Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá U-19 châu Á 2010

bài viết danh sách Wikimedia

Dưới đây là đội hình các đội bóng tham dự Giải vô địch bóng đá U-19 châu Á 2010, tổ chức ở Trung Quốc, diễn ra từ 3 – 17 tháng 10 năm 2010.

Các cầu thủ được đánh dấu (c) là đội trưởng của đội tuyển quốc gia đó. Tổng số lần ra sân, bàn thắng, câu lạc bộ và tuổi được tính đến ngày khai mạc giải đấu là 3 tháng 10 năm 2010.

Bảng A

sửa

Trung Quốc

sửa
Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Yan Junling (1991-01-28)28 tháng 1, 1991 (19 tuổi)   Shanghai East Asia
21 1TM Teng Shangkun (1991-01-10)10 tháng 1, 1991 (19 tuổi)   Hangzhou Greentown
22 1TM Han Rongze (1993-01-15)15 tháng 1, 1993 (17 tuổi)   Shandong Luneng
3 2HV Mirakhmadjon Muzaffar (1991-01-14)14 tháng 1, 1991 (19 tuổi)   Shandong Luneng
5 2HV Ma Chongchong (1991-01-17)17 tháng 1, 1991 (19 tuổi)   Beijing Guoan Talent
6 2HV Lei Tenglong (1991-01-17)17 tháng 1, 1991 (19 tuổi)   Beijing Guoan Talent
11 2HV Bai Jiajun (1991-03-20)20 tháng 3, 1991 (19 tuổi)   Shanghai East Asia
12 2HV Li Lei (1992-05-30)30 tháng 5, 1992 (18 tuổi)   Nanchang Hengyuan
15 2HV Zheng Kaimu (1992-01-28)28 tháng 1, 1992 (18 tuổi)   Shanghai East Asia
23 2HV Shi Ke (1993-01-08)8 tháng 1, 1993 (17 tuổi)   Hangzhou Greentown
2 3TV Wang Tong (1993-02-12)12 tháng 2, 1993 (17 tuổi)   Shandong Luneng
4 3TV Peng Xinli (1991-07-22)22 tháng 7, 1991 (19 tuổi)   Chengdu Blades
7 3TV Hu Rentian (1991-01-21)21 tháng 1, 1991 (19 tuổi)   Tianjin Teda
8 3TV Zhang Xizhe (1991-01-23)23 tháng 1, 1991 (19 tuổi)   Beijing Guoan Talent
10 3TV Jin Jingdao (1992-01-18)18 tháng 1, 1992 (18 tuổi)   Yanbian FC
13 3TV Wu Lei (1991-11-19)19 tháng 11, 1991 (18 tuổi)   Shanghai East Asia
14 3TV Yang Yihu (1991-09-16)16 tháng 9, 1991 (19 tuổi)   Guangzhou Evergrande
16 3TV Liu Binbin (1993-06-16)16 tháng 6, 1993 (17 tuổi)   Shandong Luneng
17 3TV Li Zhilang (1991-08-22)22 tháng 8, 1991 (19 tuổi)   Guangzhou Evergrande
19 3TV Wei Renjie (1991-02-18)18 tháng 2, 1991 (19 tuổi)   Qingdao Jonoon
20 3TV Zou Yucheng (1991-01-15)15 tháng 1, 1991 (19 tuổi)   Beijing Guoan Talent
9 4 Tan Tiancheng (1991-05-15)15 tháng 5, 1991 (19 tuổi)   Beijing Guoan Talent
18 4 Zhu Jianrong (1991-07-12)12 tháng 7, 1991 (19 tuổi)   Qingdao Jonoon

