Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá U-17 Nam Mỹ 2009
bài viết danh sách Wikimedia
Giải vô địch bóng đá U-17 Nam Mỹ 2009 là một giải thi đấu bóng đá quốc tế tổ chức ở Chile từ 17 tháng 4 đến 9 tháng 5 năm 2009. 10 đội tham gia phải đăng ký đội hình 20 cầu thủ; chỉ có các cầu thủ trong đội hình mới được tham gia giải đấu. Các cầu thủ phải sinh sau ngày 1 tháng 1 năm 1992.
Huấn luyện viên: José Luis Brown
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Emiliano Martínez | 2 tháng 9, 1992 (16 tuổi) | Independiente |
2 | HV | Leandro González Pírez | 26 tháng 2, 1992 (17 tuổi) | River Plate |
3 | HV | Lucas Krupszky | 6 tháng 4, 1992 (17 tuổi) | Independiente |
4 | HV | Leandro Marín | 22 tháng 1, 1992 (17 tuổi) | Boca Juniors |
5 | TV | Jorge Balbuena | 28 tháng 2, 1992 (17 tuổi) | CA Lanús |
6 | HV | Esteban Espíndola | 22 tháng 3, 1992 (17 tuổi) | River Plate |
7 | TV | Ezequiel Cirigliano | 24 tháng 1, 1992 (17 tuổi) | River Plate |
8 | TV | Rodrigo Díaz | 30 tháng 8, 1992 (16 tuổi) | Argentinos Juniors |
9 | TĐ | Daniel Villalva | 6 tháng 7, 1992 (16 tuổi) | River Plate |
10 | TV | Sebastián González | 4 tháng 3, 1992 (17 tuổi) | San Lorenzo |
11 | TĐ | Sergio Araujo | 28 tháng 1, 1992 (17 tuổi) | Boca Juniors |
12 | TĐ | Ignacio Arce | 8 tháng 4, 1992 (17 tuổi) | Unión de Santa Fe |
13 | HV | Nicolás Tagliafico | 31 tháng 8, 1992 (16 tuổi) | CA Banfield |
14 | TV | Diego Martínez | 1 tháng 1, 1992 (17 tuổi) | River Plate |
15 | TV | Esteban Orfano | 13 tháng 1, 1992 (17 tuổi) | Boca Juniors |
16 | TV | Alexis Quintulén | 21 tháng 5, 1992 (16 tuổi) | Sporting Lisboa |
17 | HV | Benjamín Rosales | 15 tháng 2, 1992 (17 tuổi) | CA Lanús |
18 | TV | Gonzalo Olid Apaza | 5 tháng 3, 1992 (17 tuổi) | River Plate |
19 | TV | Matías Sosa | 26 tháng 6, 1992 (16 tuổi) | Estudiantes de La Plata |
20 | TĐ | Eduardo Rotondi | 29 tháng 1, 1992 (17 tuổi) | Argentinos Juniors |
Huấn luyện viên: Óscar Villegas
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Pedro Lusquiño | 4 tháng 8, 1992 (16 tuổi) | Callejas |
2 | HV | Rodrigo Borda | 11 tháng 2, 1992 (17 tuổi) | Aurora |
3 | HV | Alejandro Méndez | 11 tháng 1, 1992 (17 tuổi) | Callejas |
4 | HV | Carlos Mendoza | 19 tháng 10, 1992 (16 tuổi) | Vaca Diez |
5 | HV | Jorge Toco | 13 tháng 1, 1992 (17 tuổi) | Universitario de Sucre |
6 | TV | Diego Torrico | 5 tháng 1, 1992 (17 tuổi) | Blooming |
7 | TV | Diego Suárez | 7 tháng 10, 1992 (16 tuổi) | Dínamo de Kiev |
