Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá trẻ châu Phi 2011

bài viết danh sách Wikimedia

Đây là danh sách đội hình các đội bóng tham dự Giải vô địch bóng đá trẻ châu Phi 2011. Chỉ có các cầu thủ sinh trong hoặc sau ngày 1 tháng 1 năm 1991 mới được phép thi đấu.

Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá trẻ châu Phi 2011
2009
2013

Mỗi quốc gia tham dự phải nộp danh sách tối đa 40 cầu thủ cho CAF chậm nhất ngày 16 tháng 2 năm 2011 (60 ngày trước khi giải khởi tranh).[1]

Chỉ có 21 trong 40 cầu thủ được chọn để tham gia giải đấu. Đội hình 21 người cuối cùng phải được nộp chậm nhất ngày 7 tháng 4 năm 2011 (10 ngày trước khi giải khởi tranh).

Huấn luyện viên:   Diaa Al-Sayed

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Ahmed El-Shenawy (1991-05-14)14 tháng 5, 1991 (19 tuổi)   El Masry
2 2HV Ramy Rabia (1993-05-20)20 tháng 5, 1993 (17 tuổi)   Al-Ahly
3 2HV Ayman Ashraf (1991-04-09)9 tháng 4, 1991 (20 tuổi)   Al-Ahly
4 2HV Mohamed Abdel Fattah   Al-Ahly
5 3TV Ahmed Youness   ENPPI Club
6 2HV Ahmed Hegazy   Ismaily SC
7 3TV Hussein El Sayed   Al-Ahly
8 3TV Ahmed Sobhy   ENPPI Club
9 4 Mohamed Hamdy   Union Alexandria
10 3TV Ahmed Nabil   Al-Ahly
11 2HV Ali Fathy   Arab Contractors SC
12 4 Mohamed Salah   Arab Contractors SC
13 3TV Ahmed Tawfik   Zamalek SC
14 3TV Mohamed Ibrahim   Zamalek SC
15 3TV Mahmoud Ezzat   Arab Contractors SC
16 1TM Mohamed Awad   Ismaily SC
17 3TV Mohamed El Neny   Arab Contractors SC
18 2HV Omar Gaber   Zamalek SC
19 4 Ahmed Hassan Kouka   Al-Ahly
20 4 Mahmoud Hassan Trezeguet   Al-Ahly
21 1TM Ahmed Behiry   Arab Contractors SC

Huấn luyện viên:

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Thierry Tangouatio (1992-05-04)4 tháng 5, 1992 (18 tuổi)   Sable de Batié
2 3TV Eric Nyatchou   RC Strasbourg
3 2HV Ambroise Oyongo (1991-06-22)22 tháng 6, 1991 (19 tuổi)   Cotonsport FC
4 2HV Banana Yaya (1991-07-29)29 tháng 7, 1991 (19 tuổi)   Espérance de Tunis
5 2HV Ghislain Mvom (1992-10-23)23 tháng 10, 1992 (18 tuổi)   Les Astres FC
6 2HV Idriss Nguessi   Etoa Meki FC
7 3TV Edgar Salli (1992-08-17)17 tháng 8, 1992 (18 tuổi)   Cotonsport FC
8 3TV Emmanuel Mbongo   Cotonsport FC
9 4 Franck Ohandza   Buriram PEA F.C.
10 3TV Jacques Haman   Cotonsport
11 4 Christian Toko   Renaissance de Ngoumou
12 4 Franck Kom   Panthère FC
13 3TV Serge Tchana   Torre Levante CF
14 3TV Yazid Atouba   Canon Yaoundé
15 2HV Yann Songo'o (1991-11-17)17 tháng 11, 1991 (19 tuổi)   Real Zaragoza
16 1TM Jean Efala   Fovu
17 2HV Vincent Bikana   Corinthians
18 2HV Alain Bati (1994-01-05)5 tháng 1, 1994 (17 tuổi)   Villarreal
19 4 Diederrick Joel Tagueu   Iraty Sport Club
20 3TV Armand Ken Ella (1993-02-23)23 tháng 2, 1993 (18 tuổi)   Barcelona
21 1TM Eric Ngana   Renaissance de Ngoumou
22 2HV Alexandre Nsangue   Union Douala
23 3TV Clarence Bitang   Les Astres FC

