Danh sách cầu thủ tham dự Giải vô địch bóng đá nữ thế giới 2015

bài viết danh sách Wikimedia

Dưới đây là danh sách cầu thủ tham dự Giải vô địch bóng đá nữ thế giới 2015 tổ chức tại Canada từ 6 tháng 6 tới 5 tháng 7 năm 2015. 24 đội tuyển quốc gia tham dự giải đăng ký 23 cầu thủ. Hạn chốt danh sách cầu thủ của FIFA là 25 tháng 5 năm 2015.[1][2][3]

Cầu thủ được đánh dấu (c) là đội trưởng. Tổng số trận đấu và bàn thắng, câu lạc bộ chủ quản, tuổi của cầu thủ tính đến trước lễ khai mạc giải vào ngày 6 tháng 6 năm 2015.

Bảng A sửa

Canada sửa

Danh sách 23 cầu thủ được công bố ngày 27 tháng 4 năm 2015.[4]

Huấn luyện viên trưởng: John Herdman

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Erin McLeod (1983-02-26)26 tháng 2, 1983 (32 tuổi) 104 0   Houston Dash
2 2HV Emily Zurrer (1987-07-12)12 tháng 7, 1987 (27 tuổi) 82 3   Jitex BK
3 2HV Kadeisha Buchanan (1995-11-05)5 tháng 11, 1995 (19 tuổi) 34 2   ĐH Tây Virginia
4 2HV Carmelina Moscato (1984-05-02)2 tháng 5, 1984 (31 tuổi) 91 2 Cầu thủ tự do
5 2HV Robyn Gayle (1985-10-31)31 tháng 10, 1985 (29 tuổi) 81 2 Cầu thủ tự do
6 3TV Kaylyn Kyle (1988-10-06)6 tháng 10, 1988 (26 tuổi) 95 6   Portland Thorns
7 2HV Rhian Wilkinson (1982-05-12)12 tháng 5, 1982 (33 tuổi) 163 7   Portland Thorns
8 3TV Diana Matheson (1984-04-06)6 tháng 4, 1984 (31 tuổi) 166 15   Washington Spirit
9 4 Josée Bélanger (1986-05-14)14 tháng 5, 1986 (29 tuổi) 29 5 Cầu thủ tự do
10 2HV Lauren Sesselmann (1983-08-14)14 tháng 8, 1983 (31 tuổi) 41 0   Houston Dash
11 3TV Desiree Scott (1987-07-31)31 tháng 7, 1987 (27 tuổi) 89 0   Notts County
12 4 Christine Sinclair (c) (1983-06-12)12 tháng 6, 1983 (31 tuổi) 222 153   Portland Thorns
13 3TV Sophie Schmidt (1988-06-28)28 tháng 6, 1988 (26 tuổi) 131 15 Cầu thủ tự do
14 4 Melissa Tancredi (1981-12-27)27 tháng 12, 1981 (33 tuổi) 99 22   Chicago Red Stars
15 2HV Allysha Chapman (1989-01-25)25 tháng 1, 1989 (26 tuổi) 11 1   Houston Dash
16 4 Jonelle Filigno (1990-09-24)24 tháng 9, 1990 (24 tuổi) 68 11   Sky Blue
17 3TV Jessie Fleming (1998-03-11)11 tháng 3, 1998 (17 tuổi) 15 1   Nor'West Soccer Club
18 3TV Selenia Iacchelli (1986-06-05)5 tháng 6, 1986 (29 tuổi) 4 0 Cầu thủ tự do
19 4 Adriana Leon (1992-10-02)2 tháng 10, 1992 (22 tuổi) 33 5   Chicago Red Stars
20 2HV Marie-Ève Nault (1982-02-16)16 tháng 2, 1982 (33 tuổi) 67 0 Cầu thủ tự do
21 1TM Stephanie Labbé (1986-10-10)10 tháng 10, 1986 (28 tuổi) 20 0 Cầu thủ tự do
22 3TV Ashley Lawrence (1995-06-11)11 tháng 6, 1995 (19 tuổi) 17 0   ĐH Tây Virginia
23 1TM Karina LeBlanc (1980-03-30)30 tháng 3, 1980 (35 tuổi) 110 0   Chicago Red Stars

Hà Lan sửa

Danh sách 23 cầu thủ được công bố ngày 10 tháng 5 năm 2015.[5] Claudia van den Heiligenberg chấn thương và được thay thế bằng Shanice van de Sanden.

Huấn luyện viên trưởng: Roger Reijners

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Loes Geurts (1986-01-12)12 tháng 1, 1986 (29 tuổi) 103 0   Kopparbergs/Göteborg FC
2 3TV Desiree van Lunteren (1992-12-30)30 tháng 12, 1992 (22 tuổi) 21 0   AFC Ajax
3 2HV Stefanie van der Gragt (1992-08-16)16 tháng 8, 1992 (22 tuổi) 22 1   Telstar
4 2HV Mandy van den Berg (c) (1990-08-26)26 tháng 8, 1990 (24 tuổi) 57 3   LSK Kvinner FK
5 2HV Petra Hogewoning (1986-03-26)26 tháng 3, 1986 (29 tuổi) 96 0   AFC Ajax
6 4 Anouk Dekker (1986-11-15)15 tháng 11, 1986 (28 tuổi) 38 5   FC Twente
7 4 Manon Melis (1986-08-31)31 tháng 8, 1986 (28 tuổi) 123 54   Kopparbergs/Göteborg FC
8 3TV Sherida Spitse (1990-05-29)29 tháng 5, 1990 (25 tuổi) 104 15   LSK Kvinner FK
9 4 Vivianne Miedema (1996-07-15)15 tháng 7, 1996 (18 tuổi) 23 19   FC Bayern München
10 3TV Daniëlle van de Donk (1991-08-05)5 tháng 8, 1991 (23 tuổi) 35 6   PSV/FC Eindhoven
11 3TV Lieke Martens (1992-12-16)16 tháng 12, 1992 (22 tuổi) 49 20   Kopparbergs/Göteborg FC
12 2HV Dyanne Bito (1981-08-10)10 tháng 8, 1981 (33 tuổi) 146 6   Telstar
13 2HV Dominique Janssen (1995-01-17)17 tháng 1, 1995 (20 tuổi) 6 0   SGS Essen
14 3TV Anouk Hoogendijk (1985-05-06)6 tháng 5, 1985 (30 tuổi) 101 9   AFC Ajax
15 3TV Merel van Dongen (1993-02-11)11 tháng 2, 1993 (22 tuổi) 4 1   AFC Ajax
16 1TM Sari van Veenendaal (1990-04-03)3 tháng 4, 1990 (25 tuổi) 13 0   FC Twente
17 3TV Tessel Middag (1992-12-23)23 tháng 12, 1992 (22 tuổi) 24 3   AFC Ajax
18 2HV Maran van Erp (1990-12-03)3 tháng 12, 1990 (24 tuổi) 1 0   PSV/FC Eindhoven
19 4 Kirsten van de Ven (1985-05-11)11 tháng 5, 1985 (30 tuổi) 82 16   FC Rosengård
20 3TV Jill Roord (1997-04-22)22 tháng 4, 1997 (18 tuổi) 5 1   FC Twente
21 3TV Vanity Lewerissa (1991-04-01)1 tháng 4, 1991 (24 tuổi) 4 0   Standard Liège
22 4 Shanice van de Sanden (1992-10-02)2 tháng 10, 1992 (22 tuổi) 15 3   FC Twente
23 1TM Angela Christ (1989-03-06)6 tháng 3, 1989 (26 tuổi) 13 0   PSV/FC Eindhoven

New Zealand sửa

Đội hình 20 cầu thủ được công bố ngày 19 tháng 3 năm 2015.[6] Danh sách cuối cùng được công bố ngày 14 tháng 5 năm 2015.[7]

Huấn luyện viên trưởng: Tony Readings

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Erin Nayler (1992-04-17)17 tháng 4, 1992 (23 tuổi) 28 0   Norwest United
2 2HV Ria Percival (1989-12-07)7 tháng 12, 1989 (25 tuổi) 103 11   USV Jena
3 2HV Anna Green (1990-08-20)20 tháng 8, 1990 (24 tuổi) 55 7 Cầu thủ tự do
4 3TV Katie Hoyle (1988-02-01)1 tháng 2, 1988 (27 tuổi) 102 1   FC Zürich
5 2HV Abby Erceg (c) (1989-11-20)20 tháng 11, 1989 (25 tuổi) 113 4   Chicago Red Stars
6 2HV Rebekah Stott (1993-06-17)17 tháng 6, 1993 (21 tuổi) 39 0 Cầu thủ tự do
7 2HV Ali Riley (1987-10-30)30 tháng 10, 1987 (27 tuổi) 92 1   FC Rosengård
8 4 Jasmine Pereira (1996-07-20)20 tháng 7, 1996 (18 tuổi) 8 0   Three Kings United
9 4 Amber Hearn (1984-11-28)28 tháng 11, 1984 (30 tuổi) 99 45   USV Jena
10 4 Sarah Gregorius (1987-08-06)6 tháng 8, 1987 (27 tuổi) 66 23   AS Elfen Saitama
11 3TV Kirsty Yallop (1986-11-04)4 tháng 11, 1986 (28 tuổi) 89 12   Vittsjö GIK
12 3TV Betsy Hassett (1990-08-04)4 tháng 8, 1990 (24 tuổi) 79 8 Cầu thủ tự do
13 4 Rosie White (1993-06-06)6 tháng 6, 1993 (22 tuổi) 69 14 Cầu thủ tự do
14 3TV Katie Bowen (1994-04-15)15 tháng 4, 1994 (21 tuổi) 26 0   Đại học Bắc Carolina
15 2HV Meikayla Moore (1996-06-04)4 tháng 6, 1996 (19 tuổi) 10 0   Eastern Suburbs
16 3TV Annalie Longo (1991-07-01)1 tháng 7, 1991 (23 tuổi) 78 6   Coastal Spirit
17 4 Hannah Wilkinson (1992-05-28)28 tháng 5, 1992 (23 tuổi) 69 22   Đại học Tennessee
18 2HV Catherine Bott (1995-04-22)22 tháng 4, 1995 (20 tuổi) 1 0   Forrest Hill Milford
19 3TV Evie Millynn (1994-11-23)23 tháng 11, 1994 (20 tuổi) 2 0   Eastern Suburbs
20 3TV Daisy Cleverley (1997-04-30)30 tháng 4, 1997 (18 tuổi) 3 2   Forrest Hill Milford
21 1TM Rebecca Rolls (1975-08-22)22 tháng 8, 1975 (39 tuổi) 21 0   Three Kings United
22 4 Emma Kete (1987-09-01)1 tháng 9, 1987 (27 tuổi) 48 3   Fencibles United
23 1TM Cushla Lichtwark (1980-11-29)29 tháng 11, 1980 (34 tuổi) 0 0   Hutt City

Trung Quốc sửa

Danh sách sơ bộ 29 người được tiết lộ vào ngày 17 tháng 4 năm 2015,[8] và giảm xuống còn 25 vào ngày 14 tháng 5 năm 2015.[9] Danh sách 23 cầu thủ được công bố ngày 28 tháng 5 năm 2015.[10]

