ||
4 | HV | Sabrina Flores | 31 tháng 1, 1996 (20 tuổi) | Đại học Notre Dame | ||
5 | HV | Maddie Elliston | 29 tháng 3, 1996 (20 tuổi) | Đại học Bang Pennsylvania | ||
6 | HV | Taylor Otto | 23 tháng 10, 1997 (19 tuổi) | Đại học North Carolina | ||
7 | TV | Savannah DeMelo | 26 tháng 3, 1998 (18 tuổi) | Đại học Nam California | ||
8 | TV | Courtney Petersen | 28 tháng 10, 1997 (19 tuổi) | Đại học Virginia | ||
9 | TĐ | Mallory Pugh | 29 tháng 4, 1998 (18 tuổi) | UCLA | ||
10 | TV | Emily Ogle | 5 tháng 8, 1996 (20 tuổi) | Đại học Bang Pennsylvania | ||
11 | TĐ | Ally Watt | 12 tháng 3, 1997 (19 tuổi) | Đại học Texas A&M | ||
12 | TM | Rose Chandler | 24 tháng 9, 1996 (20 tuổi) | Đại học Bang Pennsylvania | ||
13 | TV | Marley Canales | 16 tháng 11, 1997 (18 tuổi) | UCLA | ||
14 | HV | Ellie Jean | 31 tháng 1, 1997 (19 tuổi) | Đại học Bang Pennsylvania | ||
15 | TĐ | Jessie Scarpa | 17 tháng 5, 1996 (20 tuổi) | Đại học North Carolina | ||
16 | HV | Emily Fox | 5 tháng 7, 1998 (18 tuổi) | FC Virginia | ||
17 | TV | Kelcie Hedge | 19 tháng 9, 1997 (19 tuổi) | Đại học Washington | ||
18 | TV | Ashley Sanchez | 16 tháng 3, 1999 (17 tuổi) | So Cal Blues | ||
19 | HV | Natalie Jacobs | 16 tháng 8, 1997 (19 tuổi) | Đại học Notre Dame | ||
20 | TV | Katie Cousins | 25 tháng 9, 1996 (20 tuổi) | Đại học Tennessee | ||
21 | TM | Brooke Heinsohn | 11 tháng 3, 1998 (18 tuổi) | Đại học Duke |
Ghana
sửaHuấn luyện viên: Masud Dramani
New Zealand
sửaHuấn luyện viên: Leon Birnie
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Tessa Nicol | 26 tháng 1, 1996 (20 tuổi) | Lynn-Avon United | ||
2 | HV | Sarah Morton | 28 tháng 8, 1998 (18 tuổi) | Maycenvale United | ||
3 | HV | Sophie Stewart-Hobbs | 9 tháng 5, 1998 (18 tuổi) | Papamoa FC | ||
4 | HV | Elizabeth Anton | 12 tháng 12, 1998 (17 tuổi) | Lynn-Avon United | ||
5 | HV | Samantha Murrell | 16 tháng 7, 1997 (19 tuổi) | Norwest United AFC | ||
6 | HV | Meikayla Moore | 4 tháng 6, 1996 (20 tuổi) | Coastal Spirit FC | ||
7 | TV | Isabella Coombes | 5 tháng 11, 1997 (19 tuổi) | Claudelands Rovers | ||
8 | TĐ | Jasmine Pereira | 20 tháng 7, 1996 (20 tuổi) | Three Kings United | ||
9 | TĐ | Martine Puketapu | 16 tháng 9, 1997 (19 tuổi) | Three Kings United | ||
10 | TV | Daisy Cleverley | 30 tháng 4, 1997 (19 tuổi) | Forrest Hill Milford | ||
11 | TĐ | Emma Rolston | 10 tháng 11, 1996 (19 tuổi) | Forrest Hill Milford | ||
12 | TV | Malia Steinmetz | 18 tháng 1, 1999 (17 tuổi) | Forrest Hill Milford | ||
13 | TĐ | Paige Satchell | 13 tháng 4, 1998 (18 tuổi) | Rotorua United | ||
14 | TV | Jade Parris | 26 tháng 9, 1997 (19 tuổi) | Metro FC | ||
15 | TĐ | Hannah Blake | 5 tháng 5, 2000 (16 tuổi) | Three Kings United | ||
16 | TĐ | Tayla Christensen | 31 tháng 8, 1997 (19 tuổi) | Claudelands Rovers | ||
17 | HV | Eileish Hayes | 2 tháng 6, 1996 (20 tuổi) | Claudelands Rovers FC | ||
18 | TV | Grace Jale | 10 tháng 4, 1999 (17 tuổi) | Eastern Suburbs | ||
19 | TĐ | Jacqui Hand | 19 tháng 2, 1999 (17 tuổi) | Eastern Suburbs | ||
20 | TM | Emily Couchman | 13 tháng 7, 1998 (18 tuổi) | Forrest Hill Milford United | ||
21 | TM | Nadia Olla | 7 tháng 2, 2000 (16 tuổi) | Norwest United |
Bảng D
sửaĐức
sửaHuấn luyện viên: Maren Meinert
Venezuela
sửaHuấn luyện viên: José Catoya
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Oriana Palacios | 28 tháng 11, 1997 (18 tuổi) | Universidad Central de Venezuela FC | ||
