Danh sách cầu thủ tham dự Giải vô địch bóng đá nữ châu Âu 2013

bài viết danh sách Wikimedia

Dưới đây là danh sách cầu thủ của các đội tuyển quốc gia tham dự Giải vô địch bóng đá nữ châu Âu 2013, tại Thụy Điển từ 10 tới 28 tháng 7 năm 2013. Mười hai đội tuyển được phép đăng ký 23 tuyển thủ.

Danh sách các đội được công bố vào ngày 3 tháng 7 năm 2013,[1] trong đó Nga là đội tuyển duy nhất không có cầu thủ thi đấu ở nước ngoài, còn Iceland có nhiều cầu thủ thi đấu ở nước ngoài nhất (13).

Số trận khoác áo, số bàn thắng, câu lạc bộ và tuổi tính đến 10 tháng 7 năm 2013.

Bảng A sửa

Đan Mạch sửa

Đội hình được công bố ngày 21 tháng 6 năm 2013.[2]

Huấn luyện viên: Kenneth Heiner-Møller

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Stina Lykke Petersen (1986-02-09)9 tháng 2, 1986 (27 tuổi) 20 0   Brøndby IF
2 2HV Line Røddik Hansen (1988-01-31)31 tháng 1, 1988 (25 tuổi) 82 10   Tyresö FF
3 3TV Katrine Pedersen (c) (1977-08-13)13 tháng 8, 1977 (35 tuổi) 205 9   Stabæk
4 2HV Christina Ørntoft (1985-07-02)2 tháng 7, 1985 (28 tuổi) 59 1   Brøndby IF
5 2HV Janni Arnth Jensen (1986-10-15)15 tháng 10, 1986 (26 tuổi) 36 1   Fortuna Hjørring
6 3TV Mariann Gajhede Knudsen (1984-11-16)16 tháng 11, 1984 (28 tuổi) 88 2   Linköpings FC
7 4 Emma Madsen (1988-11-18)18 tháng 11, 1988 (24 tuổi) 2 0   Brøndby IF
8 3TV Julie Rydahl Bukh (1982-01-09)9 tháng 1, 1982 (31 tuổi) 86 10   Brøndby IF
9 3TV Nanna Christiansen (1989-06-17)17 tháng 6, 1989 (24 tuổi) 48 4   Brøndby IF
10 4 Pernille Harder (1992-01-15)15 tháng 1, 1992 (21 tuổi) 43 21   Linköpings FC
11 3TV Katrine Veje (1991-06-19)19 tháng 6, 1991 (22 tuổi) 49 5   LdB FC Malmö
12 3TV Line Jensen (1991-08-23)23 tháng 8, 1991 (21 tuổi) 21 1   Fortuna Hjørring
13 3TV Johanna Rasmussen (1983-07-02)2 tháng 7, 1983 (30 tuổi) 105 29   Kristianstads DFF
14 2HV Malene Olsen (1982-02-02)2 tháng 2, 1982 (31 tuổi) 13 0   Brøndby IF
15 3TV Sofie Junge Pedersen (1992-04-24)24 tháng 4, 1992 (21 tuổi) 15 2   Fortuna Hjørring
16 1TM Cecilie Sørensen (1987-03-25)25 tháng 3, 1987 (26 tuổi) 2 0   B93/HIK/Skjold
17 4 Nadia Nadim (1988-01-02)2 tháng 1, 1988 (25 tuổi) 36 5   Fortuna Hjørring
18 2HV Theresa Nielsen (1986-07-20)20 tháng 7, 1986 (26 tuổi) 57 3   Brøndby IF
19 2HV Mia Brogaard (1981-10-15)15 tháng 10, 1981 (31 tuổi) 68 3   Brøndby IF
20 3TV Sine Hovesen (1987-08-19)19 tháng 8, 1987 (25 tuổi) 12 1   Fortuna Hjørring
21 2HV Cecilie Sandvej (1990-06-13)13 tháng 6, 1990 (23 tuổi) 6 0   Brøndby IF
22 1TM Katrine Abel (1990-06-28)28 tháng 6, 1990 (23 tuổi) 0 0   Taastrup FC
23 3TV Karoline Smidt Nielsen (1994-05-12)12 tháng 5, 1994 (19 tuổi) 4 0   Fortuna Hjørring

Phần Lan sửa

Danh sách sơ bộ được công bố ngày 3 tháng 6 năm 2013,[3] còn đội hình chính thức được công bố ngày 28 tháng 6 năm 2013.