Huấn luyện viên trưởng: Hách Vĩ

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Trương Việt (1990-09-30)30 tháng 9, 1990 (24 tuổi) 48 0   Bắc Kinh Khống Cổ
2 2HV Lưu Sam Sam (1992-03-16)16 tháng 3, 1992 (23 tuổi) 33 0   Hà Bắc Trung Cơ
3 2HV Bàng Phong Nguyệt (1989-01-19)19 tháng 1, 1989 (26 tuổi) 50 7   Đại Liên Tuấn Phong
4 2HV Lý Giai Duyệt (1990-06-08)8 tháng 6, 1990 (24 tuổi) 45 1   Thượng Hải Vinpac
5 2HV Ngô Hải Yến (c) (1993-02-26)26 tháng 2, 1993 (22 tuổi) 50 0   Sơn Đông
6 2HV Lý Đông Na (1988-12-06)6 tháng 12, 1988 (26 tuổi) 50 5   Suwon FMC
7 3TV Hưa Yến Lộ (1991-09-16)16 tháng 9, 1991 (23 tuổi) 27 3   Giang Tô Hoa Thái
8 3TV Mã Quân (1989-03-06)6 tháng 3, 1989 (26 tuổi) 50 15   Daejeon Sportstoto
9 2HV Vương San San (1990-01-27)27 tháng 1, 1990 (25 tuổi) 41 0   Thiên Tân Hối Sâm
10 4 Lý Ảnh (1993-01-07)7 tháng 1, 1993 (22 tuổi) 8 2   Sơn Đông
11 3TV Vương Sương (1995-01-23)23 tháng 1, 1995 (20 tuổi) 11 1   Đại học Giang Hán Vũ Hán
12 1TM Vương Phi (1990-03-22)22 tháng 3, 1990 (25 tuổi) 52 0   Turbine Potsdam
13 3TV Đường Giai Lệ (1995-03-16)16 tháng 3, 1995 (20 tuổi) 10 2   Thượng Hải Vinpac
14 4 Triệu Dung (1991-08-02)2 tháng 8, 1991 (23 tuổi) 14 0   Bắc Kinh Khống Cổ
15 3TV Lôi Giai Tuệ (1995-09-22)22 tháng 9, 1995 (19 tuổi) 6 0   Hà Nam
16 4 Lâu Giai Huệ (1991-05-26)26 tháng 5, 1991 (24 tuổi) 45 1   Hà Nam
17 4 Cổ Nhã Sa (1990-11-28)28 tháng 11, 1990 (24 tuổi) 87 10   Bắc Kinh Khống Cổ
18 3TV Hàn Bằng (1989-12-20)20 tháng 12, 1989 (25 tuổi) 52 3   Thiên Tân Hối Sâm
19 3TV Đàm Như Ân (1994-07-17)17 tháng 7, 1994 (20 tuổi) 8 0   Xổ số Thể thao Quảng Đông
20 3TV Trương Duệ (1989-01-17)17 tháng 1, 1989 (26 tuổi) 60 11   Quân Giải phóng Nhân dân
21 3TV Vương Lệ Tư (1991-11-28)28 tháng 11, 1991 (23 tuổi) 45 5   Giang Tô Hoa Thái
22 1TM Triệu Lệ Na (1991-09-18)18 tháng 9, 1991 (23 tuổi) 0 0   Thượng Hải Vinpac
23 3TV Nhậm Quế Tân (1988-12-19)19 tháng 12, 1988 (26 tuổi) 45 5   Trường Xuân Trác Việt

Bảng B sửa

Bờ Biển Ngà sửa

Đội hình 21 cầu thủ được công bố vào ngày 15 tháng 5 năm 2015.[11]

Huấn luyện viên trưởng: Clémentine Touré

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Lydie Saki (1984-12-22)22 tháng 12, 1984 (30 tuổi) 27 0   Juventus de Yopougon
2 2HV Fatou Coulibaly (1987-02-13)13 tháng 2, 1987 (28 tuổi) 31 1   Juventus de Yopougon
3 2HV Djelika Coulibaly (1984-02-22)22 tháng 2, 1984 (31 tuổi) 29 0   Juventus de Yopougon
4 2HV Nina Kpaho (1996-12-30)30 tháng 12, 1996 (18 tuổi) 12 0   Juventus de Yopougon
5 2HV Mariam Diakité (1995-04-11)11 tháng 4, 1995 (20 tuổi) 12 9   ES Abobo
6 3TV Rita Akaffou (1986-12-05)5 tháng 12, 1986 (28 tuổi) 33 4   Juventus de Yopougon
7 4 Nadege Essoh (1990-05-05)5 tháng 5, 1990 (25 tuổi) 29 4   Juventus de Yopougon
8 4 Ines Nrehy (1993-10-01)1 tháng 10, 1993 (21 tuổi) 17 13   WFC Rossiyanka
9 4 Sandrine Niamien (1994-08-30)30 tháng 8, 1994 (20 tuổi) 2 1   ES Abobo
10 4 Ange N'Guessan (1990-11-18)18 tháng 11, 1990 (24 tuổi) 19 3   Omness de Dabou
11 4 Rebecca Elloh (1994-12-25)25 tháng 12, 1994 (20 tuổi) 15 2   Onze Sœurs de Gagnoa
12 3TV Ida Guehai (1994-07-15)15 tháng 7, 1994 (20 tuổi) 22 1   Kristianstads DFF
13 2HV Fernande Tchetche (1988-06-20)20 tháng 6, 1988 (26 tuổi) 19 0   Omness de Dabou
14 4 Josée Nahi (1989-05-29)29 tháng 5, 1989 (26 tuổi) 18 12   Zvezda 2005 Perm
15 3TV Christine Lohoues (1992-10-18)18 tháng 10, 1992 (22 tuổi) 22 1   Onze Sœurs de Gagnoa
16 1TM Dominique Thiamale (c) (1982-05-20)20 tháng 5, 1982 (33 tuổi) 27 0   Omness de Dabou
17 4 Nadège Cissé (1997-04-04)4 tháng 4, 1997 (18 tuổi) 6 0   ES Abobo
18 3TV Binta Diakité (1988-05-07)7 tháng 5, 1988 (27 tuổi) 20 2   ASF Medenine
19 3TV Jessica Aby (1998-06-16)16 tháng 6, 1998 (16 tuổi) 1 0   Onze Sœurs de Gagnoa
20 3TV Aminata Haidara (1997-05-13)13 tháng 5, 1997 (18 tuổi) 4 0   Onze Sœurs de Gagnoa
21 2HV Sophie Aguie (1996-12-31)31 tháng 12, 1996 (18 tuổi) 4 0   Omness de Dabou
22 2HV Raymonde Kacou (1987-01-07)7 tháng 1, 1987 (28 tuổi) 6 0   Juventus de Yopougon
23 1TM Cynthia Djohore (1987-12-16)16 tháng 12, 1987 (27 tuổi) 27 0   Onze Sœurs de Gagnoa

Đức sửa

Danh sách sơ bộ 27 cầu thủ được công bố ngày 11 tháng 5 năm 2015.[12] Đội hình chính thức được công khai ngày 24 tháng 5 năm 2015.[13]

Huấn luyện viên trưởng: Silvia Neid

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Nadine Angerer (c) (1978-11-10)10 tháng 11, 1978 (36 tuổi) 139 0   Portland Thorns
2 2HV Bianca Schmidt (1990-01-23)23 tháng 1, 1990 (25 tuổi) 48 3   1. FFC Frankfurt
3 2HV Saskia Bartusiak (1982-09-09)9 tháng 9, 1982 (32 tuổi) 80 1   1. FFC Frankfurt
4 2HV Leonie Maier (1992-09-29)29 tháng 9, 1992 (22 tuổi) 25 3   FC Bayern München
5 2HV Annike Krahn (1985-07-01)1 tháng 7, 1985 (29 tuổi) 117 5   Paris Saint-Germain
6 3TV Simone Laudehr (1986-07-12)12 tháng 7, 1986 (28 tuổi) 88 24   1. FFC Frankfurt
7 3TV Melanie Behringer (1985-11-18)18 tháng 11, 1985 (29 tuổi) 104 26   FC Bayern München
8 4 Pauline Bremer (1996-04-10)10 tháng 4, 1996 (19 tuổi) 5 0   1. FFC Turbine Potsdam
9 4 Lena Lotzen (1993-09-11)11 tháng 9, 1993 (21 tuổi) 22 4   FC Bayern München
10 3TV Dzsenifer Marozsán (1992-04-18)18 tháng 4, 1992 (23 tuổi) 48 25   1. FFC Frankfurt
11 4 Anja Mittag (1985-05-16)16 tháng 5, 1985 (30 tuổi) 120 33   FC Rosengård
12 1TM Almuth Schult (1991-02-09)9 tháng 2, 1991 (24 tuổi) 20 0   VfL Wolfsburg
13 4 Célia Šašić (1988-06-27)27 tháng 6, 1988 (26 tuổi) 104 57   1. FFC Frankfurt
14 2HV Babett Peter (1988-05-12)12 tháng 5, 1988 (27 tuổi) 89 4   VfL Wolfsburg
15 2HV Jennifer Cramer (1993-02-24)24 tháng 2, 1993 (22 tuổi) 21 0   1. FFC Turbine Potsdam
16 3TV Melanie Leupolz (1994-04-14)14 tháng 4, 1994 (21 tuổi) 28 5   FC Bayern München
17 2HV Josephine Henning (1989-09-08)8 tháng 9, 1989 (25 tuổi) 25 0   Paris Saint-Germain
18 4 Alexandra Popp (1991-04-06)6 tháng 4, 1991 (24 tuổi) 54 27   VfL Wolfsburg
19 4 Lena Petermann (1994-02-05)5 tháng 2, 1994 (21 tuổi) 2 0   SC Freiburg
20 3TV Lena Goeßling (1986-03-08)8 tháng 3, 1986 (29 tuổi) 72 8   VfL Wolfsburg
21 1TM Laura Benkarth (1992-10-14)14 tháng 10, 1992 (22 tuổi) 0 0   SC Freiburg
22 2HV Tabea Kemme (1991-12-14)14 tháng 12, 1991 (23 tuổi) 13 0   1. FFC Turbine Potsdam
23 3TV Sara Däbritz (1995-02-15)15 tháng 2, 1995 (20 tuổi) 16 0   SC Freiburg

Na Uy sửa

Danh sách 35 cầu thủ dự kiến được công bố ngày 23 tháng 4 năm 2015.[14] Danh sách 23 cầu thủ được công bố ngày 13 tháng 5.[15][16] Do chấn thương nên Caroline Graham Hansen được thay thế bằng Anja Sønstevold.[17]