Huấn luyện viên:   Lamin Sarr

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Musa Camara   Gamtel
2 3TV Pa Sulayman Badjie   Samger FC
3 4 Alassana Camara   Steve Biko Football Club
4 2HV Ebrima Camara   Gunnilse IS
5 2HV Abdou Njie   GPA
6 3TV Lamin Sarjo Samateh (1993-12-20)20 tháng 12, 1993 (17 tuổi)   Samger FC
7 3TV Saihou Gassama   Real Zaragoza
8 3TV Mustapha Jatta   Hawks
9 3TV Pateh Nyang   Seaview
10 3TV Mamut Saine   Seaview
11 2HV Baboucarr Savage   Real de Banjul
12 2HV Matarr Jobe   Valur
13 4 Ousman Jarju (1991-03-27)27 tháng 3, 1991 (20 tuổi)   Atlético Madrid B
14 2HV Saikou Jawneh   Bakau United
15 4 Ebrima Kanteh Ndow  
16 3TV Baboucarr Jammeh   Rush Academy
17 4 Ebrima Camara   Bakau United
18 1TM Baboucarr Sanyang   Brikama United
19 2HV Omar Colley   Sporting Kansas City
20 1TM Alagie Nyabally   Bakau United
21 4 Kabba-Modou Cham   KV Mechelen

Huấn luyện viên:   Orlando Wellington

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Foli Adade (1992-12-10)10 tháng 12, 1992 (18 tuổi)   Ebusua Dwarfs
16 1TM Akwasi Acheampong (1991-11-30)30 tháng 11, 1991 (19 tuổi)   Liberty Professionals
21 1TM Ibrahim Alhassan (1992-07-05)5 tháng 7, 1992 (18 tuổi)   Madina United
2 2HV Rashid Sumaila (1992-03-28)28 tháng 3, 1992 (19 tuổi)   Ebusua Dwarfs
3 2HV Masahudu Alhassan (1992-12-01)1 tháng 12, 1992 (18 tuổi)   Genoa C.F.C.
4 2HV Adnan Saeed (1993-03-17)17 tháng 3, 1993 (18 tuổi)   Wa All Stars
5 2HV Karim Alhassan (1991-04-30)30 tháng 4, 1991 (19 tuổi)   Accra Hearts of Oak SC
12 2HV Richmond Nketiah (1993-01-05)5 tháng 1, 1993 (18 tuổi)   F.C. Nania
14 2HV Paul Aidoo (1993-11-14)14 tháng 11, 1993 (17 tuổi)   Berekum Chelsea
18 2HV Seidu Shaibu (1992-08-05)5 tháng 8, 1992 (18 tuổi)   Wa All Stars
19 2HV Samuel Kyere (1992-08-09)9 tháng 8, 1992 (18 tuổi)   Berekum Chelsea
6 3TV Ebenezer Otu (1993-08-08)8 tháng 8, 1993 (17 tuổi)   Berekum Chelsea
7 3TV Albert Bruce (1992-12-30)30 tháng 12, 1992 (18 tuổi)   Asante Kotoko
8 3TV Mahatma Otoo (1992-02-06)6 tháng 2, 1992 (19 tuổi)   Accra Hearts of Oak SC
10 3TV Kwame Karikari (1992-01-21)21 tháng 1, 1992 (19 tuổi)   AIK
11 3TV Kwame Nsor (1992-08-01)1 tháng 8, 1992 (18 tuổi)   FC Metz
13 3TV Bright Addae (1992-12-19)19 tháng 12, 1992 (18 tuổi)   Terrassa FC
17 3TV James Bissue (1991-06-16)16 tháng 6, 1991 (19 tuổi)   Hapoel Be'er Sheva F.C.
9 4 Enoch Andoh (1993-01-01)1 tháng 1, 1993 (18 tuổi)   S.L. Benfica
15 4 Gershon Koffie (1991-08-25)25 tháng 8, 1991 (19 tuổi)   Vancouver Whitecaps FC
20 4 Richmond Boakye (1993-01-28)28 tháng 1, 1993 (18 tuổi)   Genoa C.F.C.

