Danh sách tập phim CSI: Crime Scene Investigation

bài viết danh sách Wikimedia

CSI: Crime Scene Investigation công chiếu vào ngày 6 tháng 10 năm 2000. Kể từ đó, 15 mùa phim bao gồm tổng cộng 337 tập đã lên sóng truyền hình. Phần cuối của series với độ dài hai tiếng đồng hồ ra mắt ngày 27 tháng 9 năm 2015.[1]

Tập phim sửa

Tổng quan sửa

MùaTậpPhát sóng gốcXếp hạngNgười xem
(triệu)
Phát sóng lần đầuPhát sóng lần cuối
1236 tháng 10 năm 2000 (2000-10-06)17 tháng 5 năm 2001 (2001-05-17)1020.8[2]
22327 tháng 9 năm 2001 (2001-09-27)16 tháng 5 năm 2002 (2002-05-16)223.7[3]
32326 tháng 9 năm 2002 (2002-09-26)15 tháng 5 năm 2003 (2003-05-15)126.12[4]
42325 tháng 9 năm 2003 (2003-09-25)20 tháng 5 năm 2004 (2004-05-20)225.27[5]
52523 tháng 9 năm 2004 (2004-09-23)19 tháng 5 năm 2005 (2005-05-19)226.26[6]
62422 tháng 9 năm 2005 (2005-09-22)18 tháng 5 năm 2006 (2006-05-18)324.86[7]
72421 tháng 9 năm 2006 (2006-09-21)17 tháng 5 năm 2007 (2007-05-17)420.34[8]
81727 tháng 9 năm 2007 (2007-09-27)15 tháng 5 năm 2008 (2008-05-15)916.62[9]
9249 tháng 10 năm 2008 (2008-10-09)14 tháng 5 năm 2009 (2009-05-14)418.52[10]
102324 tháng 9 năm 2009 (2009-09-24)20 tháng 5 năm 2010 (2010-05-20)1214.92[11]
112223 tháng 9 năm 2010 (2010-09-23)12 tháng 5 năm 2011 (2011-05-12)1213.52[12]
122221 tháng 9 năm 2011 (2011-09-21)9 tháng 5 năm 2012 (2012-05-09)2112.49[13]
132226 tháng 9 năm 2012 (2012-09-26)15 tháng 5 năm 2013 (2013-05-15)2311.63[14]
142225 tháng 9 năm 2013 (2013-09-25)7 tháng 5 năm 2014 (2014-05-07)1811.86[15]
151828 tháng 9 năm 2014 (2014-09-28)15 tháng 2 năm 2015 (2015-02-15)3411.19[16]
Kết227 tháng 9 năm 2015 (2015-09-27)
SEASON 1

Mùa 1 (2000–01) sửa

TT.
tổng thể
TT. trong
mùa phim
Tiêu đềĐạo diễnBiên kịchNgày phát hành gốc
sản xuất
Người xem tại tại Mỹ
(triệu) [17]
11"Pilot"Danny CannonAnthony E. Zuiker6 tháng 10 năm 2000 (2000-10-06)10017.30[18]
22"Cool Change"Michael WatkinsAnthony E. Zuiker13 tháng 10 năm 2000 (2000-10-13)10115.80[19]
33"Crate 'n Burial"Danny CannonAnn Donahue20 tháng 10 năm 2000 (2000-10-20)10314.20[20]
44"Pledging Mr. Johnson"R.J. LewisJosh Berman & Anthony E. Zuiker27 tháng 10 năm 2000 (2000-10-27)10414.90[20]
55"Friends & Lovers"Lou AntonioAndrew Lipsitz3 tháng 11 năm 2000 (2000-11-03)10515.16[21]
66"Who Are You?"Danny CannonCarol Mendelsohn & Josh Berman10 tháng 11 năm 2000 (2000-11-10)10615.00[20]
77"Blood Drops"Kenneth FinkCốt truyện : Tish McCarthy
Kịch bản : Ann Donahue
17 tháng 11 năm 2000 (2000-11-17)10715.74[22]
88"Anonymous"Danny CannonEli Talbert & Anthony E. Zuiker24 tháng 11 năm 2000 (2000-11-24)10813.20[20]
99"Unfriendly Skies"Michael ShapiroCốt truyện : Andrew Lipsitz
Kịch bản : Andrew Lipsitz & Carol Mendelsohn & Anthony E. Zuiker
8 tháng 12 năm 2000 (2000-12-08)10915.65[23]
1010"Sex, Lies and Larvae"Thomas J. WrightJosh Berman & Ann Donahue22 tháng 12 năm 2000 (2000-12-22)11014.88[24]
1111"The I-15 Murders"Oz ScottCarol Mendelsohn12 tháng 1 năm 2001 (2001-01-12)10217.49[25]
1212"Fahrenheit 932"Danny CannonJacqueline Zambrano1 tháng 2 năm 2001 (2001-02-01)11121.26[26]
1313"Boom"Kenneth FinkJosh Berman & Ann Donahue & Carol Mendelsohn8 tháng 2 năm 2001 (2001-02-08)11221.45[27]
1414"To Halve and to Hold"Lou AntonioAndrew Lipsitz & Ann Donahue15 tháng 2 năm 2001 (2001-02-15)11321.95[28]
1515"Table Stakes"Danny CannonCốt truyện : Elizabeth Devine
Kịch bản : Anthony E. Zuiker & Carol Mendelsohn
22 tháng 2 năm 2001 (2001-02-22)11420.88[29]
1616"Too Tough to Die"Richard J. LewisElizabeth Devine1 tháng 3 năm 2001 (2001-03-01)11523.72[30]
1717"Face Lift"Lou AntonioJosh Berman8 tháng 3 năm 2001 (2001-03-08)11623.00[31]
1818"$35K O.B.O."Roy H. WagnerEli Talbert29 tháng 3 năm 2001 (2001-03-29)11721.57[32]
1919"Gentle, Gentle"Danny CannonAnn Donahue12 tháng 4 năm 2001 (2001-04-12)11823.24[33]
2020"Sounds of Silence"Peter MarkleJosh Berman & Andrew Lipsitz19 tháng 4 năm 2001 (2001-04-19)11923.50[34]
2121"Justice Is Served"Thomas J. WrightJerry Stahl26 tháng 4 năm 2001 (2001-04-26)12022.33[35]
2222"Evaluation Day"Kenneth FinkAnthony E. Zuiker10 tháng 5 năm 2001 (2001-05-10)12118.90[36]
2323"The Strip Strangler"Danny CannonAnn Donahue17 tháng 5 năm 2001 (2001-05-17)12218.98[37]
SEASON 2