Huấn luyện viên trưởng: Even Pellerud

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Ingrid Hjelmseth (1980-04-10)10 tháng 4, 1980 (35 tuổi) 92 0   Stabæk
2 2HV Maria Thorisdottir (1993-06-05)5 tháng 6, 1993 (22 tuổi) 5 0   Klepp IL
3 2HV Marita Skammelsrud Lund (1989-01-29)29 tháng 1, 1989 (26 tuổi) 62 2   LSK Kvinner FK
4 3TV Gry Tofte Ims (1986-03-02)2 tháng 3, 1986 (29 tuổi) 42 4   Klepp IL
5 4 Lisa-Marie Karlseng Utland (1992-09-19)19 tháng 9, 1992 (22 tuổi) 1 0   Trondheims-Ørn SK
6 3TV Maren Mjelde (1989-11-06)6 tháng 11, 1989 (25 tuổi) 87 10   Avaldsnes IL
7 2HV Trine Rønning (c) (1982-06-14)14 tháng 6, 1982 (32 tuổi) 153 21   Stabæk
8 3TV Solveig Gulbrandsen (1981-01-12)12 tháng 1, 1981 (34 tuổi) 179 53   Kolbotn
9 4 Isabell Herlovsen (1988-06-23)23 tháng 6, 1988 (26 tuổi) 100 41   LSK Kvinner FK
10 3TV Anja Sønstevold (1992-06-21)21 tháng 6, 1992 (22 tuổi) 3 0   LSK Kvinner FK
11 2HV Nora Holstad Berge (1987-03-26)26 tháng 3, 1987 (28 tuổi) 46 1   FC Bayern München
12 1TM Silje Vesterbekkmo (1983-06-22)22 tháng 6, 1983 (31 tuổi) 8 0   Røa IL
13 2HV Ingrid Moe Wold (1990-01-29)29 tháng 1, 1990 (25 tuổi) 10 1   LSK Kvinner FK
14 3TV Ingrid Schjelderup (1987-12-21)21 tháng 12, 1987 (27 tuổi) 9 0   Stabæk
15 2HV Marit Sandvei (1987-05-21)21 tháng 5, 1987 (28 tuổi) 7 0   LSK Kvinner FK
16 4 Elise Thorsnes (1988-08-14)14 tháng 8, 1988 (26 tuổi) 81 16   Avaldsnes IL
17 3TV Lene Mykjåland (1987-02-20)20 tháng 2, 1987 (28 tuổi) 78 11   LSK Kvinner FK
18 4 Melissa Bjånesøy (1992-04-18)18 tháng 4, 1992 (23 tuổi) 20 4   Stabæk
19 3TV Kristine Minde (1992-08-08)8 tháng 8, 1992 (22 tuổi) 47 6   Linköpings FC
20 4 Emilie Haavi (1992-06-16)16 tháng 6, 1992 (22 tuổi) 40 11   LSK Kvinner FK
21 4 Ada Hegerberg (1995-07-10)10 tháng 7, 1995 (19 tuổi) 34 16   Olympique Lyon
22 4 Hege Hansen (1990-10-24)24 tháng 10, 1990 (24 tuổi) 9 4   Klepp IL
23 1TM Cecilie Fiskerstrand (1996-03-20)20 tháng 3, 1996 (19 tuổi) 3 0   Stabæk

Thái Lan sửa

Đội hình dự kiến 28 người được công bố ngày 19 tháng 5 năm 2015.[18] Đội hình chính thức được lên danh sách vào ngày 26 tháng 5 năm 2015.[19]

Huấn luyện viên trưởng: Nuengruethai Sathongwien

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Waraporn Boonsing (1990-02-16)16 tháng 2, 1990 (25 tuổi) 84 0   BG Bundit Asia
2 2HV Darut Changplook (1988-02-03)3 tháng 2, 1988 (27 tuổi) 20 1   Đại học Bắc Băng Cốc
3 2HV Natthakarn Chinwong (1992-03-15)15 tháng 3, 1992 (23 tuổi) 8 0   BG Bundit Asia
4 2HV Duangnapa Sritala (c) (1986-02-04)4 tháng 2, 1986 (29 tuổi) 22 2   Băng Cốc
5 2HV Ainon Phancha (1992-01-27)27 tháng 1, 1992 (23 tuổi) 7 3   Chonburi Sriprathum
6 3TV Pikul Khueanpet (1988-09-20)20 tháng 9, 1988 (26 tuổi) 41 0   Khonkaen
7 3TV Silawan Intamee (1994-01-22)22 tháng 1, 1994 (21 tuổi) 11 0   Chonburi Sriprathum
8 3TV Naphat Seesraum (1987-05-11)11 tháng 5, 1987 (28 tuổi) 83 20   BG Bundit Asia
9 2HV Warunee Phetwiset (1990-12-13)13 tháng 12, 1990 (24 tuổi) 41 0   Chonburi Sriprathum
10 2HV Sunisa Srangthaisong (1988-05-06)6 tháng 5, 1988 (27 tuổi) 24 2   BG Bundit Asia
11 4 Alisa Rukpinij (1995-02-02)2 tháng 2, 1995 (20 tuổi) 3 0   Chonburi Sriprathum
12 3TV Rattikan Thongsombut (1991-07-07)7 tháng 7, 1991 (23 tuổi) 18 3   BG Bundit Asia
13 4 Orathai Srimanee (1988-06-12)12 tháng 6, 1988 (26 tuổi) 5 0   Khonkaen
14 4 Thanatta Chawong (1989-06-19)19 tháng 6, 1989 (25 tuổi) 66 23   BG Bundit Asia
15 4 Irravadee Makris (1992-01-20)20 tháng 1, 1992 (23 tuổi) 0 0 Cầu thủ tự do
16 2HV Khwanruedi Saengchan (1993-09-10)10 tháng 9, 1993 (21 tuổi) 20 0   BG Bundit Asia
17 3TV Anootsara Maijarern (1986-02-14)14 tháng 2, 1986 (29 tuổi) 80 21   Air Force United
18 1TM Yada Sengyong (1993-09-10)10 tháng 9, 1993 (21 tuổi) 3 0   Đại học Bắc Băng Cốc
19 4 Taneekarn Dangda (1992-12-15)15 tháng 12, 1992 (22 tuổi) 16 9   Băng Cốc
20 3TV Wilaiporn Boothduang (1987-06-25)25 tháng 6, 1987 (27 tuổi) 45 11   Băng Cốc
21 3TV Kanjana Sungngoen (1986-09-21)21 tháng 9, 1986 (28 tuổi) 44 30   Băng Cốc
22 1TM Sukanya Chor Charoenying (1987-11-24)24 tháng 11, 1987 (27 tuổi) 8 0   Air Force United
23 4 Nisa Romyen (1990-01-18)18 tháng 1, 1990 (25 tuổi) 47 32   Đại học Bắc Băng Cốc

Bảng C sửa

Cameroon sửa

Đội hình sơ bộ 25 tuyển thủ được thông báo ngày 17 tháng 4 năm 2015.[20]

Huấn luyện viên trưởng: Enow Ngachu

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Annette Ngo Ndom (1985-06-02)2 tháng 6, 1985 (30 tuổi) 40 0   Union Nové Zámky
2 2HV Christine Manie (c) (1984-05-04)4 tháng 5, 1984 (31 tuổi) 59 9   CFF Olimpia Cluj
3 4 Ajara Nchout (1993-01-12)12 tháng 1, 1993 (22 tuổi) 39 2   Western New York Flash
4 2HV Yvonne Leuko (1991-11-20)20 tháng 11, 1991 (23 tuổi) 23 0   Arras FCF
5 2HV Augustine Ejangue (1989-01-19)19 tháng 1, 1989 (26 tuổi) 56 0   Energiya Voronezh
6 4 Francine Zouga (1987-11-09)9 tháng 11, 1987 (27 tuổi) 52 5   FF Chênois
7 4 Gabrielle Onguene (1989-02-25)25 tháng 2, 1989 (26 tuổi) 49 13   Louves Minproff
8 3TV Raissa Feudjio (1995-10-29)29 tháng 10, 1995 (19 tuổi) 40 1   Merilappi United
9 4 Madeleine Ngono (1983-10-16)16 tháng 10, 1983 (31 tuổi) 72 38   Claix Football
10 4 Jeannette Yango (1993-06-12)12 tháng 6, 1993 (21 tuổi) 31 1   FF Yzeure
11 2HV Aurelle Awona (1993-02-02)2 tháng 2, 1993 (22 tuổi) 2 0   ASJ Soyaux
12 2HV Claudine Meffometou (1990-07-01)1 tháng 7, 1990 (24 tuổi) 21 1   Zvezda 2005 Perm
13 2HV Cathy Bou Ndjouh (1987-11-07)7 tháng 11, 1987 (27 tuổi) 52 0   ZFK Minsk
14 3TV Ninon Abena (1994-09-05)5 tháng 9, 1994 (20 tuổi) 3 0   Louves Minproff
15 2HV Ysis Sonkeng (1989-09-20)20 tháng 9, 1989 (25 tuổi) 42 0   Louves Minproff
16 1TM Thècle Mbororo (1989-09-24)24 tháng 9, 1989 (25 tuổi) 5 0   Panthère de Garoua
17 4 Gaëlle Enganamouit (1992-06-09)9 tháng 6, 1992 (22 tuổi) 39 2   Eskilstuna United
18 3TV Henriette Akaba (1992-06-07)7 tháng 6, 1992 (22 tuổi) 31 0   Louves Minproff
19 3TV Agathe Ngani (1992-05-26)26 tháng 5, 1992 (23 tuổi) 3 0   Louves Minproff
20 3TV Genevieve Ngo (1993-03-10)10 tháng 3, 1993 (22 tuổi) 6 0   Caïman Douala
21 4 Rose Bella (1994-05-05)5 tháng 5, 1994 (21 tuổi) 7 0   AS Police
22 2HV Rita Wanki Awachwi (1994-01-06)6 tháng 1, 1994 (21 tuổi) 5 0   Locomotive Yaoundé
23 1TM Flore Enyegue (1991-07-09)9 tháng 7, 1991 (23 tuổi) 9 0   AS Police

Ecuador sửa

Danh sách 25 người được lên vào ngày 24 tháng 4 năm 2015.[21] Danh sách chính thức được công bố ngày 15 tháng 5 năm 2015.[22]