Huấn luyện viên:   Andrée Jeglertz

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Minna Meriluoto 4 tháng 10, 1985 (38 tuổi) 44 0   Jitex BK
2 2HV Nea-Stina Liljedahl 16 tháng 1, 1993 (31 tuổi) 0 0   FC Honka
3 2HV Tuija Hyyrynen 10 tháng 3, 1988 (36 tuổi) 53 0   Umeå IK
4 2HV Susanna Lehtinen 5 tháng 8, 1983 (40 tuổi) 68 3   KIF Örebro DFF
5 3TV Tiina Saario 15 tháng 1, 1982 (42 tuổi) 20 0   Åland United
6 2HV Laura Kivistö 26 tháng 6, 1981 (42 tuổi) 9 0   PK-35 Vantaa
7 3TV Annika Kukkonen 12 tháng 4, 1990 (34 tuổi) 38 1   Sunnanå SK
8 2HV Katri Nokso-Koivisto 22 tháng 11, 1982 (41 tuổi) 76 1   Lillestrøm SK
9 4 Marianna Tolvanen 27 tháng 12, 1992 (31 tuổi) 30 4   FC Honka
10 3TV Emmi Alanen 30 tháng 4, 1991 (32 tuổi) 26 6   Kokkola Futis 10
11 3TV Nora Heroum 20 tháng 7, 1994 (29 tuổi) 12 0   FC Honka
12 1TM Siiri Välimaa 10 tháng 4, 1990 (34 tuổi) 0 0   NiceFutis
13 3TV Heidi Kivelä 6 tháng 11, 1988 (35 tuổi) 3 0   PK-35 Vantaa
14 4 Sanna Talonen 15 tháng 6, 1984 (39 tuổi) 87 24   KIF Örebro DFF
15 4 Leena Puranen 16 tháng 10, 1986 (37 tuổi) 55 6   Jitex BK
16 2HV Anna Westerlund 9 tháng 4, 1989 (35 tuổi) 56 0   Piteå IF
17 4 Jaana Lyytikäinen 22 tháng 10, 1982 (41 tuổi) 32 2   Åland United
18 3TV Natalia Kuikka 1 tháng 12, 1995 (28 tuổi) 2 0   Merilappi United
19 4 Henni Malinen 17 tháng 11, 1988 (35 tuổi) 0 0   FC Honka
20 4 Annica Sjölund 31 tháng 3, 1985 (39 tuổi) 62 14   Jitex BK
21 4 Ella Vanhanen 15 tháng 9, 1993 (30 tuổi) 2 0   Pallokissat
22 2HV Pirjo Leppikangas 12 tháng 9, 1987 (36 tuổi) 2 0   PK-35 Vantaa
23 1TM Tinja-Riikka Korpela (c) 5 tháng 5, 1986 (37 tuổi) 45 0   Lillestrøm SK

Thụy Điển sửa

Đội hình được công bố ngày 25 tháng 6 năm 2013.[4]

Huấn luyện viên: Pia Sundhage

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Kristin Hammarström (1982-03-29)29 tháng 3, 1982 (31 tuổi) 22 0   Kopparbergs/Göteborg FC
2 2HV Charlotte Rohlin (1980-12-20)20 tháng 12, 1980 (32 tuổi) 61 6   Linköpings FC
3 2HV Stina Segerström (1982-06-17)17 tháng 6, 1982 (31 tuổi) 57 3   Kopparbergs/Göteborg FC
4 2HV Amanda Ilestedt (1993-01-17)17 tháng 1, 1993 (20 tuổi) 1 0   LdB FC Malmö
5 2HV Nilla Fischer (1984-08-20)20 tháng 8, 1984 (28 tuổi) 102 15   Linköpings FC
6 2HV Sara Thunebro (1979-04-26)26 tháng 4, 1979 (34 tuổi) 107 5   Tyresö FF
7 3TV Lisa Dahlkvist (1987-02-06)6 tháng 2, 1987 (26 tuổi) 70 9   Tyresö FF
8 4 Lotta Schelin (c) (1984-02-27)27 tháng 2, 1984 (29 tuổi) 121 54   Olympique Lyonnais
9 4 Kosovare Asllani (1989-07-29)29 tháng 7, 1989 (23 tuổi) 50 11   Paris Saint-Germain
10 4 Sofia Jakobsson (1990-04-23)23 tháng 4, 1990 (23 tuổi) 31 5   Chelsea
11 4 Antonia Göransson (1990-09-16)16 tháng 9, 1990 (22 tuổi) 36 7   Turbine Potsdam
12 1TM Hedvig Lindahl (1983-04-29)29 tháng 4, 1983 (30 tuổi) 91 0   Kristianstads DFF
13 3TV Emmelie Konradsson (1989-04-09)9 tháng 4, 1989 (24 tuổi) 7 0   Umeå IK
14 4 Josefine Öqvist (1983-07-23)23 tháng 7, 1983 (29 tuổi) 73 18   Kristianstads DFF
15 3TV Therese Sjögran (1977-04-08)8 tháng 4, 1977 (36 tuổi) 183 19   LdB FC Malmö
16 2HV Lina Nilsson (1987-06-17)17 tháng 6, 1987 (26 tuổi) 44 0   LdB FC Malmö
17 3TV Caroline Seger (1985-03-19)19 tháng 3, 1985 (28 tuổi) 107 14   Tyresö FF
18 2HV Jessica Samuelsson (1992-01-30)30 tháng 1, 1992 (21 tuổi) 7 0   Linköpings FC
19 2HV Elin Magnusson (1982-06-20)20 tháng 6, 1982 (31 tuổi) 1 0   KIF Örebro DFF
20 3TV Marie Hammarström (1982-03-29)29 tháng 3, 1982 (31 tuổi) 35 4   Kopparbergs/Göteborg FC
21 1TM Sofia Lundgren (1982-09-20)20 tháng 9, 1982 (30 tuổi) 30 0   Linköpings FC
22 3TV Olivia Schough (1991-03-11)11 tháng 3, 1991 (22 tuổi) 5 0   Kopparbergs/Göteborg FC
23 4 Jenny Hjohlman (1990-02-13)13 tháng 2, 1990 (23 tuổi) 1 0   Umeå IK

Ý sửa

Đội hình được công bố ngày 1 tháng 7 năm 2013.[5] Elisabetta Tona bị chấn thương và được thay bằng Federica Di Criscio ngày 9 tháng 7 năm 2013.[6]