Mùa 2 (2001–02) sửa

TT.
tổng thể
TT. trong
mùa phim
Tiêu đềĐạo diễnBiên kịchNgày phát hành gốc
sản xuất
Người xem tại tại Mỹ
(triệu) [38]
241"Burked"Danny CannonCarol Mendelsohn & Anthony E. Zuiker27 tháng 9 năm 2001 (2001-09-27)20122.30
252"Chaos Theory"Ken FinkEli Talbert & Josh Berman4 tháng 10 năm 2001 (2001-10-04)20219.70
263"Overload"Richard J. LewisJosh Berman11 tháng 10 năm 2001 (2001-10-11)20322.70
274"Bully for You"Thomas J. WrightAnn Donahue18 tháng 10 năm 2001 (2001-10-18)20423.00
285"Scuba Doobie-Doo"Jefrey LevyAndrew Lipsitz & Elizabeth Devine25 tháng 10 năm 2001 (2001-10-25)20524.70
296"Alter Boys"Danny CannonAnn Donahue1 tháng 11 năm 2001 (2001-11-01)20623.20
307"Caged"Richard J. LewisElizabeth Devine & Carol Mendelsohn8 tháng 11 năm 2001 (2001-11-08)20725.10
318"Slaves of Las Vegas"Peter MarkleJerry Stahl15 tháng 11 năm 2001 (2001-11-15)20825.10
329"And Then There Were None"John PattersonCốt truyện : Josh Berman
Kịch bản : Eli Talbert & Carol Mendelsohn
22 tháng 11 năm 2001 (2001-11-22)20922.80
3310"Ellie"Charlie CorrellAnthony E. Zuiker6 tháng 12 năm 2001 (2001-12-06)21024.00
3411"Organ Grinder"Allison LiddiAnn Donahue & Elizabeth Devine13 tháng 12 năm 2001 (2001-12-13)21117.50
3512"You've Got Male"Charlie CorrellMarc Dube & Corey Miller20 tháng 12 năm 2001 (2001-12-20)21223.70
3613"Identity Crisis"Kenneth FinkAnthony E. Zuiker & Ann Donahue17 tháng 1 năm 2002 (2002-01-17)21324.10
3714"The Finger"Richard J. LewisDanny Cannon & Carol Mendelsohn31 tháng 1 năm 2002 (2002-01-31)21423.50
3815"Burden of Proof"Kenneth FinkAnn Donahue7 tháng 2 năm 2002 (2002-02-07)21524.60
3916"Primum Non Nocere"Danny CannonAndrew Lipsitz28 tháng 2 năm 2002 (2002-02-28)21628.70
4017"Felonious Monk"Kenneth FinkJerry Stahl7 tháng 3 năm 2002 (2002-03-07)21726.70
4118"Chasing the Bus"Richard J. LewisEli Talbert28 tháng 3 năm 2002 (2002-03-28)21825.20
4219"Stalker"Peter MarkleAnthony E. Zuiker & Danny Cannon4 tháng 4 năm 2002 (2002-04-04)21926.80
4320"Cats in the Cradle"Richard J. LewisKris Dobkin25 tháng 4 năm 2002 (2002-04-25)22023.50
4421"Anatomy of a Lye"Kenneth FinkJosh Berman & Andrew Lipsitz2 tháng 5 năm 2002 (2002-05-02)22126.20
4522"Cross Jurisdictions"Danny CannonAnthony E. Zuiker & Ann Donahue & Carol Mendelsohn9 tháng 5 năm 2002 (2002-05-09)22227.10
4623"The Hunger Artist"Richard J. LewisJerry Stahl16 tháng 5 năm 2002 (2002-05-16)22327.00
SEASON 3

Mùa 3 (2002–03) sửa

TT.
tổng thể
TT. trong
mùa phim
Tiêu đềĐạo diễnBiên kịchNgày phát hành gốc
sản xuất
Người xem tại tại Mỹ
(triệu) [39]
471"Revenge Is Best Served Cold"Danny CannonAnthony E. Zuiker & Carol Mendelsohn26 tháng 9 năm 2002 (2002-09-26)30230.50
482"The Accused Is Entitled"Kenneth FinkAnn Donahue & Elizabeth Devine3 tháng 10 năm 2002 (2002-10-03)30128.50
493"Let the Seller Beware"Richard J. LewisAndrew Lipsitz & Anthony E. Zuiker10 tháng 10 năm 2002 (2002-10-10)30330.70
504"A Little Murder"Tucker GatesNaren Shankar & Ann Donahue17 tháng 10 năm 2002 (2002-10-17)30430.80
515"Abra-Cadaver"Danny CannonAnthony E. Zuiker & Danny Cannon31 tháng 10 năm 2002 (2002-10-31)30628.90
526"The Execution of Catherine Willows"Kenneth FinkCarol Mendelsohn & Elizabeth Devine7 tháng 11 năm 2002 (2002-11-07)30527.90
537"Fight Night"Richard J. LewisAndrew Lipsitz & Naren Shankar14 tháng 11 năm 2002 (2002-11-14)30729.90
548"Snuff"Kenneth FinkAnn Donahue & Bob Harris21 tháng 11 năm 2002 (2002-11-21)30826.00
559"Blood Lust"Charlie CorrellJosh Berman & Carol Mendelsohn5 tháng 12 năm 2002 (2002-12-05)30929.70
5610"High and Low"Richard J. LewisEli Talbert & Naren Shankar12 tháng 12 năm 2002 (2002-12-12)31025.90
5711"Recipe for Murder"Richard J. Lewis & J. Miller TobinAnthony E. Zuiker & Ann Donahue9 tháng 1 năm 2003 (2003-01-09)31125.50
5812"Got Murder?"Kenneth FinkSarah Goldfinger16 tháng 1 năm 2003 (2003-01-16)31227.90
5913"Random Acts of Violence"Danny CannonDanny Cannon & Naren Shankar30 tháng 1 năm 2003 (2003-01-30)31327.50
6014"One Hit Wonder"Félix AlcaláCorey Miller6 tháng 2 năm 2003 (2003-02-06)31425.60
6115"Lady Heather's Box"Richard J. LewisCốt truyện : Anthony E. Zuiker & Ann Donahue & Josh Berman & Bob Harris
Kịch bản : Carol Mendelsohn & Andrew Lipsitz & Naren Shankar & Eli Talbert
13 tháng 2 năm 2003 (2003-02-13)31527.20
6216"Lucky Strike"Kenneth FinkEli Talbert & Anthony E. Zuiker20 tháng 2 năm 2003 (2003-02-20)31628.00
6317"Crash and Burn"Richard J. LewisJosh Berman13 tháng 3 năm 2003 (2003-03-13)31728.60
6418"Precious Metal"Deran SarafianNaren Shankar & Andrew Lipsitz3 tháng 4 năm 2003 (2003-04-03)31826.40[40]
6519"A Night at the Movies"Matt Earl BeesleyCốt truyện : Carol Mendelsohn
Kịch bản : Danny Cannon & Anthony E. Zuiker
10 tháng 4 năm 2003 (2003-04-10)31926.40
6620"Last Laugh"Richard J. LewisCốt truyện : Bob Harris & Carol Mendelsohn
Kịch bản : Bob Harris & Anthony E. Zuiker
24 tháng 4 năm 2003 (2003-04-24)32025.20
6721"Forever"David GrossmanSarah Goldfinger1 tháng 5 năm 2003 (2003-05-01)32122.70
6822"Play with Fire"Kenneth FinkNaren Shankar & Andrew Lipsitz8 tháng 5 năm 2003 (2003-05-08)32225.10
6923"Inside the Box"Danny CannonCarol Mendelsohn & Anthony E. Zuiker15 tháng 5 năm 2003 (2003-05-15)32323.90
SEASON 4