Huấn luyện viên trưởng: Vanessa Arauz

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Shirley Berruz (1991-01-06)6 tháng 1, 1991 (24 tuổi) 25 0   Rocafuerte Fútbol Club
2 2HV Katherine Ortíz (1991-02-16)16 tháng 2, 1991 (24 tuổi) 23 3   Rocafuerte Fútbol Club
3 2HV Nancy Aguilar (1985-07-06)6 tháng 7, 1985 (29 tuổi) 46 0   Atlético de Febrero
4 2HV Merly Zambrano (1981-12-07)7 tháng 12, 1981 (33 tuổi) 11 0   Espuce
5 3TV Mayra Olvera (1992-08-22)22 tháng 8, 1992 (22 tuổi) 33 2   Atlético de Febrero
6 2HV Angie Ponce (1996-07-14)14 tháng 7, 1996 (18 tuổi) 28 4   Talleres Emanuel
7 2HV Ingrid Rodríguez (1991-11-24)24 tháng 11, 1991 (23 tuổi) 34 6   Unión Española
8 3TV Erika Vásquez (1992-08-04)4 tháng 8, 1992 (22 tuổi) 32 3   Unión Española
9 4 Giannina Lattanzio (1993-05-19)19 tháng 5, 1993 (22 tuổi) 13 0   Atlético de Febrero
10 4 Ámbar Torres (1994-12-21)21 tháng 12, 1994 (20 tuổi) 23 10   Talleres Emanuel
11 4 Mónica Quinteros (1988-07-05)5 tháng 7, 1988 (26 tuổi) 42 8   Atlético de Febrero
12 1TM Irene Tobar (1989-05-05)5 tháng 5, 1989 (26 tuổi) 10 0   Atlético de Febrero
13 3TV Madelin Riera (1989-08-07)7 tháng 8, 1989 (25 tuổi) 32 0   Unión Española
14 4 Carina Caicedo (1987-07-23)23 tháng 7, 1987 (27 tuổi) 8 1   Deportivo Quito
15 3TV Ana Palacios (1991-02-16)16 tháng 2, 1991 (24 tuổi) 30 0   Rocafuerte Fútbol Club
16 2HV Ligia Moreira (c) (1992-03-19)19 tháng 3, 1992 (23 tuổi) 44 3   Atlético de Febrero
17 3TV Alexandra Salvador (1995-08-11)11 tháng 8, 1995 (19 tuổi) 13 0   Universidad de Quito
18 3TV Adriana Barré (1995-04-04)4 tháng 4, 1995 (20 tuổi) 23 0   Galápagos S.C.
19 3TV Kerlly Real (1998-11-07)7 tháng 11, 1998 (16 tuổi) 24 2   Espuce
20 4 Denise Pesántes (1988-01-14)14 tháng 1, 1988 (27 tuổi) 32 3   Galápagos S.C.
21 3TV Mabel Velarde (1988-12-04)4 tháng 12, 1988 (26 tuổi) 13 0   Deportivo Quito
22 1TM Andrea Vera (1993-04-10)10 tháng 4, 1993 (22 tuổi) 2 0   Universidad de Quito
23 4 Mariela Jácome (1996-03-06)6 tháng 3, 1996 (19 tuổi) 1 0   Universidad de Quito

Nhật Bản sửa

Đội hình được công bố ngày 1 tháng 5 năm 2015.[23]

Huấn luyện viên trưởng: Sasaki Norio

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Fukumoto Miho (1983-10-02)2 tháng 10, 1983 (31 tuổi) 77 0   Okayama Yunogo Belle
2 2HV Kinga Yukari (1984-05-02)2 tháng 5, 1984 (31 tuổi) 94 5   INAC Kobe Leonessa
3 2HV Iwashimizu Azusa (1986-10-14)14 tháng 10, 1986 (28 tuổi) 111 11   NTV Beleza
4 2HV Kumagai Saki (1990-10-17)17 tháng 10, 1990 (24 tuổi) 65 0   Olympique Lyon
5 2HV Sameshima Aya (1987-06-16)16 tháng 6, 1987 (27 tuổi) 60 3   INAC Kobe Leonessa
6 3TV Sakaguchi Mizuho (1987-10-15)15 tháng 10, 1987 (27 tuổi) 89 26   NTV Beleza
7 3TV Ando Kozue (1982-07-09)9 tháng 7, 1982 (32 tuổi) 123 19   1. FFC Frankfurt
8 3TV Miyama Aya (c) (1985-01-28)28 tháng 1, 1985 (30 tuổi) 147 36   Okayama Yunogo Belle
9 3TV Kawasumi Nahomi (1985-09-23)23 tháng 9, 1985 (29 tuổi) 70 19   INAC Kobe Leonessa
10 3TV Sawa Homare (1978-09-06)6 tháng 9, 1978 (36 tuổi) 197 82   INAC Kobe Leonessa
11 4 Ohno Shinobu (1984-01-23)23 tháng 1, 1984 (31 tuổi) 128 39   INAC Kobe Leonessa
12 2HV Kamionobe Megumi (1986-03-15)15 tháng 3, 1986 (29 tuổi) 29 2   Albirex Niigata
13 3TV Utsugi Rumi (1988-12-05)5 tháng 12, 1988 (26 tuổi) 78 5   Montpellier HSC
14 3TV Tanaka Asuna (1988-04-23)23 tháng 4, 1988 (27 tuổi) 33 3   INAC Kobe Leonessa
15 4 Sugasawa Yuika (1990-10-05)5 tháng 10, 1990 (24 tuổi) 28 9   JEF United
16 4 Iwabuchi Mana (1993-03-18)18 tháng 3, 1993 (22 tuổi) 25 3   FC Bayern München
17 4 Ōgimi Yūki (1987-07-15)15 tháng 7, 1987 (27 tuổi) 115 52   VfL Wolfsburg
18 1TM Kaihori Ayumi (1986-09-04)4 tháng 9, 1986 (28 tuổi) 47 0   INAC Kobe Leonessa
19 2HV Ariyoshi Saori (1987-11-01)1 tháng 11, 1987 (27 tuổi) 34 0   NTV Beleza
20 2HV Kawamura Yuri (1989-05-17)17 tháng 5, 1989 (26 tuổi) 13 2   Vegalta Sendai Ladies
21 1TM Yamane Erina (1990-12-20)20 tháng 12, 1990 (24 tuổi) 14 0   JEF United
22 3TV Nagasato Asano (1989-01-24)24 tháng 1, 1989 (26 tuổi) 10 1   1. FFC Turbine Potsdam
23 2HV Kitahara Kana (1988-12-17)17 tháng 12, 1988 (26 tuổi) 14 2   Albirex Niigata

Thụy Sĩ sửa

Danh sách sơ bộ 27 người được thông báo vào ngày 13 tháng 5 năm 2015.[24] Danh sách 23 cầu thủ được công bố ngày 22 tháng 5 năm 2015.[25]

Huấn luyện viên trưởng: Martina Voss-Tecklenburg

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Gaëlle Thalmann (1986-01-18)18 tháng 1, 1986 (29 tuổi) 36 0   MSV Duisburg
2 2HV Nicole Remund (1989-12-31)31 tháng 12, 1989 (25 tuổi) 42 2   FC Zürich
3 2HV Sandra Betschart (1989-03-30)30 tháng 3, 1989 (26 tuổi) 66 2   Sunnanå SK
4 2HV Rachel Rinast (1991-06-02)2 tháng 6, 1991 (24 tuổi) 6 0   1. FC Köln
5 2HV Noëlle Maritz (1995-12-23)23 tháng 12, 1995 (19 tuổi) 29 1   VfL Wolfsburg
6 2HV Selina Kuster (1991-08-08)8 tháng 8, 1991 (23 tuổi) 59 1   FC Zürich
7 3TV Martina Moser (1986-04-09)9 tháng 4, 1986 (29 tuổi) 105 16   TSG Hoffenheim
8 3TV Cinzia Zehnder (1997-08-04)4 tháng 8, 1997 (17 tuổi) 6 0   FC Zürich
9 3TV Lia Wälti (1994-04-19)19 tháng 4, 1994 (21 tuổi) 42 3   Turbine Potsdam
10 4 Ramona Bachmann (1990-12-25)25 tháng 12, 1990 (24 tuổi) 61 33   FC Rosengård
11 4 Lara Dickenmann (1985-11-27)27 tháng 11, 1985 (29 tuổi) 99 40   Olympique Lyon
12 1TM Stenia Michel (1987-10-23)23 tháng 10, 1987 (27 tuổi) 11 0   USV Jena
13 4 Ana-Maria Crnogorčević (1990-10-03)3 tháng 10, 1990 (24 tuổi) 69 35   1. FFC Frankfurt
14 2HV Rahel Kiwic (1991-01-05)5 tháng 1, 1991 (24 tuổi) 28 3   MSV Duisburg
15 2HV Caroline Abbé (c) (1988-01-13)13 tháng 1, 1988 (27 tuổi) 105 9   Bayern München
16 3TV Fabienne Humm (1986-12-20)20 tháng 12, 1986 (28 tuổi) 35 10   FC Zürich
17 3TV Florijana Ismaili (1995-01-01)1 tháng 1, 1995 (20 tuổi) 10 0   BSC YB Frauen
18 3TV Vanessa Bürki (1986-04-01)1 tháng 4, 1986 (29 tuổi) 68 9   Bayern München
19 4 Eseosa Aigbogun (1993-05-23)23 tháng 5, 1993 (22 tuổi) 19 2   FC Basel
20 2HV Daniela Schwarz (1985-09-09)9 tháng 9, 1985 (29 tuổi) 23 1   Vålerenga
21 1TM Jennifer Oehrli (1989-01-13)13 tháng 1, 1989 (26 tuổi) 15 0   BSC YB Frauen
22 3TV Vanessa Bernauer (1988-03-23)23 tháng 3, 1988 (27 tuổi) 50 3   VfL Wolfsburg
23 4 Barla Deplazes (1995-11-14)14 tháng 11, 1995 (19 tuổi) 1 0   FC Zürich

Bảng D sửa

Hoa Kỳ sửa

Danh sách 23 cầu thủ được công bố ngày 14 tháng 4 năm 2015.[26]

Huấn luyện viên trưởng: Jill Ellis

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Solo, HopeHope Solo (1981-07-30)30 tháng 7, 1981 (33 tuổi) 170 0   Seattle Reign
2 4 Leroux, SydneySydney Leroux (1990-05-07)7 tháng 5, 1990 (25 tuổi) 71 35   Western New York Flash
3 2HV Rampone, ChristieChristie Rampone (c) (1975-06-24)24 tháng 6, 1975 (39 tuổi) 306 4   Sky Blue
4 2HV Sauerbrunn, BeckyBecky Sauerbrunn (1985-06-06)6 tháng 6, 1985 (30 tuổi) 81 0   Kansas City
5 2HV OharaKelley O'Hara (1988-08-04)4 tháng 8, 1988 (26 tuổi) 60 0   Sky Blue
6 2HV Engen, WhitneyWhitney Engen (1987-11-28)28 tháng 11, 1987 (27 tuổi) 26 3   Western New York Flash
7 3TV Boxx, ShannonShannon Boxx (1977-06-29)29 tháng 6, 1977 (37 tuổi) 190 27   Chicago Red Stars
8 4 Rodriguez, AmyAmy Rodriguez (1987-02-17)17 tháng 2, 1987 (28 tuổi) 123 29   Kansas City
9 3TV OreillyHeather O'Reilly (1985-01-02)2 tháng 1, 1985 (30 tuổi) 219 41   Kansas City
10 3TV Lloyd, CarliCarli Lloyd (1982-07-16)16 tháng 7, 1982 (32 tuổi) 195 63   Houston Dash
11 2HV Krieger, AliAli Krieger (1984-07-28)28 tháng 7, 1984 (30 tuổi) 66 1   Washington Spirit
12 3TV Holiday, LaurenLauren Holiday (1987-09-30)30 tháng 9, 1987 (27 tuổi) 124 23   Kansas City
13 4 Morgan, AlexAlex Morgan (1989-07-02)2 tháng 7, 1989 (25 tuổi) 84 51   Portland Thorns
14 3TV Brian, MorganMorgan Brian (1993-02-26)26 tháng 2, 1993 (22 tuổi) 29 4   Houston Dash
15 3TV Rapinoe, MeganMegan Rapinoe (1985-07-05)5 tháng 7, 1985 (29 tuổi) 102 29   Seattle Reign
16 2HV Chalupny, LoriLori Chalupny (1984-01-29)29 tháng 1, 1984 (31 tuổi) 102 10   Chicago Red Stars
17 3TV Heath, TobinTobin Heath (1988-05-29)29 tháng 5, 1988 (27 tuổi) 92 11   Portland Thorns
18 1TM Harris, AshlynAshlyn Harris (1985-10-19)19 tháng 10, 1985 (29 tuổi) 6 0   Washington Spirit
19 2HV Johnston, JulieJulie Johnston (1992-04-06)6 tháng 4, 1992 (23 tuổi) 12 3   Chicago Red Stars
20 4 Wambach, AbbyAbby Wambach (1980-06-02)2 tháng 6, 1980 (35 tuổi) 242 182 Cầu thủ tự do
21 1TM Naeher, AlyssaAlyssa Naeher (1988-04-20)20 tháng 4, 1988 (27 tuổi) 1 0   Boston Breakers
22 2HV Klingenberg, MeghanMeghan Klingenberg (1988-08-02)2 tháng 8, 1988 (26 tuổi) 34 2   Houston Dash
23 4 Press, ChristenChristen Press (1988-12-29)29 tháng 12, 1988 (26 tuổi) 45 20   Chicago Red Stars