8 | TV | Ramiro Ballivian | 8 tháng 4, 1992 (17 tuổi) | Universitario de Sucre |
9 | TĐ | Gilbert Álvarez | 7 tháng 4, 1992 (17 tuổi) | Callejas |
10 | TV | Samuel Galindo | 18 tháng 4, 1992 (16 tuổi) | Real América |
11 | TV | Óscar Ribera | 11 tháng 2, 1992 (17 tuổi) | Callejas |
12 | TM | Romel Quiñónez | 25 tháng 6, 1992 (16 tuổi) | Callejas |
13 | TV | Robert Silva | 12 tháng 2, 1994 (15 tuổi) | Florida |
14 | TV | Leonel Justiniano | 2 tháng 7, 1992 (16 tuổi) | Callejas |
15 | HV | Diego Vaca | 2 tháng 2, 1992 (17 tuổi) | Callejas |
16 | TĐ | Marco Rivero | 14 tháng 2, 1992 (17 tuổi) | Jorge Wilstermann |
17 | TĐ | Juan Pablo Peña | 24 tháng 6, 1992 (16 tuổi) | Vaca Diez |
18 | TĐ | Carlos Castro | 8 tháng 9, 1992 (16 tuổi) | Amboro |
19 | HV | Luis Salvatierra | 30 tháng 1, 1992 (17 tuổi) | Callejas |
20 | TV | Fran Parada | 10 tháng 6, 1992 (16 tuổi) | Vaca Diez |
Huấn luyện viên: Luiz Antonio Nizzo
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | Luis Guilherme | 4 tháng 6, 1992 (16 tuổi) | ||
2 | Crystian | 10 tháng 6, 1992 (16 tuổi) | ||
3 | Gerson Vieira | 4 tháng 10, 1992 (16 tuổi) | ||
4 | Sidimar | 9 tháng 7, 1992 (16 tuổi) | ||
5 | Elivelton | 21 tháng 1, 1992 (17 tuổi) | ||
6 | Dodô | 6 tháng 2, 1992 (17 tuổi) | ||
7 | Dudu | 7 tháng 1, 1992 (17 tuổi) | ||
8 | Joao Pedro | 9 tháng 3, 1992 (17 tuổi) | ||
9 | Willen | 10 tháng 1, 1992 (17 tuổi) | ||
10 | Philippe Coutinho | 12 tháng 6, 1992 (16 tuổi) | ||
11 | Wellington Nem | 6 tháng 2, 1992 (17 tuổi) | ||
12 | Alisson | 2 tháng 10, 1992 (16 tuổi) | ||
13 | Romário | 18 tháng 12, 1993 (15 tuổi) | ||
14 | Maurício | 6 tháng 2, 1992 (17 tuổi) | ||
15 | Leonardo Zanatta | 7 tháng 5, 1992 (16 tuổi) | ||
16 | Zezinho | 14 tháng 3, 1992 (17 tuổi) | ||
17 | Fernando | 3 tháng 3, 1992 (17 tuổi) | ||
18 | Guilherme Batata | 2 tháng 5, 1992 (16 tuổi) | ||
19 | Felipinho | 29 tháng 1, 1992 (17 tuổi) | ||
20 | Casemiro | 23 tháng 2, 1992 (17 tuổi) |
Huấn luyện viên: César Vaccia
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Leonardo Rayo | 24 tháng 11, 1992 (16 tuổi) | Colo Colo |
2 | HV | Enzo Roco | 16 tháng 8, 1992 (16 tuổi) | Universidad Católica |
3 | HV | Matías Navarrete | 23 tháng 5, 1992 (16 tuổi) | Unión Española |
4 | HV | David Villarroel | 27 tháng 7, 1992 (16 tuổi) | Fernández Vial |
5 | HV | Mario Parra | 9 tháng 1, 1992 (17 tuổi) | Palestino |
6 | TV | Claudio Sepúlveda | 19 tháng 6, 1992 (16 tuổi) | Universidad Católica |
7 | TV | Gustavo Ramírez | 22 tháng 5, 1992 (16 tuổi) | Colo Colo |