Ả Rập Xê Út

sửa

Syria

sửa
Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Ukrit Wongmeema (1991-07-09)9 tháng 7, 1991 (19 tuổi)   Buriram United
4 2HV Wittawin Clowuttiwat (1991-08-29)29 tháng 8, 1991 (19 tuổi)  
6 2HV Sakda Fai-in (1991-04-17)17 tháng 4, 1991 (19 tuổi)  
7 2HV Apisit Khamwang  
12 3TV Ponlachai Hongthong  
13 3TV Anucha Suksai  
15 3TV Atthaphol Thomma  
19 3TV Piyarat Lajungreed (1991-08-29)29 tháng 8, 1991 (19 tuổi)  
10 3TV Surachet Ngamtip (1991-02-01)1 tháng 2, 1991 (19 tuổi)  
11 4 Chananan Pombuppha (1992-03-17)17 tháng 3, 1992 (18 tuổi)  
14 3TV Pokklaw Anan (1991-03-04)4 tháng 3, 1991 (19 tuổi)  
14 2HV Sakolwat Skollah (1991-02-22)22 tháng 2, 1991 (19 tuổi)  
17 2HV Pittayapat Mangkata  
18 1TM Wasan Narsuan  
20 3TV Noppanon Kotchaplayuk  
21 4 Pattana Sokjoho  
22 1TM Suchin Yen-arom  
25 4 Nuttawut Khamrin (1991-03-27)27 tháng 3, 1991 (19 tuổi)   Rayong
26 4 Adisak Kraisorn (1991-02-01)1 tháng 2, 1991 (19 tuổi)  
27 2HV Watsaphon Thosanthiah (1991-03-04)4 tháng 3, 1991 (19 tuổi)  
28 3TV Sarach Yooyen (1992-05-30)30 tháng 5, 1992 (18 tuổi)  
30 4 Chakrit Ravanprakon  

Bảng B

sửa

Uzbekistan

sửa

Huấn luyện viên: Marat Kabaev. The following players were called for Giải vô địch bóng đá U-19 châu Á 2010 in Trung Quốc [1]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Nikita Ribkin (1992-01-20)20 tháng 1, 1992 (18 tuổi)   FC Pakhtakor
12 1TM Viktor Mochalov (1991-02-08)8 tháng 2, 1991 (19 tuổi)   FC Bunyodkor
21 1TM Akmal Tursunbaev (1992-04-21)21 tháng 4, 1992 (18 tuổi)   FC Pakhtakor
2 2HV Dilshod Juraev (1993-04-14)14 tháng 4, 1993 (17 tuổi)   FC Bunyodkor
3 2HV Salim Mustafaev (1991-03-07)7 tháng 3, 1991 (19 tuổi)   Dynamo Samarkand
4 2HV Farrukh Nurlibaev (1991-01-06)6 tháng 1, 1991 (19 tuổi)   Olmaliq FK
5 2HV Javlon Guseynov (1991-06-24)24 tháng 6, 1991 (19 tuổi)   Olmaliq FK
6 2HV Vladimir Kozak (1993-06-12)12 tháng 6, 1993 (17 tuổi)   FC Pakhtakor
14 2HV Azamat Mamadjanov (1992-01-06)6 tháng 1, 1992 (18 tuổi)   FC Pakhtakor
15 2HV Davronbek Khashimov (1992-11-24)24 tháng 11, 1992 (17 tuổi)   FC Pakhtakor
22 2HV Akbar Ismatullaev (1991-01-10)10 tháng 1, 1991 (19 tuổi)   FC Pakhtakor
27 2HV Egor Krimets (1992-01-27)27 tháng 1, 1992 (18 tuổi)   FC Pakhtakor
8 3TV Abdumutallib Abdullayev (1992-09-19)19 tháng 9, 1992 (18 tuổi)   FC Pakhtakor
9 3TV Mirgiyoz Suleymanov (1991-01-02)2 tháng 1, 1991 (19 tuổi)   Olmaliq FK
11 3TV Alibobo Rakhmatullaev (1991-02-08)8 tháng 2, 1991 (19 tuổi)   FC Bunyodkor
16 3TV Akramjon Bakhritdinov (1992-10-02)2 tháng 10, 1992 (18 tuổi)   FC Pakhtakor
18 3TV Pavel Smolyachenko (1991-12-01)1 tháng 12, 1991 (18 tuổi)   FK Neftchi Farg'ona
23 3TV Isroiljon Ergashev (1991-12-01)1 tháng 12, 1991 (18 tuổi)   Olmaliq FK
32 3TV Bekzod Mirkhaydarov (1991-01-26)26 tháng 1, 1991 (19 tuổi)   FC Pakhtakor
7 4 Sardor Rashidov (1991-06-14)14 tháng 6, 1991 (19 tuổi)   FC Bunyodkor
10 4 Temurkhuja Abdukholiqov (1991-09-25)25 tháng 9, 1991 (19 tuổi)   Yoshlik Toshkent
17 4 Sardor Mirzayev (1991-03-21)21 tháng 3, 1991 (19 tuổi)   FK Neftchi Farg'ona
24 4 Alexandr Lupashko (1991-02-15)15 tháng 2, 1991 (19 tuổi)   Olmaliq FK

Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên

sửa

Bahrain

sửa

Huấn luyện viên: Hassan Ahmed

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Mohannad Qasim (1990-07-01)1 tháng 7, 1990 (18 tuổi)   Baghdad
2 2HV Omar Nasih Ali  
4 2HV Mohammed Hadi  
6 2HV Samer Mahdi Mansoor  
7 4 Mohaimen Saleem  
8 3TV Ali Zwaeed Mohammed  
9 4 Mohammed Saad Abdullah  
10 4 Ahmed Hasan Shanshool  
11 3TV Mustafa Jawda (1992-07-01)1 tháng 7, 1992 (18 tuổi)   Al-Shorta
12 1TM Jalal Hassan (1991-05-18)18 tháng 5, 1991 (19 tuổi)   Karbala
13 3TV Amjad Waleed (1993-11-09)9 tháng 11, 1993 (16 tuổi)   Duhok
14 3TV Mohammed Ahmed Jabbar  
15 2HV Waleed Bahar (1991-04-27)27 tháng 4, 1991 (19 tuổi)   Al-Shorta
16 3TV Ali Sabah Abas  
17 3TV Ahmed Jabbar  
18 2HV Amoori Iedan  
20 3TV Ahmad Fadhel (1992-03-02)2 tháng 3, 1992 (18 tuổi)   Al-Shorta
22 2HV Karrar Majeed Khalaf  
23 1TM Mohammed Hameed (1993-01-24)24 tháng 1, 1993 (17 tuổi)   Al-Kahraba
24 4 Marwan Hussein (1992-01-26)26 tháng 1, 1992 (18 tuổi)   Al-Zawraa
27 3TV Amjad Kalaf (1991-10-05)5 tháng 10, 1991 (18 tuổi)   Al-Shorta
33 2HV Ammar Jabbar  
34 2HV Ali Bahjat (1992-03-03)3 tháng 3, 1992 (18 tuổi)   Al-Karkh

Bảng C

sửa

Nhật Bản

sửa

Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất

sửa

Việt Nam

sửa

Jordan

sửa

Huấn luyện viên:   Mohammad Abdel-Azim

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Ahmed Al-Sagheer
2 2HV Tareq Khattab   Al-Wahdat SC
3 2HV Tareq Al-Ajarmeh
4 2HV Mohammad Zureiqat   Al-Ramtha SC
5 2HV Zaid Jaber   Shabab Al-Ordon
6 2HV Abdel-Aziz Sariweh   Shabab Al-Ordon
7 2HV Ibrahim Daldoum   Al-Baqa'a SC
8 3TV Khalil Bani Attiah   Al-Faisaly
9 4 Mahmoud Za'tara   Al-Faisaly
10 3TV Ahmed Samir   Al-Jazeera
11 2HV Oday Zahran   Shabab Al-Ordon
12 1TM Mustafa Abu Musameh   Al-Arabi (Irbid)
13 3TV Saddam Abdel-Muhsan   Al-Wahdat SC
14 3TV Mustafa Anwar   Al-Wahdat SC
15 4 Munther Abu Amarah   Al-Wahdat SC
16 3TV Mohannad Al-Ezza   Al-Wahdat SC
17 4 Mohannad Jamjoum   Al-Jazeera
18 2HV Anas Al-Ghababsheh   Shabab Al-Ordon
20 4 Ahmad Al-Hourani   Al-Ramtha SC
21 4 Suhaib Al-Wihaybi   Al-Arabi (Irbid)
22 1TM Adel Yaseen
22 1TM Yazid Abu Layla   Shabab Al-Ordon
23 2HV Murad Al-Sous   Al-Wahdat SC
25 4 Hamza Al-Dardour   Al-Ramtha SC
31 2HV Ahmed Mazen Al-Sagheer   Al-Jazeera
36 3TV Abdel-Ru'ouf Al-Rawabdeh   Al-Arabi (Irbid)
43 4 Khaldoun Al-Khawaldeh   Al-Faisaly