Mùa 4 (2003–04) sửa

TT.
tổng thể
TT. trong
mùa phim
Tiêu đềĐạo diễnBiên kịchNgày phát hành gốcNgười xem tại tại Mỹ
(triệu) [41]
701"Assume Nothing"Richard J. LewisAnthony E. Zuiker & Danny Cannon25 tháng 9 năm 2003 (2003-09-25)26.91[42]
712"All for Our Country"Richard J. LewisCốt truyện : Richard Catalani
Kịch bản : Andrew Lipsitz & Carol Mendelsohn
2 tháng 10 năm 2003 (2003-10-02)26.66[43]
723"Homebodies"Kenneth FinkNaren Shankar & Sarah Goldfinger9 tháng 10 năm 2003 (2003-10-09)26.53
734"Feeling the Heat"Kenneth FinkAnthony E. Zuiker & Eli Talbert23 tháng 10 năm 2003 (2003-10-23)27.57
745"Fur and Loathing"Richard J. LewisJerry Stahl30 tháng 10 năm 2003 (2003-10-30)27.35
756"Jackpot"Danny CannonNaren Shankar & Carol Mendelsohn6 tháng 11 năm 2003 (2003-11-06)29.64[44]
767"Invisible Evidence"Danny CannonJosh Berman13 tháng 11 năm 2003 (2003-11-13)29.27[45]
778"After the Show"Kenneth FinkAndrew Lipsitz & Elizabeth Devine20 tháng 11 năm 2003 (2003-11-20)26.64
789"Grissom Versus the Volcano"Richard J. LewisCốt truyện : Josh Berman
Kịch bản : Anthony E. Zuiker & Carol Mendelsohn
11 tháng 12 năm 2003 (2003-12-11)26.80
7910"Coming of Rage"Nelson McCormickCốt truyện : Richard Catalani
Kịch bản : Sarah Goldfinger
18 tháng 12 năm 2003 (2003-12-18)24.69
8011"Eleven Angry Jurors"Matt Earl BeesleyJosh Berman & Andrew Lipsitz8 tháng 1 năm 2004 (2004-01-08)27.48[46]
8112"Butterflied"Richard J. LewisDavid Rambo15 tháng 1 năm 2004 (2004-01-15)28.74[47]
8213"Suckers"Danny CannonDanny Cannon & Josh Berman5 tháng 2 năm 2004 (2004-02-05)29.27
8314"Paper or Plastic?"Kenneth FinkNaren Shankar12 tháng 2 năm 2004 (2004-02-12)30.71
8415"Early Rollout"Duane ClarkCốt truyện : Elizabeth Devine
Kịch bản : Anthony E. Zuiker & Carol Mendelsohn
19 tháng 2 năm 2004 (2004-02-19)30.87[48]
8516"Getting Off"Kenneth FinkJerry Stahl26 tháng 2 năm 2004 (2004-02-26)28.01[49]
8617"XX"Deran SarafianEthlie Ann Vare11 tháng 3 năm 2004 (2004-03-11)27.40
8718"Bad to the Bone"David GrossmanEli Talbert1 tháng 4 năm 2004 (2004-04-01)26.47[50]
8819"Bad Words"Rob BaileySarah Goldfinger15 tháng 4 năm 2004 (2004-04-15)23.79[51]
8920"Dead Ringer"Kenneth FinkElizabeth Devine29 tháng 4 năm 2004 (2004-04-29)26.37[52]
9021"Turn of the Screws"Deran SarafianCốt truyện : Carol Mendelsohn & Richard Catalani
Kịch bản : Josh Berman
6 tháng 5 năm 2004 (2004-05-06)20.39[53]
9122"No More Bets"Richard J. LewisCốt truyện : Andrew Lipsitz & Dustin Lee Abraham
Kịch bản : Naren Shankar & Carol Mendelsohn & Judith McCreary
13 tháng 5 năm 2004 (2004-05-13)22.52[54]
9223"Bloodlines"Kenneth FinkCốt truyện : Eli Talbert & Sarah Goldfinger
Kịch bản : Carol Mendelsohn & Naren Shankar
20 tháng 5 năm 2004 (2004-05-20)25.40[55]
SEASON 5