Nigeria sửa

Danh sách 26 cầu thủ được công bố ngày 19 tháng 5 năm 2015.[27] Danh sách 23 cầu thủ cuối cùng được công bố ngày 27 tháng 5 năm 2015.[28]

Huấn luyện viên trưởng: Edwin Okon

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Precious Dede (1980-01-18)18 tháng 1, 1980 (35 tuổi) 96 0   Ibom Queens
2 2HV Blessing Edoho (1992-09-05)5 tháng 9, 1992 (22 tuổi) 4 1   Pelican Stars
3 2HV Osinachi Ohale (1991-12-21)21 tháng 12, 1991 (23 tuổi) 24 1   Rivers Angels
4 4 Perpetua Nkwocha (1976-01-03)3 tháng 1, 1976 (39 tuổi) 98 80   Clemensnäs IF
5 2HV Onome Ebi (1983-05-08)8 tháng 5, 1983 (32 tuổi) 48 0   ZFK Minsk
6 2HV Josephine Chukwunonye (1992-03-19)19 tháng 3, 1992 (23 tuổi) 22 0   Rivers Angels
7 4 Esther Sunday (1992-03-13)13 tháng 3, 1992 (23 tuổi) 23 5   ZFK Minsk
8 4 Asisat Oshoala (1994-10-09)9 tháng 10, 1994 (20 tuổi) 14 10   Liverpool
9 4 Desire Oparanozie (1993-12-17)17 tháng 12, 1993 (21 tuổi) 32 22   Guingamp
10 4 Courtney Dike (1995-02-03)3 tháng 2, 1995 (20 tuổi) 0 0   Oklahoma State Univ.
11 4 Iniabasi Umotong (1994-05-15)15 tháng 5, 1994 (21 tuổi) 0 0   Portsmouth
12 3TV Halimatu Ayinde (1995-05-16)16 tháng 5, 1995 (20 tuổi) 9 0   Delta Queens
13 3TV Ngozi Okobi (1993-12-14)14 tháng 12, 1993 (21 tuổi) 22 2   Delta Queens
14 3TV Evelyn Nwabuoku (c) (1985-11-14)14 tháng 11, 1985 (29 tuổi) 39 3   BIIK Kazygurt
15 2HV Ugo Njoku (1994-11-27)27 tháng 11, 1994 (20 tuổi) 6 0   Rivers Angels
16 1TM Ibubeleye Whyte (1992-01-09)9 tháng 1, 1992 (23 tuổi) 6 0   Rivers Angels
17 4 Francisca Ordega (1993-10-19)19 tháng 10, 1993 (21 tuổi) 23 6   Washington Spirit
18 4 Loveth Ayila (1994-09-06)6 tháng 9, 1994 (20 tuổi) 3 0   Rivers Angels
19 3TV Martina Ohadugha (1991-05-05)5 tháng 5, 1991 (24 tuổi) 35 2   Rivers Angels
20 3TV Cecilia Nku (1992-10-26)26 tháng 10, 1992 (22 tuổi) 8 1   Rivers Angels
21 1TM Christy Ohiaeriaku (1996-12-13)13 tháng 12, 1996 (18 tuổi) 0 0   Rivers Angels
22 2HV Sarah Nnodim (1995-12-25)25 tháng 12, 1995 (19 tuổi) 1 0   Nasarawa Amazons
23 2HV Ngozi Ebere (1991-08-05)5 tháng 8, 1991 (23 tuổi) 17 1   Rivers Angels

Thụy Điển sửa

Danh sách 23 cầu thủ được công bố ngày 11 tháng 5 năm 2015.[29]

Huấn luyện viên trưởng: Pia Sundhage

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Hedvig Lindahl (1983-04-29)29 tháng 4, 1983 (32 tuổi) 107 0   Chelsea
2 2HV Charlotte Rohlin (1980-12-02)2 tháng 12, 1980 (34 tuổi) 77 7   Linköpings FC
3 2HV Linda Sembrant (1987-05-15)15 tháng 5, 1987 (28 tuổi) 55 4   Montpellier HSC
4 2HV Emma Berglund (1988-12-19)19 tháng 12, 1988 (26 tuổi) 35 0   FC Rosengård
5 2HV Nilla Fischer (1984-08-02)2 tháng 8, 1984 (30 tuổi) 130 19   VfL Wolfsburg
6 2HV Sara Thunebro (1979-04-26)26 tháng 4, 1979 (36 tuổi) 131 5   Eskilstuna United
7 3TV Lisa Dahlkvist (1987-02-06)6 tháng 2, 1987 (28 tuổi) 95 9   KIF Örebro
8 4 Lotta Schelin (c) (1984-02-27)27 tháng 2, 1984 (31 tuổi) 149 80   Olympique Lyon
9 4 Kosovare Asllani (1989-07-29)29 tháng 7, 1989 (25 tuổi) 76 21   Paris Saint-Germain
10 4 Sofia Jakobsson (1990-04-23)23 tháng 4, 1990 (25 tuổi) 56 10   Montpellier HSC
11 4 Jenny Hjohlman (1990-02-13)13 tháng 2, 1990 (25 tuổi) 12 1   Umeå IK
12 1TM Hilda Carlén (1991-08-13)13 tháng 8, 1991 (23 tuổi) 1 0   Piteå IF
13 3TV Malin Diaz (1994-01-03)3 tháng 1, 1994 (21 tuổi) 11 0   Eskilstuna United
14 2HV Amanda Ilestedt (1993-01-17)17 tháng 1, 1993 (22 tuổi) 6 1   FC Rosengård
15 3TV Therese Sjögran (1977-04-08)8 tháng 4, 1977 (38 tuổi) 209 21   FC Rosengård
16 2HV Lina Nilsson (1987-06-17)17 tháng 6, 1987 (27 tuổi) 64 3   FC Rosengård
17 3TV Caroline Seger (c) (1985-03-19)19 tháng 3, 1985 (30 tuổi) 137 21   Paris Saint-Germain
18 2HV Jessica Samuelsson (1993-01-30)30 tháng 1, 1993 (22 tuổi) 21 0   Linköpings FC
19 4 Emma Lundh (1989-06-26)26 tháng 6, 1989 (25 tuổi) 11 2   AIK Fotboll
20 3TV Emilia Appelqvist (1990-02-11)11 tháng 2, 1990 (25 tuổi) 4 0   Piteå IF
21 1TM Carola Söberg (1982-07-29)29 tháng 7, 1982 (32 tuổi) 11 0   KIF Örebro
22 3TV Olivia Schough (1991-03-11)11 tháng 3, 1991 (24 tuổi) 22 1   Eskilstuna United
23 2HV Elin Rubensson (1993-05-11)11 tháng 5, 1993 (22 tuổi) 18 0   Kopparbergs/Göteborg FC

Úc sửa

Danh sách 23 cầu thủ được công bố ngày 12 tháng 5 năm 2015.[30]

Huấn luyện viên trưởng: Alen Stajcic

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Lydia Williams (1988-05-13)13 tháng 5, 1988 (27 tuổi) 40 0   Washington Spirit
2 4 Larissa Crummer (1996-01-10)10 tháng 1, 1996 (19 tuổi) 4 1   Brisbane Roar
3 4 Ashleigh Sykes (1991-12-15)15 tháng 12, 1991 (23 tuổi) 12 4   Canberra United
4 2HV Clare Polkinghorne (1989-02-01)1 tháng 2, 1989 (26 tuổi) 78 5   Brisbane Roar
5 2HV Laura Alleway (1989-11-28)28 tháng 11, 1989 (25 tuổi) 30 1   Brisbane Roar
6 2HV Servet Uzunlar (1989-03-08)8 tháng 3, 1989 (26 tuổi) 45 2   Sydney FC
7 2HV Steph Catley (1994-01-26)26 tháng 1, 1994 (21 tuổi) 32 1   Melbourne Victory
8 2HV Elise Kellond-Knight (1990-08-10)10 tháng 8, 1990 (24 tuổi) 55 1   Brisbane Roar
9 4 Caitlin Foord (1994-11-11)11 tháng 11, 1994 (20 tuổi) 28 3   Perth Glory
10 3TV Emily van Egmond (1993-07-12)12 tháng 7, 1993 (21 tuổi) 39 10   Newcastle Jets
11 4 Lisa De Vanna (c) (1984-11-14)14 tháng 11, 1984 (30 tuổi) 97 33   Melbourne Victory
12 4 Leena Khamis (1986-06-19)19 tháng 6, 1986 (28 tuổi) 23 5   Sydney FC
13 3TV Tameka Butt (1991-06-16)16 tháng 6, 1991 (23 tuổi) 45 6   Brisbane Roar
14 3TV Alanna Kennedy (1995-01-21)21 tháng 1, 1995 (20 tuổi) 27 0   Perth Glory
15 3TV Teresa Polias (1990-05-16)16 tháng 5, 1990 (25 tuổi) 8 0   Sydney FC
16 4 Hayley Raso (1994-09-05)5 tháng 9, 1994 (20 tuổi) 12 1   Brisbane Roar
17 4 Kyah Simon (1991-06-25)25 tháng 6, 1991 (23 tuổi) 49 10   Sydney FC
18 1TM Melissa Barbieri (1980-01-20)20 tháng 1, 1980 (35 tuổi) 84 0   Adelaide United
19 3TV Katrina Gorry (1992-08-13)13 tháng 8, 1992 (22 tuổi) 29 10   Brisbane Roar
20 4 Samantha Kerr (1993-09-10)10 tháng 9, 1993 (21 tuổi) 36 5   Perth Glory
21 1TM Mackenzie Arnold (1994-02-25)25 tháng 2, 1994 (21 tuổi) 6 0   Perth Glory
22 3TV Nicola Bolger (1993-03-03)3 tháng 3, 1993 (22 tuổi) 5 0   Sydney FC
23 4 Michelle Heyman (1988-07-04)4 tháng 7, 1988 (26 tuổi) 33 11   Canberra United

Bảng E sửa

Brasil sửa

Danh sách cầu thủ được công bố ngày 25 tháng 5 năm 2015.[31] Ngay trước ngày khai mạc Rafinha được gọi lên thế chỗ của Érika, người gặp chấn thương đầu gối.[32]

