Danh sách quân chủ León

bài viết danh sách Wikimedia

Dưới đây là danh sách các vị quân vương của Vương quốc León, một trong ba vương quốc mà Alfonso III Đại đế phân chia cho ba người con trai của ông vào năm 910. Vị quân vương đầu tiên cai trị vương quốc León độc lập này là García I, con trai cả của Afonso III xứ Asturias, với phần lãnh thổ bao trùm lên gần như toàn bộ vùng Đông Bắc Tây Ban Nha và phía Bắc của Bồ Đào Nha ngày nay.

Huy hiệu của Vương quốc León cùng với phù hiệu hoàng gia.

Danh sách sửa

Nhà Astur-León sửa

Tên Chân dung Sinh - mất Thời gian cai trị Hôn nhân
García I   870 – 19 tháng 3 năm 914 910 – 914 Muniadona
Không có con
Ordoño II   c. 873 – Tháng 6 năm 924 914 – 924 Elvira Menéndez
c. 892
5 người con
Aragonta González
922
Không có con
 
Sancha xứ Pamplona
923
Không có con
Fruela II   c. 875 – Tháng 7 năm 925 924 – 925 Nunilo Jimena
trước năm 911
1/3 người con
Urraca
trước năm 917,
2 người con
Alfonso IV
Thầy tu
  c. 890 – tháng 8 năm 933 925 – 931  
Onneca Sánchez xứ Pamplona
923
1 người con
Ramiro II
Ác quỷ
  c. 900 – Tháng 1 năm 951 931 – 5 tháng 1 năm 951 Adosinda Gutiérrez
Khoảng trước những năm 932/933
3 người con
 
Urraca Sánchez
933/934
2 người con
Ordoño III   c. 925 – 956 951 – 956  
Urraca Fernández
941
1 người con
Sancho I
Gã mập
  c. 932 – 15/19 tháng 11 năm 958 956 – 958 Teresa Ansúrez
28 tháng 3 năm 959
1 người con
Ordoño IV
Xấu xa
  c. 926 – c. 962/963 958 – 960  
Urraca Fernández
c. 958
2 người con
Sancho I
Gã mập
  c. 932 – 15/19 tháng 11 năm 958 960 – 966 Teresa Ansúrez
28 tháng 3 năm 959
1 người con
Ramiro III   961 – 26 tháng 6 năm 985 966 – 984 Sancha Gómez
c. 979
1 người con
Bermudo II
Kẻ bị gút
  Giữa các năm 949 và 953 – c. 999 984 – 999  
Velasquita Ramírez
Giữa 980 và ngày 11 tháng 10 năm 981
1 người con (?)
 
Elvira García
Cuối tháng 11 năm 991
3 người con
Alfonso V
Quý tộc
  c. 998 – 7 tháng 8 năm 1028 999 – 1028  
Elvira Menéndez
1013
2 người con (?)
Urraca Garcés
1023
1 người con
Bermudo III   1017 – 4 tháng 9 năm 1037 1028 – 4 tháng 9 năm 1037 Jimena Sánchez
trước 17 tháng 2 năm 1035
1 người con

Nhà Jiménez sửa

Tên Chân dung Sinh - mất Thời gian cai trị Hôn nhân
Fernando I
Vĩ đại
  c. 1015 – 24 tháng 12 năm 1065 4 tháng 9 năm 1037 – 24 tháng 12 năm 1065  
Sancha xứ León
Tháng 10/11 năm 1032
5 người con (?)
Alfonso VI
Dũng cảm
  c. 1040/1041 – 1 tháng 7 năm 1109 24 tháng 12 năm 1066 – 12 tháng 1 năm 1072  
Agnés xứ Aquitaine
1069/1074
Không có con
 