Huấn luyện viên: Antonio Cabrini[7]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Sara Penzo (1989-12-16)16 tháng 12, 1989 (23 tuổi) 7 0   ACF Brescia
2 2HV Sara Gama (1989-03-27)27 tháng 3, 1989 (24 tuổi) 68 5   ACF Brescia
3 2HV Roberta D'Adda (1981-10-05)5 tháng 10, 1981 (31 tuổi) 71 1   ACF Brescia
4 3TV Alessia Tuttino (1983-03-15)15 tháng 3, 1983 (30 tuổi) 117 8   UPC Tavagnacco
5 2HV Federica Di Criscio (1993-05-12)12 tháng 5, 1993 (20 tuổi)   Bardolino Verona
6 2HV Laura Neboli (1988-03-14)14 tháng 3, 1988 (25 tuổi) 26 0   FCR 2001 Duisburg
7 3TV Giulia Domenichetti (1984-04-29)29 tháng 4, 1984 (29 tuổi) 81 6   A.C.F. Torres Calcio Femminile
8 4 Melania Gabbiadini (1983-08-28)28 tháng 8, 1983 (29 tuổi) 86 30   Bardolino Verona
9 4 Patrizia Panico (c) (1975-02-08)8 tháng 2, 1975 (38 tuổi) 184 98   A.C.F. Torres Calcio Femminile
10 4 Cristiana Girelli (1990-04-23)23 tháng 4, 1990 (23 tuổi) 5 0   Bardolino Verona
11 3TV Alice Parisi (1990-12-11)11 tháng 12, 1990 (22 tuổi) 48 8   UPC Tavagnacco
12 1TM Chiara Marchitelli (1985-05-04)4 tháng 5, 1985 (28 tuổi) 40 0   UPC Tavagnacco
13 3TV Elisa Camporese (1984-03-16)16 tháng 3, 1984 (29 tuổi) 84 23   UPC Tavagnacco
14 4 Sandy Iannella (1987-04-06)6 tháng 4, 1987 (26 tuổi) 22 1   A.C.F. Torres Calcio Femminile
15 4 Ilaria Mauro (1988-05-22)22 tháng 5, 1988 (25 tuổi) 8 0   UPC Tavagnacco
16 2HV Elisa Bartoli (1991-05-07)7 tháng 5, 1991 (22 tuổi) 0 0   A.C.F. Torres Calcio Femminile
17 3TV Martina Rosucci (1992-05-09)9 tháng 5, 1992 (21 tuổi) 0 0   ACF Brescia
18 3TV Daniela Stracchi (1983-09-02)2 tháng 9, 1983 (29 tuổi) 6 0   A.C.F. Torres Calcio Femminile
19 4 Paola Brumana (1982-11-26)26 tháng 11, 1982 (30 tuổi) 6 0   UPC Tavagnacco
20 2HV Raffaella Manieri (1986-11-21)21 tháng 11, 1986 (26 tuổi) 31 3   A.C.F. Torres Calcio Femminile
21 2HV Giorgia Motta (1984-03-18)18 tháng 3, 1984 (29 tuổi) 26 0   A.C.F. Torres Calcio Femminile
22 1TM Katja Schroffenegger (1991-04-28)28 tháng 4, 1991 (22 tuổi) 4 0   FF USV Jena
23 2HV Cecilia Salvai (1993-12-02)2 tháng 12, 1993 (19 tuổi) 1 0   FC Rapid Lugano

Bảng B sửa

Đức sửa

Đội hình được công bố ngày 20 tháng 6 năm 2013. Babett Peter, Verena Faißt, Viola Odebrecht, Kim Kulig, Alexandra PoppLinda Bresonik rút lui khỏi đội hình sơ bộ vì chấn thương hoặc sức khỏe.[8]

Huấn luyện viên: Silvia Neid

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Nadine Angerer (c) (1978-11-10)10 tháng 11, 1978 (34 tuổi) 118 0   1. FFC Frankfurt
2 2HV Bianca Schmidt (1990-01-23)23 tháng 1, 1990 (23 tuổi) 33 2   1. FFC Frankfurt
3 2HV Saskia Bartusiak (1982-09-09)9 tháng 9, 1982 (30 tuổi) 68 0   1. FFC Frankfurt
4 2HV Leonie Maier (1992-09-29)29 tháng 9, 1992 (20 tuổi) 9 2   SC 07 Bad Neuenahr
5 2HV Annike Krahn (1985-07-01)1 tháng 7, 1985 (28 tuổi) 88 4   Paris Saint-Germain
6 3TV Simone Laudehr (1986-07-12)12 tháng 7, 1986 (26 tuổi) 59 14   1. FFC Frankfurt
7 3TV Melanie Behringer (1985-11-18)18 tháng 11, 1985 (27 tuổi) 88 24   1. FFC Frankfurt
8 3TV Nadine Keßler (1988-04-04)4 tháng 4, 1988 (25 tuổi) 12 4   VfL Wolfsburg
9 4 Lena Lotzen (1993-09-11)11 tháng 9, 1993 (19 tuổi) 10 0   FC Bayern Munich
10 4 Dzsenifer Marozsán (1992-04-18)18 tháng 4, 1992 (21 tuổi) 18 6   1. FFC Frankfurt
11 4 Anja Mittag (1985-04-18)18 tháng 4, 1985 (28 tuổi) 91 16   LdB FC Malmö
12 1TM Almuth Schult (1987-06-04)4 tháng 6, 1987 (26 tuổi) 11 0   SC 07 Bad Neuenahr
13 4 Célia Okoyino da Mbabi (1988-06-27)27 tháng 6, 1988 (25 tuổi) 79 41   SC 07 Bad Neuenahr
14 3TV Isabelle Linden (1991-01-15)15 tháng 1, 1991 (22 tuổi) 1 0   Bayer Leverkusen
15 2HV Jennifer Cramer (1993-02-24)24 tháng 2, 1993 (20 tuổi) 5 0   1. FFC Turbine Potsdam
16 3TV Melanie Leupolz (1994-04-14)14 tháng 4, 1994 (19 tuổi) 2 0   SC Freiburg
17 2HV Josephine Henning (1989-09-08)8 tháng 9, 1989 (23 tuổi) 14 0   VfL Wolfsburg
18 3TV Svenja Huth (1991-01-25)25 tháng 1, 1991 (22 tuổi) 15 0   1. FFC Frankfurt
19 3TV Fatmire Bajramaj (1988-04-01)1 tháng 4, 1988 (25 tuổi) 62 13   1. FFC Frankfurt
20 3TV Lena Goeßling (1986-03-08)8 tháng 3, 1986 (27 tuổi) 50 4   VfL Wolfsburg
21 1TM Laura Benkarth (1992-10-14)14 tháng 10, 1992 (20 tuổi) 0 0   SC Freiburg
22 2HV Luisa Wensing (1993-02-08)8 tháng 2, 1993 (20 tuổi) 13 0   VfL Wolfsburg
23 3TV Sara Däbritz (1995-02-15)15 tháng 2, 1995 (18 tuổi) 1 0   SC Freiburg