8 | TV | Santiago Dittborn | 30 tháng 10, 1992 (16 tuổi) | Universidad Católica |
9 | TĐ | Álvaro Ramos | 14 tháng 4, 1992 (17 tuổi) | Municipal Iquique |
10 | TV | César Valenzuela | 4 tháng 9, 1992 (16 tuổi) | Palestino |
11 | TV | Alex González | 2 tháng 2, 1992 (17 tuổi) | Santiago Wanderers |
12 | TM | Darío Melo | 24 tháng 3, 1993 (16 tuổi) | Palestino |
13 | HV | Pedro Salgado | 6 tháng 11, 1992 (16 tuổi) | Universidad Católica |
14 | TV | José Fernández | 23 tháng 5, 1992 (16 tuổi) | Colo Colo |
15 | TĐ | Erick Mora | 29 tháng 4, 1992 (16 tuổi) | Cobreloa |
16 | TĐ | Cristian Contreras | 19 tháng 2, 1992 (17 tuổi) | Colo Colo |
17 | TĐ | Frank Fernández | 26 tháng 2, 1992 (17 tuổi) | Universidad Católica |
18 | TV | Camilo Peña | 5 tháng 6, 1992 (16 tuổi) | Universidad Católica |
19 | HV | Jorge Aravena | 24 tháng 8, 1992 (16 tuổi) | Colo Colo |
20 | TĐ | Matías Jadue[2] | 16 tháng 5, 1992 (16 tuổi) | Universidad Católica |
Huấn luyện viên: Ramiro Viáfara
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Cristian Bonilla | 2 tháng 6, 1993 (15 tuổi) | Boyacá Chicó FC |
2 | HV | Juan David Díaz | 10 tháng 10, 1992 (16 tuổi) | Deportivo Pasto |
3 | HV | Luis Fernando David | 27 tháng 8, 1992 (16 tuổi) | LF Risaralda |
4 | HV | Jader David Romaña | 26 tháng 6, 1992 (16 tuổi) | Bogotá FC |
5 | HV | Juan Camilo Saiz | 1 tháng 3, 1992 (17 tuổi) | Envigado FC |
6 | HV | Jhojan Caicedo | 30 tháng 9, 1992 (16 tuổi) | Boyacá Chicó FC |
7 | TV | Carlos Mario Castro | 16 tháng 5, 1992 (16 tuổi) | Independiente Santa Fe |
8 | TV | Gustavo Cuéllar | 14 tháng 10, 1992 (16 tuổi) | Deportivo Cali |
9 | TĐ | Faider Burbano | 19 tháng 6, 1992 (16 tuổi) | Envigado FC |
10 | TV | Edwin Cardona | 8 tháng 12, 1992 (16 tuổi) | Atlético Nacional |
11 | TĐ | Wilson Cuero | 27 tháng 1, 1992 (17 tuổi) | Millonarios |
12 | TM | Andrés Salazar | 12 tháng 3, 1992 (17 tuổi) | Academia FC |
13 | TV | Deiner Córdoba | 21 tháng 4, 1992 (16 tuổi) | Deportivo Pereira |
14 | TV | Carlos Julio Robles | 16 tháng 5, 1992 (16 tuổi) | Deportes Quindío |
15 | TV | José David Leudo | 9 tháng 11, 1993 (15 tuổi) | Boyacá Chicó FC |
16 | TĐ | Jorge Luis Ramos | 2 tháng 10, 1992 (16 tuổi) | Real Cartagena |
17 | HV | Jeison Murillo | 30 tháng 11, 1992 (16 tuổi) | Juventud Soacha FC |
18 | TĐ | Christian Mafla | 15 tháng 1, 1993 (16 tuổi) | LF Valle |
19 | TV | Arnol Palacios | 8 tháng 6, 1992 (16 tuổi) | LF Valle |
20 | TV | Stiven Mendoza | 27 tháng 6, 1992 (16 tuổi) | América de Cali |