Bảng D

sửa
Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Mark Birighitti (1991-04-17)17 tháng 4, 1991 (19 tuổi)   Adelaide United
2 2HV Dylan McGowan (1991-08-06)6 tháng 8, 1991 (19 tuổi)   Hearts
3 2HV Brendan Hamill (1992-09-18)18 tháng 9, 1992 (18 tuổi)   Melbourne Heart
4 2HV Sam Gallagher (1991-05-05)5 tháng 5, 1991 (19 tuổi)   Central Coast Mariners
5 2HV Jason Davidson (1991-06-29)29 tháng 6, 1991 (19 tuổi)   Paços de Ferreira
6 3TV Ben Kantarovski (1992-01-20)20 tháng 1, 1992 (18 tuổi)   Newcastle Jets
7 3TV Kofi Danning (1991-03-02)2 tháng 3, 1991 (19 tuổi)   Sydney FC
8 2HV Rhyan Grant (1991-02-26)26 tháng 2, 1991 (19 tuổi)   Sydney FC
9 4 Eli Babalj (1992-02-21)21 tháng 2, 1992 (18 tuổi)   Melbourne Heart
10 4 Kerem Bulut (1992-02-03)3 tháng 2, 1992 (18 tuổi)   Mladá Boleslav
11 3TV Tommy Oar (1991-12-10)10 tháng 12, 1991 (18 tuổi)   Utrecht
12 3TV Mathew Leckie (1991-02-04)4 tháng 2, 1991 (19 tuổi)   Adelaide United
13 3TV Terry Antonis (1993-11-26)26 tháng 11, 1993 (16 tuổi)   Sydney FC
14 2HV Daniel Bowles (1991-10-19)19 tháng 10, 1991 (18 tuổi)   Brisbane Roar
15 3TV Ryan Edwards (1993-11-17)17 tháng 11, 1993 (16 tuổi)   Úcn Institute of Sport
16 4 Matthew Fletcher (1992-06-01)1 tháng 6, 1992 (18 tuổi)   Sunderland
18 1TM Matt Acton (1992-06-03)3 tháng 6, 1992 (18 tuổi)   Brisbane Roar
19 3TV Mustafa Amini (1993-04-20)20 tháng 4, 1993 (17 tuổi)   Central Coast Mariners
20 2HV Nikola Stanojevic (1992-06-25)25 tháng 6, 1992 (18 tuổi)   Central Coast Mariners
21 1TM Alex Pearson (1992-07-09)9 tháng 7, 1992 (18 tuổi)   Perth Glory
26 2HV Marc Warren (1992-02-11)11 tháng 2, 1992 (18 tuổi)   Central Coast Mariners
27 3TV Dimitri Petratos (1992-11-10)10 tháng 11, 1992 (17 tuổi)   Sydney FC