Hà Lan sửa

Đội hình được công bố ngày 30 tháng 6 năm 2013.[9] Một ngày sau Mandy van den Berg gặp chấn thương và được thay bằng Merel van Dongen.[10] Marlous Pieëte sau đó cũng phải nói lời tạm biệt Euro và được thay bằng Maayke Heuver.[11]

Huấn luyện viên: Roger Reijners

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Loes Geurts (1986-01-12)12 tháng 1, 1986 (27 tuổi) 84 0   Vittsjö GIK
2 2HV Dyanne Bito (1981-08-10)10 tháng 8, 1981 (31 tuổi) 136 6   Telstar
3 2HV Daphne Koster (c) (1981-03-13)13 tháng 3, 1981 (32 tuổi) 133 6   AFC Ajax
4 2HV Merel van Dongen (1993-02-11)11 tháng 2, 1993 (20 tuổi) 1 0   Alabama Crimson Tide
5 2HV Claudia van den Heiligenberg (1985-03-25)25 tháng 3, 1985 (28 tuổi) 83 7   Telstar
6 3TV Anouk Hoogendijk (1985-05-06)6 tháng 5, 1985 (28 tuổi) 91 8   AFC Ajax
7 3TV Kirsten van de Ven (1985-05-11)11 tháng 5, 1985 (28 tuổi) 69 15   Tyresö FF
8 3TV Sherida Spitse (1990-05-29)29 tháng 5, 1990 (23 tuổi) 79 12   FC Twente
9 4 Manon Melis (1986-08-31)31 tháng 8, 1986 (26 tuổi) 98 45   LdB FC Malmö
10 3TV Daniëlle van de Donk (1991-08-05)5 tháng 8, 1991 (21 tuổi) 18 1   FCE/PSV
11 4 Lieke Martens (1992-12-16)16 tháng 12, 1992 (20 tuổi) 22 7   FCR 2001 Duisburg
12 3TV Maayke Heuver (1990-07-26)26 tháng 7, 1990 (22 tuổi) 12 1   FC Twente
13 4 Sylvia Smit (1986-07-04)4 tháng 7, 1986 (27 tuổi) 106 30   PEC Zwolle
14 3TV Renée Slegers (1989-02-05)5 tháng 2, 1989 (24 tuổi) 32 5   Linköpings FC
15 2HV Leonne Stentler (1986-04-23)23 tháng 4, 1986 (27 tuổi) 17 0   AFC Ajax
16 1TM Sari van Veenendaal (1990-04-03)3 tháng 4, 1990 (23 tuổi) 6 0   FC Twente
17 2HV Siri Worm (1992-04-20)20 tháng 4, 1992 (21 tuổi) 5 0   FC Twente
18 3TV Anouk Dekker (1986-11-15)15 tháng 11, 1986 (26 tuổi) 18 2   FC Twente
19 4 Mandy Versteegt (1990-02-23)23 tháng 2, 1990 (23 tuổi) 3 0   AFC Ajax
20 3TV Desiree van Lunteren (1992-12-30)30 tháng 12, 1992 (20 tuổi) 6 1   AFC Ajax
21 4 Chantal de Ridder (1989-01-19)19 tháng 1, 1989 (24 tuổi) 47 11   AFC Ajax
22 2HV Mirte Roelvink (1985-11-23)23 tháng 11, 1985 (27 tuổi) 8 0   FSV Gütersloh 2009
23 1TM Angela Christ (1989-03-06)6 tháng 3, 1989 (24 tuổi) 11 0   FCE/PSV

Iceland sửa

Đội hình được công bố ngày 24 tháng 6 năm 2013.[12] Vào ngày 4 tháng 7 Katrín Ásbjörnsdóttir được thay bằng Soffía Arnþrúður Gunnarsdóttir.[13]