Huấn luyện viên: José Javier Rodríguez
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Fredy Carcelén | 9 tháng 4, 1993 (16 tuổi) | El Nacional |
2 | HV | Mario Pineida | 6 tháng 7, 1992 (16 tuổi) | Brasilia |
3 | HV | Jorge Valencia | 22 tháng 5, 1992 (16 tuổi) | El Nacional |
4 | TV | Esteban Villaprado | 21 tháng 2, 1992 (17 tuổi) | LDU Portoviejo |
5 | HV | Dennys Quiñónez | 12 tháng 3, 1992 (17 tuổi) | Barcelona SC |
6 | TV | César Villacís | 6 tháng 11, 1992 (16 tuổi) | El Nacional |
7 | TĐ | Carlos Alava | 26 tháng 8, 1992 (16 tuổi) | Manta FC |
8 | HV | Yeison Ordóñez | 15 tháng 3, 1992 (17 tuổi) | IND JT |
9 | TV | Luis Celi | 13 tháng 1, 1992 (17 tuổi) | Universidad Católica |
10 | TV | Jonathan De La Cruz | 18 tháng 7, 1992 (16 tuổi) | Universidad Católica |
11 | TĐ | Richard Caicedo | 13 tháng 12, 1992 (16 tuổi) | Fedeguayas |
12 | HV | Johan Padilla | 14 tháng 8, 1992 (16 tuổi) | Panamá SC |
13 | TĐ | Jean De La Rosa | 30 tháng 7, 1992 (16 tuổi) | Emelec |
14 | TV | Kevin Tello | 2 tháng 3, 1992 (17 tuổi) | Emelec |
15 | TV | Dixon Arroyo | 1 tháng 6, 1992 (16 tuổi) | Norte América |
16 | TV | Jorge Chedraui | 10 tháng 8, 1992 (16 tuổi) | Emelec |
17 | TM | Edder Fuertes | 27 tháng 3, 1992 (17 tuổi) | El Nacional |
18 | HV | Ramiro Montesdeoca | 20 tháng 11, 1992 (16 tuổi) | LDU Portoviejo |
19 | TĐ | Roger Rentería | 22 tháng 6, 1992 (16 tuổi) | Emelec |
20 | TĐ | Marco Antonio Nazareno | 19 tháng 3, 1993 (16 tuổi) | Barcelona SC |
Huấn luyện viên: Jorge Campos
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
2 | HV | Juan Antonio Benítez | 16 tháng 2, 1992 (17 tuổi) | Cerro Porteño |
3 | HV | Fernando Acuña | 31 tháng 8, 1992 (16 tuổi) | Libertad |
4 | HV | Claudio Estigarribia | 7 tháng 3, 1992 (17 tuổi) | Cerro Porteño |
5 | HV | Ángel Vera | 25 tháng 2, 1992 (17 tuổi) | Libertad |
6 | TV | Gustavo Gómez | 6 tháng 5, 1993 (15 tuổi) | 31 de julio San Ignacio Misiones |
7 | TV | Juan José Franco | 10 tháng 2, 1992 (17 tuổi) | Cerro Porteño |
8 | TV | Jorge Velázquez | 10 tháng 1, 1992 (17 tuổi) | Libertad |
9 | TĐ | Epifanio García | 2 tháng 7, 1992 (16 tuổi) | Cerro Porteño |
10 | TV | Jorge Salinas | 6 tháng 5, 1992 (16 tuổi) | Libertad |
11 | TV | Félix Gómez | 20 tháng 1, 1992 (17 tuổi) | Guaraní |
12 | TM | Christian Villalba | 20 tháng 3, 1992 (17 tuổi) | Olimpia |
13 | HV | Blas Moroni | 3 tháng 2, 1992 (17 tuổi) | Rubio Ñu |
14 | HV | Danilo Ortiz | 28 tháng 7, 1992 (16 tuổi) | Cerro Porteño |
