Danh sách giải thưởng và đề cử của The Chainsmokers
bài viết danh sách Wikimedia
Sau đây là danh sách các giải thưởng và đề cử dành cho bộ đôi DJ/nhà sản xuất âm nhạc người Mỹ The Chainsmokers.
The Chainsmokers biểu diễn tại Lễ hội Âm nhạc VELD 2016 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tổng cộng | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Số giải thưởng | 10 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Số đề cử | 30 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Số đề cử chưa quyết định | 26 |
Giải thưởng Âm nhạc Mỹ sửa
Năm | Hạng mục | Dành cho | Kết quả |
---|---|---|---|
2016 | Nghệ sĩ mới của năm | The Chainsmokers | Đề cử |
Ban nhạc/Cặp đôi/Nhóm nhạc Pop/Rock được yêu thích nhất | Đề cử | ||
Nghệ sĩ nhạc dance điện tử được yêu thích nhất | Đoạt giải | ||
Bài hát hợp tác của năm | "Don't Let Me Down" | Đề cử |
Giải thưởng Âm nhạc Billboard sửa
Năm | Hạng mục | Dành cho | Kết quả |
---|---|---|---|
2016 | Nghệ sĩ nhạc dance/điện tử xuất sắc nhất[1] | The Chainsmokers | Đề cử |
Bài hát nhạc dance/điện tử hàng đầu | "Roses" | Đề cử | |
2017 | Nghệ sĩ hàng đầu | The Chainsmokers | Chưa công bố |
Giải Thành tựu Xếp hạng Billboard | Chưa công bố | ||
Cặp đôi/Nhóm nhạc hàng đầu | Chưa công bố | ||
Nghệ sĩ Hot 100 hàng đầu | Chưa công bố | ||
Nghệ sĩ có danh số bài hát hàng đầu | Chưa công bố | ||
Nghệ sĩ có bài hát trên radio hàng đầu | Chưa công bố | ||
Nghệ sĩ có bài hát trực tuyến hàng đầu | Chưa công bố | ||
Nghệ sĩ nhạc dance/điện tử hàng đầu | Chưa công bố | ||
Bài hát Hot 100 hàng đầu | "Closer" | Chưa công bố | |
Bài hát bán chạy hàng đầu | Chưa công bố | ||
Bài hát trên radio hàng đầu | Chưa công bố | ||
Bài hát trực tuyến hàng đầu (Bản thu) | Chưa công bố | ||
Bài hát trực tuyến hàng đầu (Video) | Chưa công bố | ||
Bài hát hợp tác hàng đầu | Chưa công bố | ||
Bài hát nhạc dance/điện tử hàng đầu | Chưa công bố | ||
Bài hát Hot 100 hàng đầu | "Don't Let Me Down" | Chưa công bố | |
Bài hát bán chạy hàng đầu | Chưa công bố | ||
Bài hát trên radio hàng đầu | Chưa công bố | ||
Bài hát hợp tác hàng đầu | Chưa công bố | ||
Bài hát nhạc dance/điện tử hàng đầu | Chưa công bố | ||
Album nhạc dance/điện tử hàng đầu | Collage | Chưa công bố | |
Bouquet | Chưa công bố |
Electronic Music Awards & Foundation Show sửa
Năm | Hạng mục | Dành cho | Kết quả |
---|---|---|---|
2016 | Đĩa đơn của năm | "Roses" | Đề cử |
Giải Grammy sửa
Năm | Hạng mục | Dành cho | Kết quả |
---|---|---|---|
2017[2] | Nghệ sĩ mới xuất sắc nhất | The Chainsmokers | Đề cử |
Thu âm nhạc dance xuất sắc nhất | "Don't Let Me Down" | Đoạt giải | |
Trình diễn Song ca/Nhóm nhạc pop xuất sắc nhất | "Closer" | Đề cử |
iHeartRadio Much Music Video Awards sửa
Năm | Hạng mục | Dành cho | Kết quả |
---|---|---|---|
2016 | Cặp đôi hoặc Nhóm nhạc quốc tế của iHeartRadio[3] | The Chainsmokers | Đề cử |
Giải thưởng Âm nhạc iHeartRadio sửa
Năm | Hạng mục | Dành cho | Kết quả |
---|---|---|---|
2017[4] | Lời bài hát xuất sắc nhất | "Closer" | Đề cử |
Bài hát của năm | Đề cử | ||
Album nhạc dance của năm | Collage | Đoạt giải | |
Video âm nhạc xuất sắc nhất | "Don't Let Me Down" | Đề cử | |
Cặp đôi/Nhóm nhạc xuất sắc của năm | The Chainsmokers | Đề cử | |
Nghệ sĩ mới xuất sắc nhất | Đoạt giải | ||
Nghệ sĩ nhạc dance của năm | Đoạt giải | ||
Bài hát hợp tác xuất sắc nhất | "Closer" | Đề cử | |
"Don't Let Me Down" | Đề cử | ||
Nghệ sĩ nhạc pop mới xuất sắc nhất | The Chainsmokers | Đoạt giải | |
Nhà sản xuất của năm | Đề cử | ||
Bài hát nhạc dance của năm | "Don't Let Me Down" | Đề cử | |
"Closer" | Đoạt giải |
Kids' Choice Awards sửa
Hoa Kỳ sửa
Năm | Hạng mục | Dành cho | Kết quả |
---|---|---|---|
2017 | Nghệ sĩ mới được yêu thích nhất[5] | The Chainsmokers | Đề cử |
Nhóm nhạc được yêu thích nhất[6] | Đề cử |
Giải thưởng Âm nhạc Mỹ Latinh sửa
Năm | Hạng mục | Dành cho | Kết quả |
---|---|---|---|
2016 | Bài hát nhạc dance được yêu thích nhất[7] | "Don't Let Me Down" | Đề cử |