Huấn luyện viên: Siggi Eyjólfsson

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Þóra Björg Helgadóttir (1981-05-05)5 tháng 5, 1981 (32 tuổi) 98 0   LdB FC Malmö
2 2HV Sif Atladóttir (1985-07-15)15 tháng 7, 1985 (27 tuổi) 47 0   Kristianstads DFF
3 2HV Ólína Guðbjörg Viðarsdóttir (1982-11-16)16 tháng 11, 1982 (30 tuổi) 60 2   Valur
4 2HV Glódís Perla Viggósdóttir (1995-06-27)27 tháng 6, 1995 (18 tuổi) 9 0   Stjarnan
5 2HV Hallbera Guðný Gísladóttir (1986-09-14)14 tháng 9, 1986 (26 tuổi) 40 1   Piteå IF
6 4 Hólmfríður Magnúsdóttir (1984-09-20)20 tháng 9, 1984 (28 tuổi) 82 32   Avaldsnes IL
7 3TV Sara Björk Gunnarsdóttir (1990-09-29)29 tháng 9, 1990 (22 tuổi) 60 14   LdB FC Malmö
8 2HV Katrín Jónsdóttir (c) (1977-07-31)31 tháng 7, 1977 (35 tuổi) 128 21   Umeå IK
9 4 Margrét Lára Viðarsdóttir (1986-07-25)25 tháng 7, 1986 (26 tuổi) 88 69   Kristianstads DFF
10 3TV Dóra María Lárusdóttir (1985-07-24)24 tháng 7, 1985 (27 tuổi) 90 15   Valur
11 3TV Katrín Ómarsdóttir (1987-06-27)27 tháng 6, 1987 (26 tuổi) 53 9   Liverpool
12 1TM Sandra Sigurðardóttir (1986-10-02)2 tháng 10, 1986 (26 tuổi) 6 0   Stjarnan
13 1TM Guðbjörg Gunnarsdóttir (1985-05-10)10 tháng 5, 1985 (28 tuổi) 23 0   Avaldsnes IL
14 3TV Dagný Brynjarsdóttir (1991-08-10)10 tháng 8, 1991 (21 tuổi) 30 3   Valur
15 2HV Anna Björk Kristjánsdóttir (1989-10-14)14 tháng 10, 1989 (23 tuổi) 0 0   Stjarnan
16 4 Harpa Þorsteinsdóttir (1986-06-27)27 tháng 6, 1986 (27 tuổi) 29 1   Stjarnan
17 2HV Elísa Viðarsdóttir (1991-05-26)26 tháng 5, 1991 (22 tuổi) 8 0   ÍBV
18 3TV Guðný Björk Óðinsdóttir (1988-09-27)27 tháng 9, 1988 (24 tuổi) 33 0   Kristianstads DFF
19 4 Fanndís Friðriksdóttir (1990-05-09)9 tháng 5, 1990 (23 tuổi) 38 2   Kolbotn IL
20 2HV Þórunn Helga Jónsdóttir (1984-12-17)17 tháng 12, 1984 (28 tuổi) 9 0   Avaldsnes IL
21 3TV Soffía Arnþrúður Gunnarsdóttir (1987-10-22)22 tháng 10, 1987 (25 tuổi) 0 0   Stjarnan
22 4 Rakel Hönnudóttir (1988-12-30)30 tháng 12, 1988 (24 tuổi) 50 3   Breiðablik
23 4 Elín Metta Jensen (1995-03-01)1 tháng 3, 1995 (18 tuổi) 4 0   Valur

Na Uy sửa

Đội hình được công bố ngày 13 tháng 6 năm 2013.[14]

Huấn luyện viên: Even Pellerud

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Ingrid Hjelmseth (1980-04-10)10 tháng 4, 1980 (33 tuổi) 67 0   Stabæk
2 2HV Marita Skammelsrud Lund (1989-01-29)29 tháng 1, 1989 (24 tuổi) 43 2   LSK Kvinner FK
3 2HV Marit Fiane Christensen (1980-12-11)11 tháng 12, 1980 (32 tuổi) 81 10   Amazon Grimstad
4 3TV Ingvild Stensland (c) (1981-08-03)3 tháng 8, 1981 (31 tuổi) 123 8   Stabæk
5 2HV Toril Hetland Akerhaugen (1982-03-05)5 tháng 3, 1982 (31 tuổi) 50 0   Stabæk
6 2HV Maren Mjelde (1989-11-06)6 tháng 11, 1989 (23 tuổi) 55 5   Turbine Potsdam
7 3TV Trine Bjerke Rønning (1982-06-14)14 tháng 6, 1982 (31 tuổi) 132 20   Stabæk
8 3TV Solveig Gulbrandsen (1981-01-12)12 tháng 1, 1981 (32 tuổi) 163 47   Vålerenga
9 4 Elise Thorsnes (1988-08-14)14 tháng 8, 1988 (24 tuổi) 60 11   Stabæk
10 4 Caroline Graham Hansen (1995-02-18)18 tháng 2, 1995 (18 tuổi) 16 4   Stabæk
11 4 Leni Larsen Kaurin (1981-03-21)21 tháng 3, 1981 (32 tuổi) 96 5   Stabæk
12 1TM Silje Vesterbekkmo (1983-06-22)22 tháng 6, 1983 (30 tuổi) 3 0   Røa IL
13 4 Melissa Bjånesøy (1992-04-18)18 tháng 4, 1992 (21 tuổi) 7 1   IL Sandviken
14 3TV Gry Tofte Ims (1986-03-02)2 tháng 3, 1986 (27 tuổi) 30 3   Klepp
15 2HV Nora Holstad Berge (1987-03-26)26 tháng 3, 1987 (26 tuổi) 26 0   Arna-Bjørnar
16 2HV Kristine Wigdahl Hegland (1992-08-08)8 tháng 8, 1992 (20 tuổi) 20 1   Arna-Bjørnar
17 4 Lene Mykjåland (1987-02-20)20 tháng 2, 1987 (26 tuổi) 54 9   LSK Kvinner FK
18 3TV Ingrid Ryland (1989-05-29)29 tháng 5, 1989 (24 tuổi) 18 0   Arna-Bjørnar
19 3TV Ingvild Isaksen (1989-02-10)10 tháng 2, 1989 (24 tuổi) 29 0   Kolbotn
20 4 Emilie Haavi (1992-06-16)16 tháng 6, 1992 (21 tuổi) 21 5   LSK Kvinner FK
21 4 Ada Hegerberg (1995-07-10)10 tháng 7, 1995 (18 tuổi) 9 4   Turbine Potsdam
22 3TV Cathrine Dekkerhus (1992-09-17)17 tháng 9, 1992 (20 tuổi) 5 0   Stabæk
23 1TM Nora Neset Gjøen (1992-02-20)20 tháng 2, 1992 (21 tuổi) 2 0   Kolbotn