15 | TV | Julio Domínguez | 7 tháng 4, 1992 (17 tuổi) | Cerro Porteño |
16 | TV | David León | 18 tháng 2, 1993 (16 tuổi) | Olimpia |
17 | TĐ | Carlos Valiente | 19 tháng 8, 1992 (16 tuổi) | Sportivo Luqueño |
18 | TV | Diego Godoy | 1 tháng 4, 1992 (17 tuổi) | Cerro Porteño |
19 | TV | Federico Giménez | 3 tháng 3, 1992 (17 tuổi) | Sol de América |
20 | TV | Jorge Cañete | 17 tháng 7, 1992 (16 tuổi) | Olimpia |
Huấn luyện viên: Juan José Oré
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Hugo Guevara | 3 tháng 11, 1992 (16 tuổi) | Universidad San Martín |
2 | HV | Daive Arriaga | 7 tháng 10, 1992 (16 tuổi) | Esther Grande de Bentín |
3 | HV | Pedro Diez | 22 tháng 5, 1992 (16 tuổi) | Universitario |
4 | HV | Anthony Castañón | 22 tháng 3, 1992 (17 tuổi) | Ciclista Lima |
5 | HV | Renato Zapata | 16 tháng 2, 1992 (17 tuổi) | Universitario |
6 | HV | Antonio Centeno | 3 tháng 4, 1992 (17 tuổi) | Universitario |
7 | TĐ | Johan Rey | 28 tháng 2, 1992 (17 tuổi) | Universitario |
8 | TV | Tarek Carranza | 13 tháng 2, 1992 (17 tuổi) | Sporting Cristal |
9 | TĐ | Helaman Chuy | 13 tháng 7, 1992 (16 tuổi) | Esther Grande de Bentín |
10 | TV | Deyair Reyes | 4 tháng 3, 1992 (17 tuổi) | Sporting Cristal |
11 | TV | Torre La Torre | 26 tháng 5, 1992 (16 tuổi) | Esther Grande de Bentín |
12 | TM | Armando Falcón | 12 tháng 1, 1992 (17 tuổi) | Sporting Cristal |
13 | HV | Carlos Lizarzaburu | 9 tháng 1, 1992 (17 tuổi) | Universidad San Martín |
14 | TV | Joazhiño Arroe | 5 tháng 6, 1992 (16 tuổi) | AC Siena |
15 | TV | Rodrigo Ríos | 3 tháng 1, 1992 (17 tuổi) | Ciclista Lima |
16 | TV | Jordan Ccapacca | 5 tháng 3, 1992 (17 tuổi) | Sporting Cristal |
17 | TV | César Mayuri | 4 tháng 9, 1992 (16 tuổi) | Academia Cantolao |
18 | HV | Diego Villanueva | 21 tháng 5, 1992 (16 tuổi) | Universitario |
19 | TĐ | Junior Chumbiray | 22 tháng 7, 1992 (16 tuổi) | Universidad San Martín |
20 | TV | Juan Ventura | 28 tháng 2, 1992 (17 tuổi) | Unattached |
Huấn luyện viên: Roland Marcenaro
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Salvador Ichazo | 26 tháng 1, 1992 (17 tuổi) | Danubio |
2 | HV | Ramón Arias | 27 tháng 7, 1992 (16 tuổi) | Defensor Sporting |
3 | HV | Diego Polenta | 6 tháng 2, 1992 (17 tuổi) | Genoa |
4 | HV | Santiago Pereyra | 2 tháng 6, 1992 (16 tuổi) | Nacional |
5 | TV | Sebastián Rodríguez | 16 tháng 8, 1992 (16 tuổi) | Danubio |
6 | HV | Bruno Marchelli | 1 tháng 7, 1992 (16 tuổi) | Nacional |
7 | TĐ | Gonzalo Barreto | 22 tháng 1, 1992 (17 tuổi) | Danubio |