Huấn luyện viên trưởng: Vadão

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Luciana (1987-07-24)24 tháng 7, 1987 (27 tuổi) 33 0   Ferroviária
2 2HV Fabiana (1989-08-04)4 tháng 8, 1989 (25 tuổi) 53 6   Centro Olímpico
3 2HV Monica (1987-04-21)21 tháng 4, 1987 (28 tuổi) 21 0   Ferroviária
4 4 Rafinha (1988-08-18)18 tháng 8, 1988 (26 tuổi) 0 0   Boston Breakers
5 3TV Andressinha (1995-05-01)1 tháng 5, 1995 (20 tuổi) 17 7   Kindermann
6 2HV Tamires (1987-10-10)10 tháng 10, 1987 (27 tuổi) 31 3   Centro Olímpico
7 3TV Bia (1993-12-17)17 tháng 12, 1993 (21 tuổi) 16 1   Hyundai Red Angels
8 3TV Thaisa (1988-12-17)17 tháng 12, 1988 (26 tuổi) 26 2   Ferroviária
9 3TV Andressa (1992-11-10)10 tháng 11, 1992 (22 tuổi) 36 9   São José
10 3TV Marta (c) (1986-02-19)19 tháng 2, 1986 (29 tuổi) 92 91   FC Rosengård
11 4 Cristiane (1985-05-15)15 tháng 5, 1985 (30 tuổi) 106 74   Centro Olímpico
12 1TM Bárbara (1988-04-04)4 tháng 4, 1988 (27 tuổi) 22 0   Kindermann
13 2HV Poliana (1991-02-06)6 tháng 2, 1991 (24 tuổi) 32 2   São José
14 2HV Géssica (1991-03-19)19 tháng 3, 1991 (24 tuổi) 0 0   Ferroviária
15 2HV Tayla (1992-05-09)9 tháng 5, 1992 (23 tuổi) 31 1   Ferroviária
16 2HV Rafaelle (1991-06-18)18 tháng 6, 1991 (23 tuổi) 3 0   São Francisco
17 4 Rosana (1982-07-07)7 tháng 7, 1982 (32 tuổi) 111 17   São José
18 4 Raquel (1991-03-21)21 tháng 3, 1991 (24 tuổi) 18 3   Ferroviária
19 3TV Maurine (1986-01-14)14 tháng 1, 1986 (29 tuổi) 56 6   Ferroviária
20 3TV Formiga (1978-03-03)3 tháng 3, 1978 (37 tuổi) 131 19   São José
21 3TV Gabi Zanotti (1985-02-28)28 tháng 2, 1985 (30 tuổi) 20 2   Centro Olímpico
22 3TV Darlene (1990-01-11)11 tháng 1, 1990 (25 tuổi) 31 4   Centro Olímpico
23 1TM Letícia Izidoro (1994-08-13)13 tháng 8, 1994 (20 tuổi) 0 0   São José

Costa Rica sửa

Danh sách 23 cầu thủ được công bố ngày 20 tháng 5 năm 2015.[33]

Huấn luyện viên trưởng: Amelia Valverde

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Dinnia Díaz (1988-01-14)14 tháng 1, 1988 (27 tuổi) 21 0   UD Moravia
2 2HV Gabriela Guillén (1992-03-01)1 tháng 3, 1992 (23 tuổi) 10 0   Deportivo Saprissa
3 2HV Emilie Valenciano (1997-02-15)15 tháng 2, 1997 (18 tuổi) 4 0   L.D. Alajuelense
4 2HV Mariana Benavidez (1994-12-26)26 tháng 12, 1994 (20 tuổi) 12 4   C.S. Herediano
5 2HV Diana Sáenz (1989-04-15)15 tháng 4, 1989 (26 tuổi) 48 0   Đại học Nam Florida
6 2HV Carol Sánchez (1986-04-16)16 tháng 4, 1986 (29 tuổi) 33 2   UD Moravia
7 4 Melissa Herrera (1996-10-10)10 tháng 10, 1996 (18 tuổi) 20 12   Deportivo Saprissa
8 2HV Daniela Cruz (1991-03-08)8 tháng 3, 1991 (24 tuổi) 33 6   Deportivo Saprissa
9 4 Carolina Venegas (1991-09-28)28 tháng 9, 1991 (23 tuổi) 35 15   Deportivo Saprissa
10 3TV Shirley Cruz Traña (c) (1985-08-28)28 tháng 8, 1985 (29 tuổi) 60 21   Paris Saint-Germain
11 4 Raquel Rodríguez (1993-10-28)28 tháng 10, 1993 (21 tuổi) 37 24   Đại học Bang Pennsylvania
12 2HV Lixy Rodríguez (1990-11-04)4 tháng 11, 1990 (24 tuổi) 47 2   L.D. Alajuelense
13 1TM Noelia Bermúdez (1994-09-20)20 tháng 9, 1994 (20 tuổi) 1 0   Deportivo Saprissa
14 4 María Barrantes (1989-04-12)12 tháng 4, 1989 (26 tuổi) 20 21   UD Moravia
15 3TV Cristin Granados (1989-08-19)19 tháng 8, 1989 (25 tuổi) 53 10   Deportivo Saprissa
16 3TV Katherine Alvarado (1991-04-11)11 tháng 4, 1991 (24 tuổi) 47 18   Deportivo Saprissa
17 4 Karla Villalobos (1986-07-16)16 tháng 7, 1986 (28 tuổi) 6 3   C.S. Herediano
18 1TM Yirlania Arroyo (1986-05-28)28 tháng 5, 1986 (29 tuổi) 40 0   Sky Blue FC
19 2HV Fabiola Sánchez (1993-04-09)9 tháng 4, 1993 (22 tuổi) 10 3   Martin Methodist College
20 4 Wendy Acosta (1989-12-19)19 tháng 12, 1989 (25 tuổi) 38 18   UD Moravia
21 4 Adriana Venegas (1989-06-12)12 tháng 6, 1989 (25 tuổi) 10 5   C.S. Herediano
22 2HV María Coto (1998-03-02)2 tháng 3, 1998 (17 tuổi) 3 0   L.D. Alajuelense
23 3TV Gloriana Villalobos (1999-08-20)20 tháng 8, 1999 (15 tuổi) 12 2   Deportivo Saprissa

Hàn Quốc sửa

Danh sách 23 cầu thủ được công bố ngày 30 tháng 4 năm 2015.[34]

Huấn luyện viên trưởng: Yoon Deok-Yeo

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Jun Min-Kyung (1985-01-16)16 tháng 1, 1985 (30 tuổi) 45 0   Icheon Daekyo
2 2HV Lee Eun-mi (1988-08-18)18 tháng 8, 1988 (26 tuổi) 60 12   Icheon Daekyo
3 2HV Lim Seon-Joo (1990-11-27)27 tháng 11, 1990 (24 tuổi) 44 2   Incheon Hyundai Steel Red Angels
4 2HV Shim Seo-Yeon (1989-04-15)15 tháng 4, 1989 (26 tuổi) 48 0   Icheon Daekyo
5 2HV Kim Do-Yeon (1988-12-07)7 tháng 12, 1988 (26 tuổi) 60 1   Incheon Hyundai Steel Red Angels
6 2HV Hwang Bo-Ram (1987-06-10)10 tháng 6, 1987 (27 tuổi) 32 0   Icheon Daekyo
7 3TV Jeon Ga-Eul (1988-09-14)14 tháng 9, 1988 (26 tuổi) 67 32   Incheon Hyundai Steel Red Angels
8 3TV Cho So-Hyun (c) (1988-06-24)24 tháng 6, 1988 (26 tuổi) 78 9   Incheon Hyundai Steel Red Angels
9 4 Park Eun-Sun (1986-12-25)25 tháng 12, 1986 (28 tuổi) 32 18   WFC Rossiyanka
10 4 Ji So-Yun (1991-02-21)21 tháng 2, 1991 (24 tuổi) 74 38   Chelsea
11 3TV Jung Seol-Bin (1990-06-01)1 tháng 6, 1990 (25 tuổi) 40 11   Incheon Hyundai Steel Red Angels
12 4 Yoo Young-A (1988-04-15)15 tháng 4, 1988 (27 tuổi) 63 28   Incheon Hyundai Steel Red Angels
13 3TV Kwon Hah-Nul (1988-03-07)7 tháng 3, 1988 (27 tuổi) 94 15   Busan Sangmu
14 2HV Song Su-Ran (1990-09-07)7 tháng 9, 1990 (24 tuổi) 20 1   Daejeon Sportstoto
15 3TV Park Hee-Young (1991-03-21)21 tháng 3, 1991 (24 tuổi) 38 8   Daejeon Sportstoto
16 3TV Kang Yu-Mi (1991-10-05)5 tháng 10, 1991 (23 tuổi) 2 0   Hwacheon KSPO
17 2HV Kim Hye-Yeong (1995-02-26)26 tháng 2, 1995 (20 tuổi) 7 1   Icheon Daekyo
18 1TM Kim Jung-Mi (1984-10-16)16 tháng 10, 1984 (30 tuổi) 89 0   Incheon Hyundai Steel Red Angels
19 2HV Kim Soo-Yun (1989-08-30)30 tháng 8, 1989 (25 tuổi) 43 9   Hwacheon KSPO
20 2HV Kim Hye-Ri (1990-06-25)25 tháng 6, 1990 (24 tuổi) 45 1   Incheon Hyundai Steel Red Angels
21 1TM Yoon Young-Guel (1987-10-28)28 tháng 10, 1987 (27 tuổi) 1 0   Suwon FMC
22 3TV Lee So-Dam (1994-10-12)12 tháng 10, 1994 (20 tuổi) 17 1   Daejeon Sportstoto
23 3TV Lee Geum-Min (1994-04-07)7 tháng 4, 1994 (21 tuổi) 6 1   Seoul

Tây Ban Nha sửa

Danh sách 23 cầu thủ được công bố ngày 11 tháng 5 năm 2015.[35]