Bảng C sửa

Anh sửa

Đội hình được công bố ngày 17 tháng 6 năm 2013.[15]

Huấn luyện viên: Hope Powell

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Karen Bardsley (1984-10-27)27 tháng 10, 1984 (28 tuổi) 29 0   Lincoln Ladies
2 2HV Alex Scott (1984-10-14)14 tháng 10, 1984 (28 tuổi) 98 12   Arsenal
3 2HV Steph Houghton (1988-04-23)23 tháng 4, 1988 (25 tuổi) 35 6   Arsenal
4 3TV Jill Scott (1987-02-02)2 tháng 2, 1987 (26 tuổi) 67 12   Everton
5 2HV Sophie Bradley (1989-10-21)21 tháng 10, 1989 (23 tuổi) 23 0   Lincoln Ladies
6 2HV Casey Stoney (c) (1982-05-13)13 tháng 5, 1982 (31 tuổi) 110 5   Lincoln Ladies
7 4 Eniola Aluko (1987-02-21)21 tháng 2, 1987 (26 tuổi) 70 14   Chelsea
8 3TV Anita Asante (1985-04-27)27 tháng 4, 1985 (28 tuổi) 64 1   Kopparbergs/Göteborg FC
9 4 Ellen White (1989-05-09)9 tháng 5, 1989 (24 tuổi) 37 14   Arsenal
10 3TV Fara Williams (1984-01-25)25 tháng 1, 1984 (29 tuổi) 114 36   Liverpool
11 3TV Rachel Yankey (1979-11-01)1 tháng 11, 1979 (33 tuổi) 127 19   Arsenal
12 3TV Jessica Clarke (1989-05-05)5 tháng 5, 1989 (24 tuổi) 39 10   Lincoln Ladies
13 1TM Rachel Brown (1980-07-18)18 tháng 7, 1980 (32 tuổi) 81 0   Everton
14 3TV Karen Carney (1987-08-01)1 tháng 8, 1987 (25 tuổi) 82 13   Birmingham City
15 2HV Laura Bassett (1983-08-02)2 tháng 8, 1983 (29 tuổi) 31 0   Birmingham City
16 3TV Jordan Nobbs (1992-12-08)8 tháng 12, 1992 (20 tuổi) 6 1   Arsenal
17 4 Toni Duggan (1991-07-25)25 tháng 7, 1991 (21 tuổi) 8 2   Everton
18 2HV Dunia Susi (1987-08-11)11 tháng 8, 1987 (25 tuổi) 21 0   Chelsea
19 2HV Gemma Bonner (1991-07-13)13 tháng 7, 1991 (21 tuổi) 0 0   Liverpool
20 3TV Jade Moore (1990-10-22)22 tháng 10, 1990 (22 tuổi) 5 1   Birmingham City
21 2HV Lucy Bronze (1991-10-28)28 tháng 10, 1991 (21 tuổi) 1 0   Liverpool
22 4 Kelly Smith (1978-10-29)29 tháng 10, 1978 (34 tuổi) 113 46   Arsenal
23 1TM Siobhan Chamberlain (1983-08-15)15 tháng 8, 1983 (29 tuổi) 25 0   Bristol Academy

Nga sửa

Đội hình được công bố ngày 1 tháng 7 năm 2013.[16]

Huấn luyện viên: Sergei Lavrentyev

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Elvira Todua (1986-01-31)31 tháng 1, 1986 (27 tuổi) 69 0   FK Rossiyanka
2 2HV Yulia Gordeeva (1988-01-05)5 tháng 1, 1988 (25 tuổi) 5 0   Izmailovo Moskva
3 3TV Ekaterina Stepanenko (1983-05-21)21 tháng 5, 1983 (30 tuổi) 8 0   Izmailovo Moskva
4 3TV Maria Dyatchkova (1982-05-26)26 tháng 5, 1982 (31 tuổi) 27 0   Zvezda 2005 Perm
5 3TV Olga Petrova (1986-07-09)9 tháng 7, 1986 (27 tuổi) 52 8   FK Rossiyanka
6 3TV Yulia Bessolova (1992-08-23)23 tháng 8, 1992 (20 tuổi) 0 0   Izmailovo Moskva
7 4 Olesya Kurochkina (1983-09-06)6 tháng 9, 1983 (29 tuổi) 50 19   Izmailovo Moskva
8 3TV Valentina Savchenkova (1983-04-29)29 tháng 4, 1983 (30 tuổi) 55 7   Ryazan VDV
9 3TV Anastasia Pozdeeva (1993-06-12)12 tháng 6, 1993 (20 tuổi) 3 0   Zvezda 2005 Perm
10 3TV Elena Terekhova (1987-07-05)5 tháng 7, 1987 (26 tuổi) 45 4   Ryazan VDV
11 4 Ekaterina Sochneva (1985-08-12)12 tháng 8, 1985 (27 tuổi) 51 18   Zorky Krasnogorsk
12 1TM Yulia Grichenko (1990-03-10)10 tháng 3, 1990 (23 tuổi) 3 0   Kubanochka Krasnodar
13 3TV Alla Sidorovskaya (1983-07-27)27 tháng 7, 1983 (29 tuổi) 9 0   Izmailovo Moskva
14 3TV Tatyana Skotnikova (1978-11-27)27 tháng 11, 1978 (34 tuổi) 88 9   FK Rossiyanka
15 2HV Anastasia Kostyukova (1985-05-15)15 tháng 5, 1985 (28 tuổi) 20 2   Zorky Krasnogorsk
16 2HV Natalia Pertseva (1984-06-04)4 tháng 6, 1984 (29 tuổi) 47 1   FK Rossiyanka
17 4 Natalia Shlyapina (1983-07-12)12 tháng 7, 1983 (29 tuổi) 54 23   FK Rossiyanka
18 2HV Elena Medved (1985-01-23)23 tháng 1, 1985 (28 tuổi) 24 1   Zorky Krasnogorsk
19 2HV Ksenia Tsybutovich (c) (1987-06-26)26 tháng 6, 1987 (26 tuổi) 53 1   Ryazan VDV
20 4 Nelli Korovkina (1989-11-01)1 tháng 11, 1989 (23 tuổi) 8 3   Izmailovo Moskva
21 1TM Margarita Shirokova (1992-01-14)14 tháng 1, 1992 (21 tuổi) 1 0   FK Rossiyanka
22 2HV Daria Makarenko (1992-03-07)7 tháng 3, 1992 (21 tuổi) 16 0   Zvezda 2005 Perm
23 3TV Elena Morozova (1987-03-15)15 tháng 3, 1987 (26 tuổi) 58 12   Zorky Krasnogorsk