Constance xứ Bourgogne
Trước ngày 8 tháng 5 năm 1080
6 người con
Berta
25 tháng 1 năm 1093
Không có con
Isabel
Đầu năm 1100
Không có con
Beatriz
Tháng 1 năm 1108 (?)
Có con nhưng không rõ là bao nhiêu
Sancho II
Mạnh mẽ
  1036/1038 – 6 tháng 10 năm 1072 12 tháng 1 năm 1072 – 7 tháng 10 năm 1072 Alberta
Không có con
Alfonso VI
Dũng cảm
  c. 1040/1041 – 1 tháng 7 năm 1109 7 tháng 10 năm 1072 – 1 tháng 7 năm 1109  
Agnés xứ Aquitaine
1069/1074
Không có con
 
Constance xứ Bourgogne
Trước ngày 8 tháng 5 năm 1080
6 người con
Berta
25 tháng 1 năm 1093
Không có con
Isabel
Đầu năm 1100
Không có con
Beatriz
Tháng 1 năm 1108 (?)
Có con nhưng không rõ là bao nhiêu
Urraca
Liều lĩnh
  Tháng 4 năm 1079 – 8 tháng 3 năm 1126 1 tháng 7 năm 1109 – 8 tháng 3 năm 1126  
Raymond xứ Bourgogne
Khoảng giữa 2 năm 1091 và 1092
2 người con
 
Alifonso Vua chiến binh
Đầu tháng 10 năm 1109
2 người con

Nhà Bourgogne sửa

Tên Chân dung Sinh – mất Thời gian cai trị Hôn nhân
Alfonso VII
Hoàng đế
  1 tháng 3 năm 1105 – 21 tháng 8 năm 1157 10 tháng 3 năm 1126 – 21 tháng 8 năm 1157  
Constance xứ Bourgogne
10/17 tháng 10 năm 1128
7 người con
Ryksa của Ba Lan
Giữa tháng 10 và tháng 12 năm 1152
2 người con
Fernando II   1137 – 22 tháng 1 năm 1188 21 tháng 8 năm 1157 – 22 tháng 1 năm 1188  
Urraca của Bồ Đào Nha
Tháng 5/6 năm 1165
1 người con
Teresa Fernández xứ Traba
7 tháng 10 năm 1178
2 người con
 
Urraca López xứ Haro
Tháng 5 năm 1187
2 người con
Alfonso IX   15 tháng 8 năm 1171 – 23/24 tháng 9 năm 1230 22 tháng 1 năm 1188 – 24 tháng 9 năm 1230  
Teresa của Bồ Đào Nha
15 tháng 2 năm 1191
3 người con
 
Berenguela I của Castilla
17 tháng 11 năm 1197
5 người con
Sancha 1191/1192  – trước năm 1243 Tháng 9 năm 1230 Không có

Vua xứ Castilla và León sửa

Tên Chân dung Sinh - mất Thời gian cai trị Hôn nhân
Fernando III
Thánh
  1199/1201 – 30 tháng 5 năm 1252 31 tháng 8 năm 1217 – 30 tháng 5 năm 1252  
Beatrix xứ Schwaben
30 tháng 11 năm 1219
10 người con
 
Jeanne xứ Ponthieu
Tháng 10 năm 1237
5 người con
Alfonso X
Khôn ngoan/ Nhà chiêm tinh
  23 tháng 11 năm 1221  – 4 tháng 4 năm 1284 1 tháng 6 năm 1252 – 4 tháng 4 năm 1284  
Violante xứ Aragón
Tháng 1 năm 1249
11 người con
Sancho IV
Dũng cảm
  12 tháng 5 năm 1258 – 25 tháng 4 năm 1295 4 tháng 4 năm 1284 – 25 tháng 4 năm 1295  
María xứ Molina
1282
7 người con
Fernando IV
Kẻ bị triệu tập
  6 tháng 12 năm 1285 – 7 tháng 9 năm 1312 25 tháng 4 năm 1295 – 7 tháng 9 năm 1312  
Constança của Bồ Đào Nha
23 tháng 1 năm 1302
3 người con
Alfonso XI
Báo thù
  13 tháng 8 năm 1311 – 26 tháng 3 năm 1350 7 tháng 9 năm 1312 – 26 tháng 3 năm 1350  
Constança Manuel
1325
Không có con
 