Huấn luyện viên trưởng: Ignacio Quereda

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Ainhoa Tirapu (1984-09-04)4 tháng 9, 1984 (30 tuổi) 43 0   Athletic Bilbao
2 2HV Celia Jiménez (1995-06-20)20 tháng 6, 1995 (19 tuổi) 3 0   Đại học Alabama
3 2HV Leire Landa (1986-12-19)19 tháng 12, 1986 (28 tuổi) 20 0   FC Barcelona
4 2HV Melanie Serrano (1989-10-12)12 tháng 10, 1989 (25 tuổi) 9 0   FC Barcelona
5 2HV Ruth García (1987-04-26)26 tháng 4, 1987 (28 tuổi) 45 2   FC Barcelona
6 3TV Virginia Torrecilla (1994-09-04)4 tháng 9, 1994 (20 tuổi) 13 0   FC Barcelona
7 4 Natalia Pablos (1985-10-15)15 tháng 10, 1985 (29 tuổi) 17 12   Arsenal
8 4 Sonia Bermúdez (1984-11-18)18 tháng 11, 1984 (30 tuổi) 50 28   FC Barcelona
9 4 Verónica Boquete (c) (1987-04-09)9 tháng 4, 1987 (28 tuổi) 46 29   1. FFC Frankfurt
10 3TV Jennifer Hermoso (1990-05-09)9 tháng 5, 1990 (25 tuổi) 24 11   FC Barcelona
11 4 Priscila Borja (1985-04-28)28 tháng 4, 1985 (30 tuổi) 22 6   Atlético Madrid
12 3TV Marta Corredera (1991-08-08)8 tháng 8, 1991 (23 tuổi) 25 2   FC Barcelona
13 1TM Dolores Gallardo (1993-06-10)10 tháng 6, 1993 (21 tuổi) 7 0   Atlético Madrid
14 3TV Victoria Losada (1991-03-05)5 tháng 3, 1991 (24 tuổi) 22 3   Arsenal
15 3TV Silvia Meseguer (1989-03-12)12 tháng 3, 1989 (26 tuổi) 35 3   Atlético Madrid
16 2HV Ivana Andrés (1994-07-01)1 tháng 7, 1994 (20 tuổi) 1 0   Valencia CF
17 3TV Elixabet Ibarra (1981-06-29)29 tháng 6, 1981 (33 tuổi) 42 2   Athletic Bilbao
18 2HV Marta Torrejón (1990-02-27)27 tháng 2, 1990 (25 tuổi) 48 7   FC Barcelona
19 4 Erika Vázquez (1983-02-16)16 tháng 2, 1983 (32 tuổi) 45 7   Athletic Bilbao
20 2HV Irene Paredes (1991-07-04)4 tháng 7, 1991 (23 tuổi) 22 1   Athletic Bilbao
21 3TV Alexia Putellas (1994-02-04)4 tháng 2, 1994 (21 tuổi) 19 3   FC Barcelona
22 3TV Amanda Sampedro (1993-06-26)26 tháng 6, 1993 (21 tuổi) 4 0   Atlético Madrid
23 1TM Sandra Paños (1992-11-04)4 tháng 11, 1992 (22 tuổi) 3 0   Levante UD

Bảng F sửa

Anh sửa

Danh sách 23 cầu thủ được công bố ngày 11 tháng 5 năm 2015.[36]

Huấn luyện viên trưởng: Mark Sampson

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Karen Bardsley (1984-10-14)14 tháng 10, 1984 (30 tuổi) 43 0   Manchester City
2 2HV Alex Scott (1984-10-14)14 tháng 10, 1984 (30 tuổi) 123 12   Arsenal
3 2HV Claire Rafferty (1989-01-11)11 tháng 1, 1989 (26 tuổi) 9 0   Chelsea
4 3TV Fara Williams (1984-01-25)25 tháng 1, 1984 (31 tuổi) 139 37   Liverpool
5 2HV Steph Houghton (c) (1988-04-23)23 tháng 4, 1988 (27 tuổi) 53 7   Manchester City
6 2HV Laura Bassett (1983-08-02)2 tháng 8, 1983 (31 tuổi) 49 2   Notts County
7 3TV Jordan Nobbs (1992-12-08)8 tháng 12, 1992 (22 tuổi) 21 3   Arsenal
8 3TV Jill Scott (1987-02-02)2 tháng 2, 1987 (28 tuổi) 90 13   Manchester City
9 4 Eniola Aluko (1987-02-21)21 tháng 2, 1987 (28 tuổi) 90 32   Chelsea
10 3TV Karen Carney (1987-08-01)1 tháng 8, 1987 (27 tuổi) 103 23   Birmingham City
11 3TV Jade Moore (1990-10-22)22 tháng 10, 1990 (24 tuổi) 16 1   Birmingham City
12 2HV Lucy Bronze (1991-10-28)28 tháng 10, 1991 (23 tuổi) 16 2   Manchester City
13 1TM Siobhan Chamberlain (1983-08-15)15 tháng 8, 1983 (31 tuổi) 33 0   Arsenal
14 2HV Alex Greenwood (1993-09-07)7 tháng 9, 1993 (21 tuổi) 12 1   Notts County
15 2HV Casey Stoney (1982-05-13)13 tháng 5, 1982 (33 tuổi) 118 6   Arsenal
16 3TV Katie Chapman (1982-06-15)15 tháng 6, 1982 (32 tuổi) 85 8   Chelsea
17 3TV Josanne Potter (1984-11-13)13 tháng 11, 1984 (30 tuổi) 19 2   Birmingham City
18 4 Toni Duggan (1991-07-25)25 tháng 7, 1991 (23 tuổi) 25 14   Manchester City
19 4 Jodie Taylor (1986-05-17)17 tháng 5, 1986 (29 tuổi) 8 4   Portland Thorns
20 4 Lianne Sanderson (1988-02-03)3 tháng 2, 1988 (27 tuổi) 46 15   Portland Thorns
21 1TM Carly Telford (1987-07-07)7 tháng 7, 1987 (27 tuổi) 5 0   Notts County
22 4 Fran Kirby (1993-06-29)29 tháng 6, 1993 (21 tuổi) 8 2   Chelsea
23 4 Ellen White (1989-05-09)9 tháng 5, 1989 (26 tuổi) 50 17   Notts County

Colombia sửa

Danh sách 25 cầu thủ được công bố ngày 1 tháng 5 năm 2015.[37] Danh sách 23 cầu thủ được công bố ngày 20 tháng 5 năm 2015.[38]

Huấn luyện viên trưởng: Fabián Taborda

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Stefany Castaño (1994-01-11)11 tháng 1, 1994 (21 tuổi) 7 0   Graceland Univ.
2 3TV Carolina Arbeláez (1995-03-08)8 tháng 3, 1995 (20 tuổi) 1 0   Formas Íntimas
3 2HV Natalia Gaitán (c) (1991-04-03)3 tháng 4, 1991 (24 tuổi) 35 4   CD Gol Star
4 3TV Diana Ospina (1989-03-03)3 tháng 3, 1989 (26 tuổi) 29 3   Formas Íntimas
5 2HV Lina Granados (1994-05-19)19 tháng 5, 1994 (21 tuổi) 0 0   Đại học Vanderbilt
6 3TV Daniela Montoya (1990-08-22)22 tháng 8, 1990 (24 tuổi) 32 2   Formas Íntimas
7 4 Ingrid Vidal (1991-04-22)22 tháng 4, 1991 (24 tuổi) 50 11   CD Palmiranas
8 3TV Mildrey Pineda (1989-10-01)1 tháng 10, 1989 (25 tuổi) 25 2   CD Palmiranas
9 4 Oriánica Velásquez (1989-08-01)1 tháng 8, 1989 (25 tuổi) 37 2   CD Gol Star
10 3TV Yoreli Rincón (1993-07-27)27 tháng 7, 1993 (21 tuổi) 45 9   Torres Calcio
11 3TV Catalina Usme (1989-12-25)25 tháng 12, 1989 (25 tuổi) 40 19   Formas Íntimas
12 1TM Sandra Sepúlveda (1988-03-03)3 tháng 3, 1988 (27 tuổi) 37 0   Formas Íntimas
13 2HV Angela Clavijo (1993-09-01)1 tháng 9, 1993 (21 tuổi) 15 0   Club Kamatsa
14 2HV Nataly Arias (1986-04-02)2 tháng 4, 1986 (29 tuổi) 43 6   Atlanta Silverbacks
15 4 Tatiana Ariza (1991-02-21)21 tháng 2, 1991 (24 tuổi) 35 8   CD Gol Star
16 4 Lady Andrade (1992-01-10)10 tháng 1, 1992 (23 tuổi) 41 7   CD Palmiranas
17 2HV Carolina Arias (1990-09-02)2 tháng 9, 1990 (24 tuổi) 38 0   CD Palmiranas
18 4 Yisela Cuesta (1991-09-27)27 tháng 9, 1991 (23 tuổi) 4 1   Formas Íntimas
19 3TV Leicy Santos (1996-05-16)16 tháng 5, 1996 (19 tuổi) 13 2   Club Besser
20 4 Laura Cosme (1992-03-05)5 tháng 3, 1992 (23 tuổi) 5 1   CD Palmiranas
21 3TV Isabella Echeverri (1994-06-16)16 tháng 6, 1994 (20 tuổi) 14 1   Đại học Toledo
22 1TM Catalina Pérez (1994-11-08)8 tháng 11, 1994 (20 tuổi) 4 0   Đại học Miami
23 4 Manuela González (1995-08-29)29 tháng 8, 1995 (19 tuổi) 1 0   CD Palmiranas

Pháp sửa

Danh sách 23 cầu thủ được công bố ngày23 tháng 4 năm 2015.[39]

Huấn luyện viên trưởng: Philippe Bergeroo

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Céline Deville (1982-01-24)24 tháng 1, 1982 (33 tuổi) 65 0   FCF Juvisy
2 2HV Wendie Renard (c) (1990-07-20)20 tháng 7, 1990 (24 tuổi) 65 16   Olympique Lyon
3 2HV Laure Boulleau (1986-10-22)22 tháng 10, 1986 (28 tuổi) 57 0   Paris Saint-Germain
4 2HV Laura Georges (1984-08-20)20 tháng 8, 1984 (30 tuổi) 158 6   Paris Saint-Germain
5 2HV Sabrina Delannoy (1986-05-18)18 tháng 5, 1986 (29 tuổi) 25 2   Paris Saint-Germain
6 3TV Amandine Henry (1989-09-28)28 tháng 9, 1989 (25 tuổi) 39 3   Olympique Lyon
7 3TV Kenza Dali (1991-07-31)31 tháng 7, 1991 (23 tuổi) 11 2   Paris Saint-Germain
8 2HV Jessica Houara (1987-09-29)29 tháng 9, 1987 (27 tuổi) 32 1   Paris Saint-Germain
9 4 Eugénie Le Sommer (1989-05-18)18 tháng 5, 1989 (26 tuổi) 104 44   Olympique Lyon
10 3TV Camille Abily (1984-12-05)5 tháng 12, 1984 (30 tuổi) 145 29   Olympique Lyon
11 3TV Claire Lavogez (1994-06-18)18 tháng 6, 1994 (20 tuổi) 9 1   Montpellier HSC
12 3TV Élodie Thomis (1986-08-13)13 tháng 8, 1986 (28 tuổi) 116 31   Olympique Lyon
13 4 Kadidiatou Diani (1995-04-01)1 tháng 4, 1995 (20 tuổi) 5 1   FCF Juvisy
14 3TV Louisa Nécib (1987-01-23)23 tháng 1, 1987 (28 tuổi) 125 32   Olympique Lyon
15 3TV Élise Bussaglia (1985-09-24)24 tháng 9, 1985 (29 tuổi) 143 26   Olympique Lyon
16 1TM Sarah Bouhaddi (1986-10-17)17 tháng 10, 1986 (28 tuổi) 93 0   Olympique Lyon
17 4 Gaëtane Thiney (1985-10-28)28 tháng 10, 1985 (29 tuổi) 122 55   FCF Juvisy
18 4 Marie-Laure Delie (1988-01-29)29 tháng 1, 1988 (27 tuổi) 85 57   Paris Saint-Germain
19 2HV Griedge Mbock Bathy (1995-02-26)26 tháng 2, 1995 (20 tuổi) 9 0   EA Guingamp
20 2HV Anaïg Butel (1992-02-15)15 tháng 2, 1992 (23 tuổi) 8 0   FCF Juvisy
21 1TM Méline Gérard (1990-05-30)30 tháng 5, 1990 (25 tuổi) 1 0   Olympique Lyon
22 2HV Amel Majri (1993-01-25)25 tháng 1, 1993 (22 tuổi) 7 1   Olympique Lyon
23 3TV Kheira Hamraoui (1990-01-13)13 tháng 1, 1990 (25 tuổi) 15 0   Paris Saint-Germain