Pháp sửa

Đội hình được công bố ngày 31 tháng 5 năm 2013.[17] Laëtitia Tonazzi rút lui khỏi đội hình ngày 19 tháng 6 năm 2013.[18]

Huấn luyện viên: Bruno Bini

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Céline Deville (1982-01-24)24 tháng 1, 1982 (31 tuổi) 58 0   Olympique Lyon
2 2HV Wendie Renard (1990-07-20)20 tháng 7, 1990 (22 tuổi) 36 6   Olympique Lyon
3 2HV Laure Boulleau (1986-10-22)22 tháng 10, 1986 (26 tuổi) 39 0   Paris Saint-Germain
4 2HV Laura Georges (1984-08-20)20 tháng 8, 1984 (28 tuổi) 136 5   Olympique Lyon
5 2HV Ophélie Meilleroux (1984-01-18)18 tháng 1, 1984 (29 tuổi) 67 0   Montpellier HSC
6 3TV Sandrine Soubeyrand (c) (1973-08-16)16 tháng 8, 1973 (39 tuổi) 194 17   FCF Juvisy
7 2HV Corine Franco (1983-10-05)5 tháng 10, 1983 (29 tuổi) 81 11   Olympique Lyon
8 3TV Élise Bussaglia (1985-09-24)24 tháng 9, 1985 (27 tuổi) 111 20   Olympique Lyon
9 4 Eugénie Le Sommer (1989-05-18)18 tháng 5, 1989 (24 tuổi) 74 26   Olympique Lyon
10 3TV Amandine Henry (1989-09-28)28 tháng 9, 1989 (23 tuổi) 13 1   Olympique Lyon
11 2HV Julie Soyer (1985-06-30)30 tháng 6, 1985 (28 tuổi) 6 0   FCF Juvisy
12 4 Élodie Thomis (1986-08-13)13 tháng 8, 1986 (26 tuổi) 90 27   Olympique Lyon
13 3TV Camille Catala (1991-05-06)6 tháng 5, 1991 (22 tuổi) 18 2   FCF Juvisy
14 3TV Louisa Nécib (1987-01-23)23 tháng 1, 1987 (26 tuổi) 97 20   Olympique Lyon
15 2HV Jessica Houara (1987-09-29)29 tháng 9, 1987 (25 tuổi) 7 0   Paris Saint-Germain
16 1TM Sarah Bouhaddi (1986-10-17)17 tháng 10, 1986 (26 tuổi) 67 0   Olympique Lyon
17 3TV Gaëtane Thiney (1985-10-28)28 tháng 10, 1985 (27 tuổi) 88 35   FCF Juvisy
18 4 Marie-Laure Delie (1988-01-29)29 tháng 1, 1988 (25 tuổi) 59 45   Montpellier HSC
19 4 Sandrine Brétigny (1984-07-02)2 tháng 7, 1984 (29 tuổi) 22 9   1. FFC Frankfurt
20 4 Viviane Asseyi (1993-11-20)20 tháng 11, 1993 (19 tuổi) 1 0   Montpellier HSC
21 1TM Karima Benameur (1989-07-19)19 tháng 7, 1989 (23 tuổi) 2 0   Paris Saint-Germain
22 2HV Sabrina Delannoy (1986-05-18)18 tháng 5, 1986 (27 tuổi) 5 0   Paris Saint-Germain
23 3TV Camille Abily (1984-12-05)5 tháng 12, 1984 (28 tuổi) 116 23   Olympique Lyon

Tây Ban Nha sửa

Đội hình được công bố ngày 29 tháng 6 năm 2013.[19]