Mùa 5 (2004–05) sửa

TT.
tổng thể
TT. trong
mùa phim
Tiêu đềĐạo diễnBiên kịchNgày phát hành gốc
sản xuất
Người xem tại tại Mỹ
(triệu) [56]
931"Viva Las Vegas"Danny CannonDanny Cannon & Carol Mendelsohn23 tháng 9 năm 2004 (2004-09-23)50130.57[57]
942"Down the Drain"Kenneth FinkNaren Shankar7 tháng 10 năm 2004 (2004-10-07)50228.43[58]
953"Harvest"David GrossmanJudith McCreary14 tháng 10 năm 2004 (2004-10-14)50328.89[59]
964"Crow's Feet"Richard J. LewisJosh Berman21 tháng 10 năm 2004 (2004-10-21)50426.54[60]
975"Swap Meet"Danny CannonDavid Rambo & Naren Shankar & Carol Mendelsohn28 tháng 10 năm 2004 (2004-10-28)50529.60[61]
986"What's Eating Gilbert Grissom?"Kenneth FinkSarah Goldfinger4 tháng 11 năm 2004 (2004-11-04)50630.58[62]
997"Formalities"Bill EaglesDustin Lee Abraham & Naren Shankar11 tháng 11 năm 2004 (2004-11-11)50729.64[63]
1008"Ch-Ch-Changes"Richard J. LewisJerry Stahl18 tháng 11 năm 2004 (2004-11-18)50831.46[64]
1019"Mea Culpa"David GrossmanCốt truyện : Carol Mendelsohn & Josh Berman
Kịch bản : Josh Berman
25 tháng 11 năm 2004 (2004-11-25)50924.38[65]
10210"No Humans Involved"Rob BaileyJudith McCreary9 tháng 12 năm 2004 (2004-12-09)51029.83[66]
10311"Who Shot Sherlock?"Kenneth FinkDavid Rambo & Richard Catalani6 tháng 1 năm 2005 (2005-01-06)51128.86[67]
10412"Snakes"Richard J. LewisDustin Lee Abraham13 tháng 1 năm 2005 (2005-01-13)51227.55[68]
10513"Nesting Dolls"Bill EaglesSarah Goldfinger3 tháng 2 năm 2005 (2005-02-03)51324.95[69]
10614"Unbearable"Kenneth FinkJosh Berman & Carol Mendelsohn10 tháng 2 năm 2005 (2005-02-10)51427.85[70]
10715"King Baby"Richard J. LewisJerry Stahl17 tháng 2 năm 2005 (2005-02-17)51530.72[71]
10816"Big Middle"Bill EaglesCốt truyện : Dustin Lee Abraham
Kịch bản : Naren Shankar & Judith McCreary
24 tháng 2 năm 2005 (2005-02-24)51628.11[72]
10917"Compulsion"Duane ClarkJosh Berman & Richard Catalani10 tháng 3 năm 2005 (2005-03-10)51729.40[73]
11018"Spark of Life"Kenneth FinkAllen MacDonald31 tháng 3 năm 2005 (2005-03-31)51828.22[74]
11119"4x4"Terrence O'HaraCốt truyện : Sarah Goldfinger & Naren Shankar
Kịch bản : Dustin Lee Abraham & David Rambo
14 tháng 4 năm 2005 (2005-04-14)51927.54[75]
11220"Hollywood Brass"Bill EaglesSarah Goldfinger & Carol Mendelsohn21 tháng 4 năm 2005 (2005-04-21)52127.02[76]
11321"Committed"Richard J. LewisCốt truyện : Sarah Goldfinger & Uttam Narsu
Kịch bản : Richard J. Lewis
28 tháng 4 năm 2005 (2005-04-28)52023.68[77]
11422"Weeping Willows"Kenneth FinkAreanne Lloyd5 tháng 5 năm 2005 (2005-05-05)52226.65[78]
11523"Iced"Richard J. LewisJosh Berman12 tháng 5 năm 2005 (2005-05-12)52526.46[79]
116
117
24
25
"Grave Danger"Quentin TarantinoCốt truyện : Quentin Tarantino
Kịch bản : Naren Shankar & Anthony E. Zuiker & Carol Mendelsohn
19 tháng 5 năm 2005 (2005-05-19)523
524
30.73[80]
SEASON 6

Mùa 6 (2005–06) sửa

TT.
tổng thể
TT. trong
mùa phim
Tiêu đềĐạo diễnBiên kịchNgày phát hành gốcNgười xem tại tại Mỹ
(triệu) [81]
1181"Bodies in Motion"Richard J. LewisCốt truyện : Naren Shankar & Carol Mendelsohn
Kịch bản : Naren Shankar
22 tháng 9 năm 2005 (2005-09-22)29.02[82]
1192"Room Service"Kenneth FinkDustin Lee Abraham & Henry Alonso Myers29 tháng 9 năm 2005 (2005-09-29)28.00[83]
1203"Bite Me"Jeffrey HuntCốt truyện : Josh Berman & Carol Mendelsohn
Kịch bản : Josh Berman
6 tháng 10 năm 2005 (2005-10-06)28.85[84]
1214"Shooting Stars"Danny CannonDanny Cannon13 tháng 10 năm 2005 (2005-10-13)28.34[85]
1225"Gum Drops"Richard J. LewisSarah Goldfinger20 tháng 10 năm 2005 (2005-10-20)28.48[86]
1236"Secrets and Flies"Terrence O'HaraJosh Berman3 tháng 11 năm 2005 (2005-11-03)28.73[87]
1247"A Bullet Runs Through It, Part 1"Danny CannonRichard Catalani & Carol Mendelsohn10 tháng 11 năm 2005 (2005-11-10)29.55[88]
1258"A Bullet Runs Through It, Part 2"Kenneth FinkRichard Catalani & Carol Mendelsohn17 tháng 11 năm 2005 (2005-11-17)28.98[89]
1269"Dog Eat Dog"Duane ClarkDustin Lee Abraham & Allen MacDonald24 tháng 11 năm 2005 (2005-11-24)25.72[90]
12710"Still Life"Richard J. LewisDavid Rambo8 tháng 12 năm 2005 (2005-12-08)30.95[91]
12811"Werewolves"Kenneth FinkJosh Berman5 tháng 1 năm 2006 (2006-01-05)27.23[92]
12912"Daddy's Little Girl"Terrence O'HaraCốt truyện : Sarah Goldfinger & Naren Shankar
Kịch bản : Sarah Goldfinger & Henry Alonso Myers
19 tháng 1 năm 2006 (2006-01-19)27.13[93]
13013"Kiss-Kiss, Bye-Bye"Danny CannonDavid Rambo26 tháng 1 năm 2006 (2006-01-26)25.86[94]
13114"Killer"Kenneth FinkCốt truyện : Erik Saltzgaber
Kịch bản : Naren Shankar & Dustin Lee Abraham
2 tháng 2 năm 2006 (2006-02-02)28.36[95]
13215"Pirates of the Third Reich"Richard J. LewisJerry Stahl9 tháng 2 năm 2006 (2006-02-09)27.42[96]
13316"Up in Smoke"Duane ClarkJosh Berman2 tháng 3 năm 2006 (2006-03-02)27.81[97]
13417"I Like to Watch"Kenneth FinkHenry Alonso Myers & Richard Catalani9 tháng 3 năm 2006 (2006-03-09)27.16[98]
13518"The Unusual Suspect"Alec SmightAllen MacDonald30 tháng 3 năm 2006 (2006-03-30)25.23[99]
13619"Spellbound"Jeffrey HuntJacqueline Hoyt6 tháng 4 năm 2006 (2006-04-06)23.33[100]
13720"Poppin' Tags"Bryan SpicerDustin Lee Abraham13 tháng 4 năm 2006 (2006-04-13)24.42[101]
13821"Rashomama"Kenneth FinkSarah Goldfinger27 tháng 4 năm 2006 (2006-04-27)27.36[102]
13922"Time of Your Death"Dean WhiteCốt truyện : Danny Cannon
Kịch bản : David Rambo & Richard Catalani
4 tháng 5 năm 2006 (2006-05-04)26.05[103]
14023"Bang-Bang"Terrence O'HaraAnthony E. Zuiker & Naren Shankar11 tháng 5 năm 2006 (2006-05-11)27.04[104]
14124"Way to Go"Kenneth FinkJerry Stahl18 tháng 5 năm 2006 (2006-05-18)25.40[105]
SEASON 7