México sửa

Danh sách 24 cầu thủ được công bố ngày 11 tháng 5 năm 2015.[40] Danh sách cu roster was published on 20 tháng 5 năm 2015.[41]

Huấn luyện viên trưởng: Leonardo Cuéllar

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Cecilia Santiago (1994-10-19)19 tháng 10, 1994 (20 tuổi) 39 0 Cầu thủ tự do
2 2HV Kenti Robles (1991-02-15)15 tháng 2, 1991 (24 tuổi) 40 0   RCD Espanyol
3 2HV Christina Murillo (1993-01-28)28 tháng 1, 1993 (22 tuổi) 22 0   Đại học Michigan
4 2HV Alina Garciamendez (1991-04-16)16 tháng 4, 1991 (24 tuổi) 46 1 Cầu thủ tự do
5 2HV Valeria Miranda (1992-08-18)18 tháng 8, 1992 (22 tuổi) 12 0   Pumas UNAM
6 3TV Jennifer Ruiz (1983-08-09)9 tháng 8, 1983 (31 tuổi) 31 4 Cầu thủ tự do
7 3TV Nayeli Rangel (c) (1992-02-28)28 tháng 2, 1992 (23 tuổi) 67 6 Cầu thủ tự do
8 3TV Teresa Noyola (1990-04-15)15 tháng 4, 1990 (25 tuổi) 38 3   Houston Dash
9 4 Charlyn Corral (1991-09-11)11 tháng 9, 1991 (23 tuổi) 28 15   Merilappi United
10 3TV Stephany Mayor (1991-09-23)23 tháng 9, 1991 (23 tuổi) 50 10   UDLA Puebla
11 4 Mónica Ocampo (1987-01-04)4 tháng 1, 1987 (28 tuổi) 73 14   Sky Blue FC
12 1TM Pamela Tajonar (1984-12-02)2 tháng 12, 1984 (30 tuổi) 37 0   Sevilla FC
13 2HV Greta Espinoza (1995-06-05)5 tháng 6, 1995 (20 tuổi) 11 0   Arizona Strikers
14 2HV Arianna Romero (1992-07-29)29 tháng 7, 1992 (22 tuổi) 29 1   Washington Spirit
15 2HV Bianca Sierra (1992-06-25)25 tháng 6, 1992 (22 tuổi) 30 0   Boston Breakers
16 3TV Mónica Alvarado (1991-01-11)11 tháng 1, 1991 (24 tuổi) 20 0   Đại học Kitô giáo Texas
17 3TV Veronica Pérez (1988-05-18)18 tháng 5, 1988 (27 tuổi) 73 8   Washington Spirit
18 3TV Amanda Perez (1994-07-31)31 tháng 7, 1994 (20 tuổi) 4 0   Đại học Washington
19 4 Renae Cuéllar (1990-06-24)24 tháng 6, 1990 (24 tuổi) 26 7   Washington Spirit
20 3TV Maria Sánchez (1996-02-20)20 tháng 2, 1996 (19 tuổi) 0 0 Cầu thủ tự do
21 4 Anisa Guajardo (1991-03-10)10 tháng 3, 1991 (24 tuổi) 13 4   Heidelberg United
22 3TV Fabiola Ibarra (1994-02-02)2 tháng 2, 1994 (21 tuổi) 3 0   Club Tijuana
23 1TM Emily Alvarado (1998-06-09)9 tháng 6, 1998 (16 tuổi) 0 0   Texas Rush

Tham khảo sửa

  1. ^ “U.S. reveals Women's World Cup roster”. CONCACAF. 15 tháng 4 năm 2015. Truy cập 27 tháng 4 năm 2015.
  2. ^ “Stellar names lined up for Canada 2015”. fifa.com. 28 tháng 5 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 3 năm 2016. Truy cập 28 tháng 5 năm 2015.
  3. ^ “Danh sách đội hình” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 10 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 30 tháng 8 năm 2016.
  4. ^ “Canada names 23-player selection to compete at FIFA Women's World Cup Canada 2015”. Hiệp hội bóng đá Canada. 27 tháng 4 năm 2015. Truy cập 27 tháng 4 năm 2015.
  5. ^ “Reijners kiest WK-selectie Oranjevrouwen” (bằng tiếng Hà Lan). Hiệp hội bóng đá Hoàng gia Hà Lan. 10 tháng 5 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 5 năm 2015. Truy cập 10 tháng 5 năm 2015.
  6. ^ “Readings names squad for USA”. nzfootball.co.nz. 19 tháng 3 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 30 tháng 8 năm 2016.
  7. ^ “Football Ferns named for World Cup”. nzfootball.co.nz. 14 tháng 5 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 12 năm 2015. Truy cập ngày 30 tháng 8 năm 2016.
  8. ^ “关于国家女子足球队集训的通知” [Thông cáo tập huấn cho đội tuyển nữ quốc gia] (bằng tiếng Trung). Hiệp hội bóng đá Trung Quốc. 17 tháng 4 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 3 năm 2016. Truy cập 28 tháng 5 năm 2015.
  9. ^ “女足出征世界杯25人名单 马晓旭无缘新锋霸领衔 [25 tuyển thủ nữ Trung Quốc làm nhiệm vụ tại Cúp bóng đá nữ thế giới]” (bằng tiếng Trung). Sohu.com. 14 tháng 5 năm 2015. Truy cập 28 tháng 5 năm 2015.
  10. ^ “女足确定世界杯终极名单:亚洲杯大四喜锋霸落选” [Đội hình cuối cùng của tuyển nữ Trung Quốc] (bằng tiếng Trung). Sohu.com. 28 tháng 5 năm 2015. Truy cập 28 tháng 5 năm 2015.
  11. ^ “Les Eléphantes en stage à Yamoussoukro”. fedivoir.com. 15 tháng 5 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 5 năm 2015. Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2021.
  12. ^ “Lotzen im erweiterten WM-Aufgebot”. dfb.de. 11 tháng 5 năm 2015.
  13. ^ “Neid beruft endgültigen Kader für die WM in Kanada”. dfb.de. 24 tháng 5 năm 2015.
  14. ^ “Norges bruttotropp til VM klar” (bằng tiếng Na Uy). Norges Fotballforbund. Truy cập 1 tháng 5 năm 2015.
  15. ^ “VM-Troppen klar 13.Mai” (bằng tiếng Na Uy). Norges Fotballforbund. Truy cập 1 tháng 5 năm 2015.
  16. ^ “Her er Norges tropp til Canada-VM” (bằng tiếng Na Uy). Norges Fotballforbund. Truy cập 13 tháng 5 năm 2015.
  17. ^ “Graham Hansen-skade hindrer VM-tur” (bằng tiếng Na Uy). Norges Fotballforbund. Truy cập 19 tháng 5 năm 2015.
  18. ^ “Thailand Squads Rosters for FIFA Women's World Cup 2015”. indiansuperleaguelivestream.com. 19 tháng 5 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 30 tháng 8 năm 2016.
  19. ^ "มาดามแป้ง" เปิดโผ 23 แข้งสาวไทยลุยศึกบอลโลก” (bằng tiếng Thái). dailynews. Truy cập 23 tháng 5 năm 2015.
  20. ^ “Éliminatoires JO 2016: liste des joueuses camerounaises convoquées”. crtv.cm. 17 tháng 4 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 30 tháng 8 năm 2016.
  21. ^ “Tri Femenina se Reúne para su séptimo microciclo”. ecuafutbol.org. 24 tháng 4 năm 2015.
  22. ^ “Nómina Oficial de la tri Femenina para el Mundia FIFA Canadá 2015”. ecuafutbol.org. 15 tháng 5 năm 2015.
  23. ^ “Nadeshiko Japan (Japan Women's National Team) squad, schedule - FIFA Women's World Cup Canada 2015, International Friendlies against New Zealand, Italy”. jfa.jp. 1 tháng 5 năm 2015.
  24. ^ “Frauen-Nationalteam” (PDF). football.ch. 13 tháng 5 năm 2015.
  25. ^ “Martina Voss benennt ihre 23 Spielerinnen für die WM in Kanada”. Schweizerischer Fussballverband (bằng tiếng Đức). Truy cập 22 tháng 5 năm 2015.
  26. ^ “Ellis Names U.S. Roster for 2015 FIFA Women's World Cup Team”. ussoccer.com. 14 tháng 4 năm 2015.
  27. ^ “Falcons fly out with high hopes”. thenff.com. 19 tháng 5 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 5 năm 2015. Truy cập ngày 30 tháng 8 năm 2016.
  28. ^ “Okon picks Oshoala, Nwabuoku, 21 others for World Cup”. thenff.com. 27 tháng 5 năm 2015.
  29. ^ “Sundhages VM-trupp spikad” (bằng tiếng Thụy Điển). Svenska Fotbollförbundet. Truy cập 11 tháng 5 năm 2015.
  30. ^ “Westfield Matildas name World Cup squad”. Liên đoàn bóng đá Úc. 12 tháng 5 năm 2015.
  31. ^ “Seleção Brasileira Feminina: Lista final para a Copa do Mundo”. cbf.com.br. 25 tháng 5 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 30 tháng 8 năm 2016.
  32. ^ Lauletta, Dan (5 tháng 6 năm 2015). “Breakers Rafinha added to Brazil's World Cup squad”. The Equalizer. Truy cập 10 tháng 6 năm 2015.
  33. ^ “Tricolor definió las mundialistas”. fedefutbolcr.com. 20 tháng 5 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 5 năm 2015. Truy cập ngày 30 tháng 8 năm 2016.
  34. ^ “2015년 04월 30일 현재, 여자 국가대표팀 명단 (국내소집훈련, 파주NFC)”. kfa.or.kr. 30 tháng 4 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 30 tháng 8 năm 2016.
  35. ^ “OFICIAL: Estas son las 23 elegidas para el Mundial de Canadá”. sefutbol.com. RFEF. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 5 năm 2015. Truy cập 11 tháng 5 năm 2015.
  36. ^ “England squad named for FIFA Women's World Cup”. thefa.com. 11 tháng 5 năm 2015.
  37. ^ “Selección Femenina retomó su preparación en Bogotá”. fcf.com.co. 1 tháng 5 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 5 năm 2015. Truy cập ngày 30 tháng 8 năm 2016.
  38. ^ “Selección Femenina retoma preparación final en Bogotá”. fcf.com.co. 20 tháng 5 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 7 năm 2015. Truy cập ngày 30 tháng 8 năm 2016.
  39. ^ “La liste des 30 pour la Coupe du Monde 2015”. fff.fr. 23 tháng 4 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 30 tháng 8 năm 2016.
  40. ^ “Convocatoria de la Selección Femenil Para la Gira por Estados Unidos”. femexfut.org.mx. 11 tháng 5 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 5 năm 2015. Truy cập ngày 30 tháng 8 năm 2016.
  41. ^ “Convocatoria de la Selección Femenil Para la Copa Mundial de la FIFA Canadá 2015”. femexfut.org.mx. 20 tháng 5 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 5 năm 2015. Truy cập ngày 30 tháng 8 năm 2016.