María của Bồ Đào Nha
24 tháng 6 năm 1328
2 người con
Pedro
Tàn bạo, Công bằng
  30 tháng 8 năm 1334 – 23 tháng 3 năm 1369 26/27 tháng 3 năm 1350 – 23 tháng 3 năm 1366  
María xứ Padilla
1353 (trong bí mật)
4 người con

Blanche nhà Bourbon
3 tháng 6 năm 1353
Không có con
 
Juana de Castro
Mùa xuân năm 1354
1 người con
Enrique II
Enrique nhà Trastámara, Kẻ giết anh trai
  13 tháng 1 năm 1334 – 29 tháng 9 năm 1379 13 tháng 3 năm 1366 – 3 tháng 4 năm 1367  
Juana Manuel
27 tháng 7 năm 1350
3 người con
Pedro
Tàn bạo, Công bằng
  30 tháng 8 năm 1334 – 23 tháng 3 năm 1369 3 tháng 4 năm 1367 – 23 tháng 3 năm 1369  
María xứ Padilla
1353 (trong bí mật)
4 người con

Blanche nhà Bourbon
3 tháng 6 năm 1353
Không có con
 
Juana de Castro
Mùa xuân năm 1354
1 người con

Nhà Trastrámara sửa

Tên Chân dung Sinh – mất Thời gian cai trị Hôn nhân
Enrique II
Enrique nhà Trastámara, Kẻ giết anh trai
  13 tháng 1 năm 1334 – 29 tháng 9 năm 1379 23 tháng 3 năm 1369 – 29 tháng 5 năm 1379  
27 tháng 7 năm 1350
3 người con
Juan I   24 tháng 8 năm 1358 – 9 tháng 10 năm 1390 29 tháng 5 năm 1379 – 9 tháng 10 năm 1390  
Leonor xứ Aragón
18 tháng 6 năm 1375
3 người con
 
Beatriz của Bồ Đào Nha
17 tháng 5 năm 1383
Không có con
Enrique III
Người chịu tang
  4 tháng 10 năm 1379 – 25 tháng 12 năm 1406 9 tháng 10 năm 1390 – 25 tháng 12 năm 1406  
Catherine xứ Lancaster
17 tháng 9 năm 1388
3 người con
Juan II   6 tháng 3 năm 1405 – 20 tháng 7 năm 1454 25 tháng 12 năm 1406 – 20 tháng 7 năm 1454  
María xứ Aragon
20 tháng 10 năm 1418
4 người con
 
Isabel của Bồ Đào Nha
22 tháng 7 năm 1447
2 người con
Enrique IV
Kẻ bất lực
  5 tháng 12 năm 1425 – 11 tháng 12 năm 1474 22 tháng 7 năm 1454 – 11 tháng 12 năm 1474  
Blanca II xứ Navarra
16 tháng 9 năm 1440
Không có con
 
Joana của Bồ Đào Nha
21 tháng 5 năm 1455
Không có con/1 người con
Isabel I
Công giáo
  22 tháng 4 năm 1451 – 26 tháng 11 năm 1504 11 tháng 12 năm 1474 – 26 tháng 11 năm 1504  
Ferrando II xứ Aragón
19 tháng 10 năm 1469
7 người con
Juana I
Bà Chúa điên
  6 tháng 11 năm 1479 – 12 tháng 4 năm 1555 26 tháng 11 năm 1504 – 12 tháng 4 năm 1555  
Felipe I xứ Castilla
20 tháng 10 năm 1496
6 người con
Carlos I
Hoàng đế
  24 tháng 10 năm 1500 – 21 tháng 9 năm 1558 14 tháng 3 năm 1516 – 16 tháng 1 năm 1556  
Isabel của Bồ Đào Nha
11 tháng 3 năm 1526
7 người con

Xem thêm sửa

Đọc thêm sửa

  • Barton, Simon. ''The Aristocracy in Twelfth-Century León and Castile''. Cambridge University Press, 1997. Phụ lục I: "The Counts of Twelfth Century León and Castile", pp. 235–302.

Tham khảo sửa