Huấn luyện viên:   Khiba Mohoanyane

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Sefatsa Baholo (1992-12-28)28 tháng 12, 1992 (18 tuổi)   Nyenye Rovers
2 3TV Sepiriti David Malefane (1994-08-08)8 tháng 8, 1994 (16 tuổi)   Bloemfontein Celtics Academy
3 3TV Thabiso Justice Mohapi (1992-09-17)17 tháng 9, 1992 (18 tuổi)   FC Likhopo
4 3TV Teboho Christophar Lekhooa (1996-12-31)31 tháng 12, 1996 (14 tuổi)   Lioli FC
5 2HV Mafa Moremoholo (1994-11-24)24 tháng 11, 1994 (16 tuổi)   Joy FC
6 2HV Salebone Lekhooa (1993-03-14)14 tháng 3, 1993 (18 tuổi)   FC Likhopo
7 3TV Montoeli Clement Sonopo (1994-01-20)20 tháng 1, 1994 (17 tuổi)   Lioli FC
8 2HV Kopano Neris Tseka (1991-11-08)8 tháng 11, 1991 (19 tuổi)   Lerotholi Polytechnic
9 4 Tsebang Lebata (1994-03-27)27 tháng 3, 1994 (17 tuổi)   FC Likhopo
10 3TV Christopher Boseka Mosiuda (1991-12-31)31 tháng 12, 1991 (19 tuổi)   Bantu FC
11 3TV Tsoanelo Koetle (1992-11-22)22 tháng 11, 1992 (18 tuổi)   Matlama FC
12 4 Lehlomela George Ramabele (1992-04-14)14 tháng 4, 1992 (19 tuổi)   Botswana Defence Force XI
13 1TM Kananelo Makhooane (1992-05-11)11 tháng 5, 1992 (18 tuổi)   FC Likhopo
14 4 Khesa Makateng (1992-09-03)3 tháng 9, 1992 (18 tuổi)   Litsilo FC
15 3TV Litsepe Leonty Marabe (1992-02-20)20 tháng 2, 1992 (19 tuổi)   Matlama FC
16 4 Lebajoa Mosehlenyane (1992-05-03)3 tháng 5, 1992 (18 tuổi)   Mpharane Celtics
17 3TV Jeremea Kamela (1992-05-17)17 tháng 5, 1992 (18 tuổi)   Joy FC
18 2HV Basia Kenneth Makepe (1991-03-04)4 tháng 3, 1991 (20 tuổi)   Joy FC
19 4 Emmanuel Lekhanya Lekhanya (1992-06-24)24 tháng 6, 1992 (18 tuổi)   Fc Likhopo
20 2HV Monne Jonas Pitso (1992-11-04)4 tháng 11, 1992 (18 tuổi)   Lioli FC

Huấn luyện viên:   Cheick Fantamady Diallo

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
Cheick Sy   Djoliba AC
Seydou Diallo   Djoliba AC
Boubacar Togola   Stade Malien
Bakary Dembélé   Stade Malien
Oumar Koné   Stade Malien
Moussa Coulibaly   Stade Malien
Cheick Fantamady Diarra   Stade Malien
Amara Konaté   AS Bamako
Drissa Ballo   AS Bamako
Amara Mallé   AS Bamako
Issa Fofana   Jeanne D'Arc FC
Mohamed Traoré   Club Olympique
Boubacar Sylla (1991-04-17)17 tháng 4, 1991 (20 tuổi)   Châteauroux
Sidy Koné (1992-06-06)6 tháng 6, 1992 (18 tuổi)   Olympique Lyonnais
Souleymane Demba (1991-06-17)17 tháng 6, 1991 (19 tuổi)   Raja de Casablanca
Cheick Mohamed Chérif Doumbia  
Abdoulaye Coulibaly   Bordeaux
Kalifa Traoré   Paris St. Germain
Adama Touré (1991-08-28)28 tháng 8, 1991 (19 tuổi)   Paris St. Germain
Kalifa Coulibaly   Paris St. Germain
Ibrahim Diallo   AJ Auxerre