Hàn Quốc

sửa

Huấn luyện viên: Lee Kwang-jong

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM No Dong-geon (1991-10-04)4 tháng 10, 1991 (18 tuổi)   Korea University
2 2HV Kwon Jin-young (1991-10-23)23 tháng 10, 1991 (18 tuổi)   Soongsil University
3 2HV Kim Jin-su (1992-06-13)13 tháng 6, 1992 (18 tuổi)   Singal High School
4 2HV Lee Joo-young (1991-03-16)16 tháng 3, 1991 (19 tuổi)   Sungkyunkwan University
5 2HV Hwang Do-yeon (1991-02-27)27 tháng 2, 1991 (19 tuổi)   Chunnam Dragons
6 3TV Nam Seung-woo (1992-02-18)18 tháng 2, 1992 (18 tuổi)   Bookyung High School
7 3TV Yun Il-lok (1992-03-07)7 tháng 3, 1992 (18 tuổi)   Gyeongnam FC U-18
8 3TV Baek Sung-dong (1991-08-13)13 tháng 8, 1991 (19 tuổi)   Yonsei University
9 4 Lee Jong-ho (1992-02-24)24 tháng 2, 1992 (18 tuổi)   Chunnam Dragons U-18
10 3TV Choi Sung-keun (1991-07-28)28 tháng 7, 1991 (19 tuổi)   Korea University
11 3TV Kim Kyung-jung (1991-04-16)16 tháng 4, 1991 (19 tuổi)   Korea University
13 3TV Lee Ki-je (1991-07-09)9 tháng 7, 1991 (19 tuổi)   Dongguk University
14 3TV Kim Young-uk (1991-04-29)29 tháng 4, 1991 (19 tuổi)   Chunnam Dragons
16 3TV Choi Bong-Kyoon (1991-06-24)24 tháng 6, 1991 (19 tuổi)   Hanyang University
17 2HV Lee Kwang-jin (1991-07-23)23 tháng 7, 1991 (19 tuổi)   FC Seoul
18 1TM Jo Hyun-Woo (1991-09-25)25 tháng 9, 1991 (19 tuổi)   Sunmoon University
19 3TV Lee Jae-myung (1991-07-25)25 tháng 7, 1991 (19 tuổi)   Gyeongnam FC
20 2HV Jang Hyun-soo (1991-09-28)28 tháng 9, 1991 (19 tuổi)   Yonsei University
21 1TM Kim Jin-young (1992-03-02)2 tháng 3, 1992 (18 tuổi)   Iri High School
23 3TV Lee Min-soo (1992-01-11)11 tháng 1, 1992 (18 tuổi)   Hannam University
33 4 Ji Dong-won (1991-05-28)28 tháng 5, 1991 (19 tuổi)   Chunnam Dragons
39 4 Jung Seung-yong (1991-03-25)25 tháng 3, 1991 (19 tuổi)   FC Seoul
41 4 Yoo Je-Ho (1992-08-10)10 tháng 8, 1992 (18 tuổi)   Pohang Steelers U-18
Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Iman Sadeghi (1992-01-09)9 tháng 1, 1992 (18 tuổi)   Steel Azin
2 3TV Omid Alishah (1992-10-01)1 tháng 10, 1992 (18 tuổi)   Naft Tehran
3 2HV Bahman Maleki (1992-02-11)11 tháng 2, 1992 (18 tuổi)   Zob Ahan
4 2HV Iman Shirazi (1992-03-11)11 tháng 3, 1992 (18 tuổi)   Zob Ahan
5 2HV Ali Goudarzi (1992-03-08)8 tháng 3, 1992 (18 tuổi)   Zob Ahan
6 3TV Mehrgan Golbarg (1992-01-21)21 tháng 1, 1992 (18 tuổi)   Damash
8 3TV Morteza Pouraliganji (1992-04-19)19 tháng 4, 1992 (18 tuổi)   Naft Tehran
9 4 Kaveh Rezaei (1992-04-05)5 tháng 4, 1992 (18 tuổi)   Foolad
10 4 Milad Gharibi (1992-02-20)20 tháng 2, 1992 (18 tuổi)   Saipa
11 3TV Payam Sadeghian (1992-02-29)29 tháng 2, 1992 (18 tuổi)   Zob Ahan
12 1TM Alireza Beiranvand (1992-09-22)22 tháng 9, 1992 (18 tuổi)   Naft Tehran
14 2HV Bahram Dabbagh (1992-07-24)24 tháng 7, 1992 (18 tuổi)   Tractor Sazi
15 2HV Saeid Lotfi (1992-07-16)16 tháng 7, 1992 (18 tuổi)   Sepahan
16 3TV Mohammad Abazadeh   Saba Qom
18 3TV Yaghoub Karimi (1991-08-31)31 tháng 8, 1991 (19 tuổi)   Esteghlal
19 2HV Mohammad Reza Khanzadeh (1992-01-20)20 tháng 1, 1992 (18 tuổi)   Rah Ahan
20 3TV Mohammad Sadegh Barani (1991-12-09)9 tháng 12, 1991 (18 tuổi)   Rah Ahan
21 4 Mojtaba Mahboub Mojaz (1991-04-24)24 tháng 4, 1991 (19 tuổi)   Esteghlal
22 1TM Hadi Rishi Esfahani (1992-02-19)19 tháng 2, 1992 (18 tuổi)   Sepahan
23 4 Alireza Jahanbakhsh (1993-10-08)8 tháng 10, 1993 (16 tuổi)   Damash
24 2HV Hadi Mohammadi (1991-03-09)9 tháng 3, 1991 (19 tuổi)   Dorna Tehran
37 2HV Hadi Dehghani   Malavan
41 3TV Akbar Imani (1992-03-21)21 tháng 3, 1992 (18 tuổi)   Sepahan