Huấn luyện viên: Ignacio Quereda

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Ainhoa Tirapu (1984-09-04)4 tháng 9, 1984 (28 tuổi) 29 0   Athletic Bilbao
2 3TV Virginia Torrecilla (1991-09-04)4 tháng 9, 1991 (21 tuổi) 1 0   FC Barcelona
3 2HV Leire Landa (1986-12-19)19 tháng 12, 1986 (26 tuổi) 8 0   Athletic Bilbao
4 2HV Melisa Nicolau (1985-06-20)20 tháng 6, 1985 (28 tuổi) 31 0   FC Barcelona
5 2HV Ruth García (1987-04-26)26 tháng 4, 1987 (26 tuổi) 28 2   Levante UD
6 2HV Miriam Diéguez (1986-05-04)4 tháng 5, 1986 (27 tuổi) 25 0   FC Barcelona
7 3TV Priscila Borja (1985-04-28)28 tháng 4, 1985 (28 tuổi) 11 5   Atlético Madrid
8 4 Sonia Bermúdez (1984-11-18)18 tháng 11, 1984 (28 tuổi) 29 14   FC Barcelona
9 4 Verónica Boquete (c) (1987-04-09)9 tháng 4, 1987 (26 tuổi) 29 22   Tyresö FF
10 4 Adriana Martín (1986-11-27)27 tháng 11, 1986 (26 tuổi) 32 26   Western New York Flash
11 3TV Sandra Vilanova (1981-01-01)1 tháng 1, 1981 (32 tuổi) 45 2   RCD Espanyol
12 4 Alexia Putellas (1994-02-04)4 tháng 2, 1994 (19 tuổi) 4 1   FC Barcelona
13 1TM Dolores Gallardo (1993-06-10)10 tháng 6, 1993 (20 tuổi) 2 0   Atlético Madrid
14 3TV Victoria Losada (1991-03-05)5 tháng 3, 1991 (22 tuổi) 7 0   FC Barcelona
15 3TV Silvia Meseguer (1989-03-12)12 tháng 3, 1989 (24 tuổi) 26 4   RCD Espanyol
16 3TV Nagore Calderón (1993-06-02)2 tháng 6, 1993 (20 tuổi) 4 0   Atlético Madrid
17 3TV Elixabet Ibarra (1981-06-29)29 tháng 6, 1981 (32 tuổi) 29 2   Athletic Bilbao
18 2HV Marta Torrejón (1990-02-27)27 tháng 2, 1990 (23 tuổi) 28 4   RCD Espanyol
19 4 Erika Vázquez (1983-02-06)6 tháng 2, 1983 (30 tuổi) 38 7   Athletic Bilbao
20 2HV Irene Paredes (1991-07-04)4 tháng 7, 1991 (22 tuổi) 7 0   Athletic Bilbao
21 3TV Jennifer Hermoso (1990-05-09)9 tháng 5, 1990 (23 tuổi) 7 1   Tyresö FF
22 3TV Amanda Sampedro (1993-06-26)26 tháng 6, 1993 (20 tuổi) 0 0   Atlético Madrid
23 1TM María José Pons (1984-08-08)8 tháng 8, 1984 (28 tuổi) 4 0   RCD Espanyol

Tham khảo sửa

  1. ^ “Women's EURO squads confirmed”. UEFA.com. UEFA. Truy cập 3 tháng 7 năm 2013.
  2. ^ Bruun, Peter (21 tháng 6 năm 2013). “Upbeat Heiner-Møller confirms Denmark squad”. uefa.com. UEFA. Truy cập 21 tháng 6 năm 2013.
  3. ^ “EM-kisavalmistautuminen huipentuu – leiriryhmä valittu”. palloliitto.fi. Hiệp hội bóng đá Phần Lan. 13 tháng 6 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 7 năm 2013. Truy cập 13 tháng 6 năm 2013.
  4. ^ “Sundhage selects uncapped Ilestedt and Hjohlman”. UEFA. 25 tháng 6 năm 2013. Truy cập 25 tháng 6 năm 2013.
  5. ^ “Cabrini finalises Italy's Women's EURO squad”. uefa.com. UEFA. 1 tháng 7 năm 2013. Truy cập 1 tháng 7 năm 2013.
  6. ^ “Europeo: domani l'esordio con la Finlandia. Tona out, arriva Di Criscio”. figc.it. 9 tháng 7 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 9 năm 2015. Truy cập 9 tháng 7 năm 2013.
  7. ^ “Italia Campionato Europeo Femminile Svezia 10 - 28 Luglio 2013” (PDF) (bằng tiếng Ý). Liên đoàn bóng đá Ý. tr. 13. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 28 tháng 10 năm 2013. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2013.
  8. ^ “Neid turns to youth for Germany”. uefa.com. UEFA. 20 tháng 6 năm 2013. Truy cập 20 tháng 6 năm 2013.
  9. ^ “Trio miss cut in Netherlands squad”. UEFA.com. UEFA. 30 tháng 6 năm 2013. Truy cập 30 tháng 6 năm 2013.
  10. ^ Scholten, Berend (1 tháng 7 năm 2013). “Van Dongen replaces Van den Berg for Oranje”. UEFA.com. UEFA. Truy cập 2 tháng 7 năm 2013.
  11. ^ “Pieëte ruled out of Netherlands challenge”. UEFA. uefa.com. 9 tháng 7 năm 2013. Truy cập 9 tháng 7 năm 2013.
  12. ^ Stefánsson, Stefán (24 tháng 6 năm 2013). “Familiar squad for Iceland”. uefa.com. UEFA. Truy cập 24 tháng 6 năm 2013.
  13. ^ “Katrín Ásbjörnsdóttir ekki með á EM 2013 – Soffía Arnþrúður kemur inn”. ksi.is. Hiệp hội bóng đá Iceland. 4 tháng 7 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 9 năm 2013. Truy cập 4 tháng 7 năm 2013.
  14. ^ Aarre, Eivind (13 tháng 6 năm 2013). “Pellerud 'excited' by Norway squad”. uefa.com. UEFA. Truy cập 15 tháng 6 năm 2013.
  15. ^ “Bonner and Bronze make England squad”. uefa.com. UEFA. 17 tháng 6 năm 2013. Truy cập 17 tháng 6 năm 2013.
  16. ^ “Russia take a chance on injured keeper Todua”. uefa.com. UEFA. 1 tháng 7 năm 2013. Truy cập 1 tháng 7 năm 2013.
  17. ^ “Lyon dominate France squad”. uefa.com. ngày 31 tháng 5 năm 2013.
  18. ^ “Premier coup dur pour les Bleues”. une-deux.net. ngày 19 tháng 6 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 6 năm 2013. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2016.
  19. ^ “Spain stick with tried and trusted”. uefa.com. UEFA. 29 tháng 6 năm 2013. Truy cập 29 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài sửa