2 | HV | Rafanny Mendoza | 5 tháng 11, 1996 (20 tuổi) | Sulmona FC | ||
3 | HV | Alexyar Cañas | 5 tháng 12, 1996 (19 tuổi) | CD Lara | ||
4 | HV | Neily Carrasquel | 26 tháng 7, 1997 (19 tuổi) | Deportivo La Guaira | ||
5 | TV | Yénifer Giménez | 3 tháng 5, 1996 (20 tuổi) | CD Lara | ||
6 | HV | Michelle Romero | 12 tháng 6, 1997 (19 tuổi) | CD Lara | ||
7 | TĐ | Yosneidy Zambrano | 16 tháng 5, 1997 (19 tuổi) | CD Lara | ||
8 | TV | Tahicelis Marcano | 12 tháng 4, 1997 (19 tuổi) | Deportivo Anzoátegui SC | ||
9 | TĐ | Idalys Pérez | 20 tháng 7, 1996 (20 tuổi) | Atlético Nirgua | ||
10 | TV | Lourdes Moreno | 25 tháng 1, 1997 (19 tuổi) | CD Lara | ||
11 | TĐ | Gabriela García | 2 tháng 4, 1997 (19 tuổi) | Estudiantes de Guárico FC | ||
12 | TM | Franyely Rodríguez | 21 tháng 9, 1997 (19 tuổi) | Carabobo FC | ||
13 | TM | Nayluisa Cáceres | 18 tháng 11, 1999 (16 tuổi) | Zamora FC | ||
14 | TV | Hilaris Villasana | 9 tháng 7, 1998 (18 tuổi) | Deportivo Anzoátegui SC | ||
15 | HV | Gerardine Olivo | 20 tháng 8, 1998 (18 tuổi) | FUCEVA | ||
16 | TĐ | Vimarest Díaz | 16 tháng 11, 1996 (19 tuổi) | Universidad Central de Venezuela FC | ||
17 | TV | Yorgelis Pineda | 30 tháng 1, 1997 (19 tuổi) | FC Independiente La Fría | ||
18 | TĐ | Mariana Speckmaier | 26 tháng 12, 1997 (18 tuổi) | Clemson University | ||
19 | TĐ | Yailyn Medina | 27 tháng 1, 1998 (18 tuổi) | FC Independiente La Fría | ||
20 | TV | Daniuska Rodríguez | 4 tháng 1, 1999 (17 tuổi) | AFF San Diego | ||
21 | TV | Tonny Pereira | 21 tháng 7, 1997 (19 tuổi) | Universidad Central de Venezuela FC |
México
sửaHuấn luyện viên: Roberto Medina
Hàn Quốc
sửaHuấn luyện viên: Jong Song-chon
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Kim Min-jung | 12 tháng 9, 1996 (20 tuổi) | Đại học Daeduk | ||
2 | HV | Choi Su-jung | 28 tháng 1, 1997 (19 tuổi) | Đại học Ulsan | ||
3 | HV | Kim Hye-in | 7 tháng 2, 1997 (19 tuổi) | Đại học Uiduk | ||
4 | HV | Lee Hyo-kyeong | 12 tháng 2, 1997 (19 tuổi) | Đại học Hokuriku | ||
5 | HV | Hong Hye-ji | 25 tháng 8, 1996 (20 tuổi) | 9 | 0 | Đại học Korea |
6 | HV | Meang Da-hee | 8 tháng 4, 1997 (19 tuổi) | Đại học Ulsan | ||
7 | TĐ | Namgung Ye-ji | 17 tháng 4, 1996 (20 tuổi) | 4 | 3 | Đại học Korea |
8 | TV | Park Ye-eun | 17 tháng 10, 1996 (20 tuổi) | 7 | 0 | Đại học Korea |
9 | TĐ | Choi Hee-jeong | 8 tháng 3, 1996 (20 tuổi) | Đại học Quốc gia Gangwon | ||
10 | TĐ | Jang Chang | 21 tháng 6, 1996 (20 tuổi) | Đại học Korea | ||
11 | TV | Sim Seo-hui | 17 tháng 12, 1998 (17 tuổi) | Trung học Công nghiệp thông tin Dongsan | ||
12 | TV | Song Ji-yoon | 16 tháng 6, 1997 (19 tuổi) | Đại học Korea | ||
13 | TV | Han Chae-rin | 2 tháng 9, 1996 (20 tuổi) | Đại học Uiduk | ||
14 | TĐ | Kim So-eun | 20 tháng 9, 1998 (18 tuổi) | Trung học Nữ sinh Chungju Yesung | ||
15 | TĐ | Kim Seong-mi | 2 tháng 4, 1997 (19 tuổi) | Đại học Ulsan | ||
16 | TV | Ko Yoo-jin | 24 tháng 1, 1997 (19 tuổi) | Đại học Korea | ||
17 | HV | Yoon Sun-young | 1 tháng 9, 1997 (19 tuổi) | Sejong FMC | ||
18 | TM | Kim Do-hyun | 19 tháng 6, 1997 (19 tuổi) | Đại học Ulsan | ||
19 | TV | Kim So-hee | 17 tháng 11, 1997 (18 tuổi) | Sejong FMC | ||
20 | HV | Lee A-in | 9 tháng 4, 1996 (20 tuổi) | Đại học Korea | ||
21 | TM | Kwon Hae-in | 9 tháng 11, 1998 (17 tuổi) | Trung học Nữ sinh Chungju Yesung |