Mùa 7 (2006–07) sửa

TT.
tổng thể
TT. trong
mùa phim
Tiêu đềĐạo diễnBiên kịchNgày phát hành gốcNgười xem tại tại Mỹ
(triệu) [106]
1421"Built to Kill, Part 1"Kenneth FinkCốt truyện : Sarah Goldfinger
Kịch bản : David Rambo & Naren Shankar
21 tháng 9 năm 2006 (2006-09-21)22.57[107]
1432"Built to Kill, Part 2"Kenneth FinkCốt truyện : David Rambo
Kịch bản : Sarah Goldfinger & Naren Shankar
28 tháng 9 năm 2006 (2006-09-28)23.77[108]
1443"Toe Tags"Jeffrey HuntCốt truyện : Allen MacDonald & Carol Mendelsohn
Kịch bản : Richard Catalani & Douglas Petrie
5 tháng 10 năm 2006 (2006-10-05)21.51[109]
1454"Fannysmackin'"Richard J. LewisDustin Lee Abraham12 tháng 10 năm 2006 (2006-10-12)21.85[110]
1465"Double-Cross"Michael SlovisMarlane Meyer19 tháng 10 năm 2006 (2006-10-19)20.49[111]
1476"Burn Out"Alec SmightJacqueline Hoyt2 tháng 11 năm 2006 (2006-11-02)20.77[112]
1487"Post-Mortem"Richard J. LewisCốt truyện : Naren Shankar
Kịch bản : Dustin Lee Abraham & David Rambo
9 tháng 11 năm 2006 (2006-11-09)20.83[113]
1498"Happenstance"Jean de SegonzacSarah Goldfinger16 tháng 11 năm 2006 (2006-11-16)24.11[114]
1509"Living Legend"Martha CoolidgeCốt truyện : Carol Mendelsohn & Douglas Petrie
Kịch bản : Douglas Petrie
23 tháng 11 năm 2006 (2006-11-23)17.17[115]
15110"Loco Motives"Kenneth FinkEvan Dunsky7 tháng 12 năm 2006 (2006-12-07)23.25[116]
15211"Leaving Las Vegas"Richard J. LewisCốt truyện : Allen MacDonald & Carol Mendelsohn
Kịch bản : Allen MacDonald
4 tháng 1 năm 2007 (2007-01-04)26.12[117]
15312"Sweet Jane"Kenneth FinkKenneth Fink & Naren Shankar18 tháng 1 năm 2007 (2007-01-18)21.41[118]
15413"Redrum"Martha CoolidgeCốt truyện : Richard Catalani & David Rambo
Kịch bản : Jacqueline Hoyt & Carol Mendelsohn
25 tháng 1 năm 2007 (2007-01-25)21.17[119]
15514"Meet Market"Paris BarclayDustin Lee Abraham1 tháng 2 năm 2007 (2007-02-01)21.49[120]
15615"Law of Gravity"Richard J. LewisCốt truyện : Richard Catalani
Kịch bản : Richard Catalani & Carol Mendelsohn
8 tháng 2 năm 2007 (2007-02-08)22.52[121]
15716"Monster in the Box"Jeffrey HuntDouglas Petrie & Naren Shankar15 tháng 2 năm 2007 (2007-02-15)22.71[122]
15817"Fallen Idols"Christopher LeitchMarlane Meyer22 tháng 2 năm 2007 (2007-02-22)21.78[123]
15918"Empty Eyes"Michael SlovisAllen MacDonald29 tháng 3 năm 2007 (2007-03-29)22.71[124]
16019"Big Shots"Jeff WoolnoughDustin Lee Abraham5 tháng 4 năm 2007 (2007-04-05)21.69[125]
16120"Lab Rats"Brad TanenbaumCốt truyện : Naren Shankar & Sarah Goldfinger
Kịch bản : Sarah Goldfinger
12 tháng 4 năm 2007 (2007-04-12)22.18[126]
16221"Ending Happy"Kenneth FinkEvan Dunsky26 tháng 4 năm 2007 (2007-04-26)20.20[127]
16322"Leapin' Lizards"Richard J. LewisCốt truyện : Carol Mendelsohn & David Rambo
Kịch bản : David Rambo
3 tháng 5 năm 2007 (2007-05-03)19.02[128]
16423"The Good, the Bad and the Dominatrix"Alec SmightJacqueline Hoyt10 tháng 5 năm 2007 (2007-05-10)18.75[129]
16524"Living Doll"Kenneth FinkNaren Shankar & Sarah Goldfinger17 tháng 5 năm 2007 (2007-05-17)20.45[130]
SEASON 8