Giải thưởng Âm nhạc LOS40 sửa
Năm | Hạng mục | Dành cho | Kết quả |
---|---|---|---|
2016 | Nghệ sĩ quốc tế mới của năm | The Chainsmokers | Đề cử |
Các Giải thưởng của MTV sửa
Giải Âm nhạc châu Âu của MTV sửa
Năm | Hạng mục | Dành cho | Kết quả |
---|---|---|---|
2016 | Nghệ sĩ mới xuất sắc nhất[8] | The Chainsmokers | Đề cử |
Giải Video âm nhạc của MTV sửa
Năm | Hạng mục | Dành cho | Kết quả |
---|---|---|---|
2016 | Video nhạc điện tử xuất sắc nhất[9] | "Don't Let Me Down" | Đề cử |
Giải MTVU Woodie sửa
Năm | Hạng mục | Dành cho | Kết quả |
---|---|---|---|
2017 | Woodie của năm[10] | The Chainsmokers | Đoạt giải |
Giải thưởng Âm nhạc NRJ sửa
Năm | Hạng mục | Dành cho | Kết quả |
---|---|---|---|
2016[11] | Đĩa đơn nhạc dance/electro xuất sắc nhất | "Roses" | Đề cử |
DJ mới xuất sắc nhất | The Chainsmokers | Đoạt giải |
Giải Sự lựa chọn của Công chúng sửa
Năm | Hạng mục | Dành cho | Kết quả |
---|---|---|---|
2017 | Nhóm nhạc được yêu thích nhất[12] | The Chainsmokers | Đề cử |
Nghệ sĩ đột phá được yêu thích nhất[12] | Đề cử |
Giải thưởng Âm nhạc Radio Disney sửa
Năm | Hạng mục | Dành cho | Kết quả |
---|---|---|---|
2017 | Bài hát nhạc dance xuất sắc nhất (Best Song to Dance To) |
"Don't Let Me Down" | Chưa công bố |
Best Song To Lip Sync To | "Closer" | ||
Bài hát của năm | |||
Nhóm nhạc xuất sắc nhất | The Chainsmokers |
Giải Sự lựa chọn của Giới trẻ sửa
Năm | Hạng mục | Dành cho | Kết quả |
---|---|---|---|
2014 | Choice Music: Electronic Music Dance Song | "#Selfie" | Đề cử |
2016 | Choice Music Group | The Chainsmokers | Đề cử |
Giải thưởng Radio WDM sửa
Năm | Hạng mục | Dành cho | Kết quả |
---|---|---|---|
2017[13] | DJ xuất sắc nhất | The Chainsmokers | Đề cử |
Bài hát toàn cầu xuất sắc nhất | "Closer" | ||
Bài hát thịnh hành xuất sắc nhất | "Don't Let Me Down" | Đoạt giải |
Tham khảo sửa
- ^ Billboard Staff. “Billboard Music Awards 2016: Complete Winners List”. Billboard. Truy cập ngày 30 tháng 9 năm 2016.
- ^ Wilson, Winston-Cook. “Grammys 2017: Adele, Beyoncé, the Chainsmokers Dominate the Nominations”. Spin (tạp chí). Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2016.
- ^ “List of iHeartRadio MuchMusic Video Awards nominees”. NEWS 1130. ngày 18 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 30 tháng 9 năm 2016.
- ^ Thorpe, Isha (ngày 5 tháng 3 năm 2017). “Here's The Complete List Of #iHeartAwards Winners”. iHeartRadio. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 4 năm 2017. Truy cập ngày 5 tháng 3 năm 2017.
- ^ “2017 Nickelodeon Kids' Choice Awards”. 2017 Nickelodeon Kids' Choice Awards. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 2 năm 2017. Truy cập 11 tháng 5 năm 2017.Quản lý CS1: địa điểm (liên kết)
- ^ “2017 Nickelodeon Kids' Choice Awards”. 2017 Nickelodeon Kids' Choice Awards. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 2 năm 2017. Truy cập 11 tháng 5 năm 2017.Quản lý CS1: địa điểm (liên kết)
- ^ Marti, Diana. “2016 Latin American Music Awards: Complete List of Nominations”. E! News. Truy cập ngày 30 tháng 9 năm 2016.
- ^ Bacardi, Francesca. “2016 MTV Europe Music Awards Nominations Announced”. E! News. Truy cập ngày 30 tháng 9 năm 2016.
- ^ Geffen, Sasha. “Get Ready: Your 2016 VMA Nominations Are Here”. MTV. Truy cập ngày 30 tháng 9 năm 2016.
- ^ MTV. “Woodie Nominations”. MTV. Truy cập ngày 16 tháng 3 năm 2017.
- ^ “Palmares NRJ DJ AWARDS 2016 - Meilleurs DJs”. NRJ.fr (bằng tiếng Pháp). Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 11 năm 2016. Truy cập ngày 14 tháng 11 năm 2016.
- ^ a b “People's Choice Awards 2017: Full List Of Nominees”. People's Choice. ngày 15 tháng 11 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 11 năm 2016. Truy cập ngày 19 tháng 11 năm 2016.
- ^ “WDM Radio Awards 2017”. LOS40. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 3 năm 2017. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2017.