Yemen

sửa

Huấn luyện viên: Sami Hasan AL-Nash.

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Esam Abdo Al-Hakimi (1991-01-01)1 tháng 1, 1991 (19 tuổi)  
12 1TM Mohammed Waleed Abdullah (1991-01-01)1 tháng 1, 1991 (19 tuổi)  
35 1TM Mohammed Hisham Abduljalil (1991-01-01)1 tháng 1, 1991 (19 tuổi)  
4 2HV Ali Ali Mohammed Nasser (1991-01-01)1 tháng 1, 1991 (19 tuổi)  
5 2HV Ahmed Sadeq El-Khamri (1991-01-01)1 tháng 1, 1991 (19 tuổi)  
6 2HV Khaled Mohammed AL-Sahmi (1991-01-01)1 tháng 1, 1991 (19 tuổi)  
2 2HV Motazz Ahmed Mohammed Qaid (1991-01-01)1 tháng 1, 1991 (19 tuổi)  
7 2HV Waleed Mohammed AL-Hubaishi (1991-01-01)1 tháng 1, 1991 (19 tuổi)  
9 2HV Mohammed Hussein Al-Shamsi (1991-01-01)1 tháng 1, 1991 (19 tuổi)  
21 2HV Asaad Abdo Ali Al-Reyashi (1991-01-01)1 tháng 1, 1991 (19 tuổi)  
25 2HV Amr Najib Farag BA Wazir (1991-01-01)1 tháng 1, 1991 (19 tuổi)  
8 3TV Ahmed Mohammed Al-Baidhani (1991-01-01)1 tháng 1, 1991 (19 tuổi)  
15 3TV Hisham Saeed Al-Asbahi (1991-01-01)1 tháng 1, 1991 (19 tuổi)  
16 3TV Tawfik Emad Ali Mansoor (1991-01-01)1 tháng 1, 1991 (19 tuổi)  
19 3TV Mohammed Ahmed Boqshan (1991-01-01)1 tháng 1, 1991 (19 tuổi)  
20 3TV Esam Saleh AL-Worafi (1991-01-01)1 tháng 1, 1991 (19 tuổi)  
10 3TV Saleh Saeed AL-Yamani (1991-01-01)1 tháng 1, 1991 (19 tuổi)  
11 3TV Yaser Yahya AL-Shaibani (1991-01-01)1 tháng 1, 1991 (19 tuổi)  
13 3TV Mohammed Abdulazim AL-Qadasi (1991-01-01)1 tháng 1, 1991 (19 tuổi)  
18 4 Ayman Al Hagri (1991-01-01)1 tháng 1, 1991 (19 tuổi)   Al-Sha'ab Ibb
23 4 Murid Abdurabu AL-Radaei (1991-01-01)1 tháng 1, 1991 (19 tuổi)  
12 4 Salah Awadh AL-Omzae (1991-01-01)1 tháng 1, 1991 (19 tuổi)  

Tham khảo

sửa
  1. ^ “Они будут защищать честь страны”. UFF. 28 tháng 9 năm 2010. Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2010.

Liên kết ngoài

sửa