Mùa 8 (2007–08) sửa

TT.
tổng thể
TT. trong
mùa phim
Tiêu đềĐạo diễnBiên kịchNgày phát hành gốcNgười xem tại tại Mỹ
(triệu) [131]
1661"Dead Doll"Kenneth FinkCốt truyện : Naren Shankar
Kịch bản : Dustin Lee Abraham & Allen MacDonald
27 tháng 9 năm 2007 (2007-09-27)25.22[132]
1672"A La Cart"Richard J. LewisSarah Goldfinger & Richard Catalani4 tháng 10 năm 2007 (2007-10-04)20.97[133]
1683"Go to Hell"Jeffrey HuntDouglas Petrie11 tháng 10 năm 2007 (2007-10-11)19.79[134]
1694"The Case of the Cross-Dressing Carp"Alec SmightDavid Rambo & Jacqueline Hoyt18 tháng 10 năm 2007 (2007-10-18)21.22[135]
1705"The Chick Chop Flick Shop"Richard J. LewisEvan Dunsky1 tháng 11 năm 2007 (2007-11-01)19.06[136]http://www.thefutoncritic.com/news.aspx?id=6187
1716"Who & What"Danny CannonCốt truyện : Carol Mendelsohn & Naren Shankar
Kịch bản : Richard Catalani & Danny Cannon
8 tháng 11 năm 2007 (2007-11-08)21.94[137]
1727"Goodbye & Good Luck"Kenneth FinkCốt truyện : Allen MacDonald & Sarah Goldfinger
Kịch bản : Allen MacDonald & Naren Shankar
15 tháng 11 năm 2007 (2007-11-15)21.37[138]
1738"You Kill Me"Paris BarclayCốt truyện : Naren Shankar & Sarah Goldfinger
Kịch bản : Douglas Petrie & Naren Shankar
22 tháng 11 năm 2007 (2007-11-22)14.75[139]
1749"Cockroaches"William FriedkinDustin Lee Abraham6 tháng 12 năm 2007 (2007-12-06)18.80[140]
17510"Lying Down With Dogs"Michael SlovisChristopher Barbour & Michael F.X. Daley13 tháng 12 năm 2007 (2007-12-13)19.87[141]
17611"Bull"Richard J. LewisCốt truyện : David Rambo & Steven Felder
Kịch bản : David Rambo
10 tháng 1 năm 2008 (2008-01-10)18.18[142]
17712"Grissom's Divine Comedy"Richard J. LewisCốt truyện : Jacqueline Hoyt & Carol Mendelsohn
Kịch bản : Jacqueline Hoyt
3 tháng 4 năm 2008 (2008-04-03)20.58[143]
17813"A Thousand Days on Earth"Kenneth FinkEvan Dunsky10 tháng 4 năm 2008 (2008-04-10)20.09[144]
17914"Drops' Out"Jeffrey HuntCốt truyện : Dustin Lee Abraham & Naren Shankar
Kịch bản : Dustin Lee Abraham & Allen MacDonald
24 tháng 4 năm 2008 (2008-04-24)17.02[145]
18015"The Theory of Everything"Christopher LeitchCốt truyện : Carol Mendelsohn & David Rambo
Kịch bản : Douglas Petrie & David Rambo
1 tháng 5 năm 2008 (2008-05-01)18.01[146]
18116"Two and a Half Deaths"Alec SmightChuck Lorre & Lee Aronsohn8 tháng 5 năm 2008 (2008-05-08)18.07[147]
18217"For Gedda"Kenneth FinkCốt truyện : Dustin Lee Abraham & Kenneth Fink
Kịch bản : Dustin Lee Abraham & Richard Catalani
15 tháng 5 năm 2008 (2008-05-15)18.06[148]
SEASON 9

Mùa 9 (2008–09) sửa

TT.
tổng thể
TT. trong
mùa phim
Tiêu đềĐạo diễnBiên kịchNgày phát hành gốcNgười xem tại tại Mỹ
(triệu) [149]
1831"For Warrick"Richard J. LewisCốt truyện : Carol Mendelsohn
Kịch bản : Allen MacDonald & Richard J. Lewis
9 tháng 10 năm 2008 (2008-10-09)23.49[150]
1842"The Happy Place"Nathan HopeSarah Goldfinger16 tháng 10 năm 2008 (2008-10-16)19.28[151]
1853"Art Imitates Life"Kenneth FinkEvan Dunsky23 tháng 10 năm 2008 (2008-10-23)19.49[152]
1864"Let It Bleed"Brad TanenbaumCorinne Marrinan30 tháng 10 năm 2008 (2008-10-30)19.10[153]
1875"Leave Out All the Rest"Kenneth FinkJacqueline Hoyt6 tháng 11 năm 2008 (2008-11-06)18.18[154]
1886"Say Uncle"Richard J. LewisDustin Lee Abraham13 tháng 11 năm 2008 (2008-11-13)19.05[155]
1897"Woulda, Coulda, Shoulda"Brad TanenbaumKịch bản : Allen MacDonald
Story by: Naren Shankar & Allen MacDonald
20 tháng 11 năm 2008 (2008-11-20)18.45[156]
1908"Young Man with a Horn"Jeffrey HuntDavid Rambo4 tháng 12 năm 2008 (2008-12-04)17.48[157]
1919"19 Down…"Kenneth FinkNaren Shankar & Carol Mendelsohn11 tháng 12 năm 2008 (2008-12-11)20.86[158]
19210"One to Go"Alec SmightCarol Mendelsohn & Naren Shankar15 tháng 1 năm 2009 (2009-01-15)24.25[159]
19311"The Grave Shift"Richard J. LewisDavid Weddle & Bradley Thompson22 tháng 1 năm 2009 (2009-01-22)17.57[160]
19412"Disarmed & Dangerous"Kenneth FinkDustin Lee Abraham & Evan Dunsky29 tháng 1 năm 2009 (2009-01-29)20.15[161]
19513"Deep Fried & Minty Fresh"Alec SmightCorinne Marrinan & Sarah Goldfinger12 tháng 2 năm 2009 (2009-02-12)17.94[162]
19614"Miscarriage of Justice"Louis Shaw MilitoRichard Catalani & Jacqueline Hoyt19 tháng 2 năm 2009 (2009-02-19)16.92[163]
19715"Kill Me If You Can"Nathan HopeCốt truyện : Bradley Thompson & David Weddle
Kịch bản : Allen MacDonald
26 tháng 2 năm 2009 (2009-02-26)17.72[164]
19816"Turn, Turn, Turn"Richard J. LewisTom Mularz5 tháng 3 năm 2009 (2009-03-05)20.88[165]
19917"No Way Out"Alec SmightFulvia Charles-Lindsay12 tháng 3 năm 2009 (2009-03-12)17.13[166]
20018"Mascara"William FriedkinCốt truyện : Dustin Lee Abraham & Naren Shankar
Kịch bản : Dustin Lee Abraham
2 tháng 4 năm 2009 (2009-04-02)14.63[167]
20119"The Descent of Man"Christopher LeitchEvan Dunsky9 tháng 4 năm 2009 (2009-04-09)16.63[168]
20220"A Space Oddity"Michael NankinCốt truyện : Naren Shankar
Kịch bản : David Weddle & Bradley Thompson
16 tháng 4 năm 2009 (2009-04-16)15.72[169]
20321"If I Had a Hammer…"Brad TanenbaumCốt truyện : Daniel Steck
Kịch bản : Allen MacDonald & Corinne Marrinan
23 tháng 4 năm 2009 (2009-04-23)14.64[170]
20422"The Gone Dead Train"Alec SmightJacqueline Hoyt30 tháng 4 năm 2009 (2009-04-30)15.54[171]
20523"Hog Heaven"Louis Shaw MilitoDavid Rambo7 tháng 5 năm 2009 (2009-05-07)14.91[172]
20624"All In"Paris BarclayCốt truyện : Naren Shankar & Phillip Schenkler
Kịch bản : Evan Dunsky & Richard Catalani
14 tháng 5 năm 2009 (2009-05-14)14.81[173]
SEASON 10