8 | TV | Ignacio Avilés | 23 tháng 5, 1992 (16 tuổi) | Danubio |
9 | TĐ | Adrián Luna | 12 tháng 4, 1992 (17 tuổi) | Defensor Sporting |
10 | TV | Sebastián Gallegos | 18 tháng 1, 1992 (17 tuổi) | Danubio |
11 | TV | José Bernardo Laureiro | 2 tháng 2, 1992 (17 tuổi) | Defensor Sporting |
12 | TM | Kevin Blanco | 8 tháng 2, 1992 (17 tuổi) | Nacional |
13 | HV | Rubén Silvera | 4 tháng 1, 1993 (16 tuổi) | Defensor Sporting |
14 | HV | Sebastián Sellanes | 15 tháng 1, 1992 (17 tuổi) | Nacional |
15 | TV | Nicolás Prieto | 5 tháng 9, 1992 (16 tuổi) | Nacional |
16 | TV | Luis De Los Santos | 4 tháng 3, 1993 (16 tuổi) | Danubio |
17 | TV | Jhon Pírez | 20 tháng 2, 1993 (16 tuổi) | Defensor Sporting |
18 | TĐ | Raúl Rivero | 24 tháng 1, 1992 (17 tuổi) | Defensor Sporting |
19 | TĐ | Santiago González | 11 tháng 6, 1992 (16 tuổi) | River Plate |
20 | TĐ | Nicolás Mezquida | 21 tháng 1, 1992 (17 tuổi) | Peñarol |
Huấn luyện viên: Daniel de Oliveira
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Jesús Escalona | 15 tháng 2, 1992 (17 tuổi) | Unión Lara |
2 | TV | Rómulo Otero | 11 tháng 9, 1992 (16 tuổi) | Caracas FC |
3 | HV | Carlos Rivero | 27 tháng 11, 1992 (16 tuổi) | Hdad. Gallega de Valencia |
4 | HV | Jackson Clavijo | 1 tháng 1, 1992 (17 tuổi) | Deportivo Táchira |
5 | HV | William Matos | 17 tháng 1, 1992 (17 tuổi) | Caracas FC |
6 | TV | Yorman Suárez | 26 tháng 4, 1992 (16 tuổi) | Caracas FC |
7 | TĐ | Josef Martínez | 19 tháng 5, 1993 (15 tuổi) | Estudiantes de La Plata |
8 | TV | Alexander González | 13 tháng 9, 1992 (16 tuổi) | Caracas FC |
9 | TĐ | Fernando Aristeguieta | 9 tháng 4, 1992 (17 tuổi) | Caracas FC |
10 | TV | Josimar Zambrano | 12 tháng 6, 1992 (16 tuổi) | Deportivo Italia |
11 | TĐ | Luis Sadovnic | 10 tháng 1, 1993 (16 tuổi) | San Agustín del Paraíso |
12 | TM | Carlos Villa | 6 tháng 12, 1992 (16 tuổi) | Deportivo Italia |
13 | HV | Rafaelle Centofanti | 21 tháng 3, 1992 (17 tuổi) | Miami FC |
14 | TĐ | Eliezer Padilla | 17 tháng 2, 1992 (17 tuổi) | Pelicano FC |
15 | TV | Marco Lobo | 11 tháng 8, 1992 (16 tuổi) | Deportivo Italia |
16 | HV | Alexander Valero | 3 tháng 3, 1992 (17 tuổi) | Minervén |
17 | HV | Visnu Maharaj | 31 tháng 1, 1992 (17 tuổi) | PSA Academy |
18 | TV | Manuel Medori | 8 tháng 2, 1992 (17 tuổi) | Mac Allister |
19 | TV | Víctor Archila | 18 tháng 8, 1992 (16 tuổi) | Hdad. Gallega de Valencia |
20 | TV | Juan González | 28 tháng 2, 1992 (17 tuổi) | Dvo. La Coruña |