Huấn luyện viên:   John Obuh[2]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Danjuma Paul (1992-12-18)18 tháng 12, 1992 (18 tuổi)   Nasarawa United
21 1TM John Felagha (1994-07-27)27 tháng 7, 1994 (16 tuổi)   Aspire Academy
16 1TM Gideon Gambo (1992-11-15)15 tháng 11, 1992 (18 tuổi)   Sharks FC
14 2HV Markson Ojobo1 (1992-12-01)1 tháng 12, 1992 (18 tuổi)   Enyimba International F.C.
5 2HV Ganiu Ogungbe (1992-12-01)1 tháng 12, 1992 (18 tuổi)   Gateway F.C.
3 2HV Mohammed Goyi Aliyu (1993-02-12)12 tháng 2, 1993 (18 tuổi)   Villarreal CF
2 2HV Terna Suswam (1991-09-05)5 tháng 9, 1991 (19 tuổi)   Vitória de Setúbal
4 2HV Kingsley Oluocha (1992-08-28)28 tháng 8, 1992 (18 tuổi)   Abia Warriors F.C.
6 2HV Gbenga Arokoyo (1992-11-01)1 tháng 11, 1992 (18 tuổi)   Kwara United
13 2HV Emmanuel Anyanwu (1991-11-15)15 tháng 11, 1991 (19 tuổi)   Enyimba International F.C.
17 3TV Chidi Osuchukwu (1993-10-11)11 tháng 10, 1993 (17 tuổi)   Dolphins
20 3TV Ramón Azeez (1992-12-12)12 tháng 12, 1992 (18 tuổi)   UD Almería
15 3TV Philemon Daniel (1992-03-20)20 tháng 3, 1992 (19 tuổi)   Kwara United
10 3TV Abdul Jeleel Ajagun (1993-02-10)10 tháng 2, 1993 (18 tuổi)   Dolphins
12 4 Uche Nwofor (1992-09-17)17 tháng 9, 1992 (18 tuổi)   Enugu Rangers
9 4 Olarenwaju Kayode (1993-05-08)8 tháng 5, 1993 (17 tuổi)   ASEC Mimosas
18 4 Edafe Egbedi (1993-08-03)3 tháng 8, 1993 (17 tuổi)   Clique Sports
8 4 Stanley Okoro (1992-12-08)8 tháng 12, 1992 (18 tuổi)   UD Almería
11 4 Terry Envoh (1992-12-12)12 tháng 12, 1992 (18 tuổi)   Sharks FC
19 4 Gomo Onduku1 (1993-11-17)17 tháng 11, 1993 (17 tuổi)   Sharks FC
7 4 Ahmed Musa (1992-10-14)14 tháng 10, 1992 (18 tuổi)   VVV Venlo
Ghi chú
  • Note 1: Markson Ojobo and Gomo Onduko were dropped just hours prior to Nigeria's opening match for "technical reasons".[3] Reports suggested that both players were found to be over-aged.[4]

Huấn luyện viên:   Maqsood Chenia

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Ronwen Williams 21 tháng 1, 1992 (32 tuổi)   SuperSport United
2 2HV Doctor Mampuru 28 tháng 8, 1992 (31 tuổi)   Mamelodi Sundowns
3 2HV Enrico Adolph 7 tháng 1, 1992 (32 tuổi)   Wits University
4 2HV Sabata Mosebo 28 tháng 8, 1992 (31 tuổi)   Carara Kicks
5 2HV Lucky Baloyi 19 tháng 6, 1991 (33 tuổi)   Kaizer Chiefs
6 2HV Awonke Kwenene 2 tháng 1, 1992 (32 tuổi)   Jomo Cosmos
7 3TV Tshegofatso Ramabu 25 tháng 12, 1992 (31 tuổi)   Kaizer Chiefs
8 3TV Mbuso Manyoni 8 tháng 7, 1992 (31 tuổi)   SuperSport United
9 4 Letsie Koapeng 1 tháng 12, 1992 (31 tuổi)   Wits University
10 3TV Keagan Buchanan 3 tháng 4, 1992 (32 tuổi)   FC Cape Town
11 3TV Philani Khwela (đội trưởng) 22 tháng 8, 1991 (32 tuổi)   SuperSport United
12 3TV Ayanda Lubelo 28 tháng 10, 1991 (32 tuổi)   Africa Sports Academy
13 3TV Lyle Lakay 17 tháng 8, 1991 (32 tuổi)   SuperSport United
14 2HV Miquel Timm 31 tháng 1, 1992 (32 tuổi)   SuperSport United
15 3TV Jabulani Ncubeni 18 tháng 12, 1992 (31 tuổi)   Maritzburg United
16 1TM Sherwyn Naicker 26 tháng 3, 1991 (33 tuổi)   SuperSport United
17 4 Lucky Nguzana 14 tháng 4, 1991 (33 tuổi)   African Warriors
18 4 Sheldon Stevens 15 tháng 8, 1991 (32 tuổi)   SuperSport United
19 4 Andile Khumalo 24 tháng 9, 1991 (32 tuổi)   AmaZulu
20 2HV Mpho Maruping 7 tháng 8, 1991 (32 tuổi)   Nathi Lions
21 1TM Tawfeeq Salie 21 tháng 7, 1991 (32 tuổi)   Ajax Cape Town

Tham khảo

sửa
  1. ^ “CAN U-20 2011 Regulations”. CAFOnline.com. Truy cập 7 tháng 4 năm 2011.
  2. ^ Nigeria's Flying Eagles up close Lưu trữ 2012-03-18 tại Wayback Machine
  3. ^ Onduku, Ojobo dropped from Flying Eagles
  4. ^ AYC news round-up[liên kết hỏng]

Bản mẫu:Giải vô địch bóng đá trẻ châu Phi