Mùa 10 (2009–10) sửa

TT.
tổng thể
TT. trong
mùa phim
Tiêu đềĐạo diễnBiên kịchNgày phát hành gốcNgười xem tại tại Mỹ
(triệu) [174]
2071"Family Affair"Kenneth FinkCốt truyện : Naren Shankar
Kịch bản : Bradley Thompson & David Weddle
24 tháng 9 năm 2009 (2009-09-24)16.04[175]
2082"Ghost Town"Alec SmightCốt truyện : Dustin Lee Abraham & Carol Mendelsohn
Kịch bản : Dustin Lee Abraham
1 tháng 10 năm 2009 (2009-10-01)15.94[176]
2093"Working Stiffs"Naren ShankarNaren Shankar8 tháng 10 năm 2009 (2009-10-08)14.90[177]
2104"Coup de Grace"Paris BarclayCốt truyện : David Rambo & Richard Catalani
Kịch bản : David Rambo
15 tháng 10 năm 2009 (2009-10-15)15.37[178]
2115"Bloodsport"Jeffrey HuntAllen MacDonald29 tháng 10 năm 2009 (2009-10-29)15.24[179]
2126"Death & The Maiden"Brad TanenbaumJacqueline Hoyt5 tháng 11 năm 2009 (2009-11-05)15.60[180]
2137"The Lost Girls"Alec SmightDavid Weddle & Bradley Thompson12 tháng 11 năm 2009 (2009-11-12)17.38[181]
2148"Lover's Lanes"Andrew BernsteinDustin Lee Abraham19 tháng 11 năm 2009 (2009-11-19)14.91[182]
2159"Appendicitement"Kenneth FinkEvan Dunsky10 tháng 12 năm 2009 (2009-12-10)16.43[183]
21610"Better Off Dead"Jeffrey HuntCốt truyện : Richard Catalani & Tom Mularz
Kịch bản : Corinne Marrinan & Tom Mularz
17 tháng 12 năm 2009 (2009-12-17)15.58[184]
21711"Sin City Blue"Louis Shaw MilitoCốt truyện : Daniel Steck
Kịch bản : David Rambo & Jacqueline Hoyt
14 tháng 1 năm 2010 (2010-01-14)15.33[185]
21812"Long Ball"Alec SmightChristopher Barbour21 tháng 1 năm 2010 (2010-01-21)14.29[186]
21913"Internal Combustion"Brad TanenbaumJennifer N. Levin4 tháng 2 năm 2010 (2010-02-04)14.49[187]
22014"Unshockable"Kenneth FinkMichael Frost Beckner4 tháng 3 năm 2010 (2010-03-04)15.59[188]
22115"Neverland"Alec SmightTom Mularz11 tháng 3 năm 2010 (2010-03-11)15.25[189]
22216"The Panty Sniffer"Louis Shaw MilitoCốt truyện : Richard Catalani & Jacqueline Hoyt
Kịch bản : Jacqueline Hoyt
1 tháng 4 năm 2010 (2010-04-01)13.35[190]
22317"Irradiator"Michael NankinBradley Thompson & David Weddle8 tháng 4 năm 2010 (2010-04-08)14.97[191]
22418"Field Mice"Brad TanenbaumCốt truyện : Naren Shankar & Jennifer N. Levin
Kịch bản : Liz Vassey & Wallace Langham
15 tháng 4 năm 2010 (2010-04-15)13.19[192]
22519"World's End"Alec SmightEvan Dunsky22 tháng 4 năm 2010 (2010-04-22)13.35[193]
22620"Take My Life, Please!"Martha CoolidgeDavid Rambo & Dustin Lee Abraham29 tháng 4 năm 2010 (2010-04-29)13.63[194]
22721"Lost & Found"Frank WaldeckCốt truyện : Elizabeth Devine
Kịch bản : Corinne Marrinan
6 tháng 5 năm 2010 (2010-05-06)14.15[195]
22822"Doctor Who"Jeffrey HuntTom Mularz13 tháng 5 năm 2010 (2010-05-13)13.42[196]
22923"Meat Jekyll"Alec SmightCốt truyện : Naren Shankar
Kịch bản : Evan Dunsky
20 tháng 5 năm 2010 (2010-05-20)14.35[197]
SEASON 11

Mùa 11 (2010–11) sửa

TT.
tổng thể
TT. trong
mùa phim
Tiêu đềĐạo diễnBiên kịchNgày phát hành gốcNgười xem tại tại Mỹ
(triệu)
2301"Shockwaves"Alec SmightDavid Weddle & Bradley Thompson23 tháng 9 năm 2010 (2010-09-23)14.69[198][199]
2312"Pool Shark"Michael NankinDustin Lee Abraham30 tháng 9 năm 2010 (2010-09-30)13.41[200]
2323"Blood Moon"Brad TanenbaumTreena Hancock & Melissa R. Byer7 tháng 10 năm 2010 (2010-10-07)12.50[201]
2334"Sqweegel"Jeffrey HuntCốt truyện : Anthony E. Zuiker & Duane Swierczynski
Kịch bản : Anthony E. Zuiker & Carol Mendelsohn
14 tháng 10 năm 2010 (2010-10-14)14.45[202]
2345"House of Hoarders"Alec SmightChristopher Barbour21 tháng 10 năm 2010 (2010-10-21)14.96[203]
2356"Cold Blooded"Louis Shaw MilitoTom Mularz28 tháng 10 năm 2010 (2010-10-28)14.27[204]
2367"Bump & Grind"Michael NankinDon McGill4 tháng 11 năm 2010 (2010-11-04)13.96[205]
2378"Fracked"Martha CoolidgeBradley Thompson & David Weddle11 tháng 11 năm 2010 (2010-11-11)12.99[206]
2389"Wild Life"Charles HaidMelissa R. Byer & Treena Hancock18 tháng 11 năm 2010 (2010-11-18)14.15[207]
23910"418/427"Frank WaldeckMichael Frost Beckner9 tháng 12 năm 2010 (2010-12-09)13.17[208]
24011"Man Up"Alec SmightMichael F.X. Daley6 tháng 1 năm 2011 (2011-01-06)14.22[209]
24112"A Kiss Before Frying"Brad TanenbaumEvan Dunsky20 tháng 1 năm 2011 (2011-01-20)14.34[210]
24213"The Two Mrs. Grissoms"Steven FelderCốt truyện : Christopher Barbour
Kịch bản : Treena Hancock & Melissa R. Byer
3 tháng 2 năm 2011 (2011-02-03)13.98[211]
24314"All That Cremains"Jeffrey HuntDustin Lee Abraham10 tháng 2 năm 2011 (2011-02-10)12.64[212]
24415"Targets of Obsession"Alec SmightDavid Weddle & Bradley Thompson17 tháng 2 năm 2011 (2011-02-17)13.29[213]
24516"Turn On, Tune In, Drop Dead"Paul McCraneTom Mularz24 tháng 2 năm 2011 (2011-02-24)12.41[214]
24617"The List"Louis Shaw MilitoRichard Catalani10 tháng 3 năm 2011 (2011-03-10)13.39[215]
24718"Hitting for the Cycle"Alec SmightDaniel Steck & Richard Catalani31 tháng 3 năm 2011 (2011-03-31)12.76[216]
24819"Unleashed"Brad TanenbaumEd Whitmore & Anthony E. Zuiker7 tháng 4 năm 2011 (2011-04-07)13.06[217]
24920"Father of the Bride"Frank WaldeckEvan Dunsky28 tháng 4 năm 2011 (2011-04-28)10.84[218]
25021"Cello and Goodbye"Alec SmightChristopher Barbour & Don McGill5 tháng 5 năm 2011 (2011-05-05)10.67[219]
25122"In a Dark, Dark House"Jeffrey HuntTom Mularz12 tháng 5 năm 2011 (2011-05-12)11.77[220]
SEASON 12

Mùa 12 (2011–12) sửa

TT.
tổng thể
TT. trong
mùa phim
Tiêu đềĐạo diễnBiên kịchNgày phát hành gốcNgười xem tại tại Mỹ
(triệu)
2521"73 Seconds"Alec SmightGavin Harris21 tháng 9 năm 2011 (2011-09-21)12.74[221]
2532"Tell-Tale Hearts"Brad TanenbaumCốt truyện : Larry M. Mitchell
Kịch bản : Joe Pokaski
28 tháng 9 năm 2011 (2011-09-28)11.76[222]
2543"Bittersweet"Frank WaldeckMelissa R. Byer & Treena Hancock5 tháng 10 năm 2011 (2011-10-05)11.98[223]
2554"Maid Man"Martha CoolidgeDustin Lee Abraham12 tháng 10 năm 2011 (2011-10-12)10.93[224]
2565"CSI Down"Jeffrey HuntCốt truyện : Gavin Harris
Kịch bản : Tom Mularz
19 tháng 10 năm 2011 (2011-10-19)10.79[225]
2576"Freaks & Geeks"Alec SmightChristopher Barbour2 tháng 11 năm 2011 (2011-11-02)10.79[226]
2587"Brain Doe"Brad TanenbaumGavin Harris9 tháng 11 năm 2011 (2011-11-09)10.16[227]
2598"Crime After Crime"Paul McCraneCốt truyện : Richard Catalani
Kịch bản : Tom Mularz
16 tháng 11 năm 2011 (2011-11-16)10.60[228]
2609"Zippered"Alec SmightJoe Pokaski7 tháng 12 năm 2011 (2011-12-07)11.14[229]
26110"Genetic Disorder"Frank WaldeckElizabeth Devine14 tháng 12 năm 2011 (2011-12-14)12.23[230]
26211"Ms. Willows Regrets"Louis Shaw MilitoCốt truyện : Christopher Barbour
Kịch bản : Christopher Barbour & Don McGill
18 tháng 1 năm 2012 (2012-01-18)12.02[231]
26312"Willows in the Wind"Alec SmightCốt truyện : Carol Mendelsohn & Don McGill
Kịch bản : Christopher Barbour & Richard Catalani
25 tháng 1 năm 2012 (2012-01-25)14.26[232]
26413"Tressed to Kill"Brad TanenbaumEd Whitmore8 tháng 2 năm 2012 (2012-02-08)10.88[233]
26514"Seeing Red"Frank WaldeckChristopher Barbour & Tom Mularz15 tháng 2 năm 2012 (2012-02-15)11.09[234]
26615"Stealing Home"Alec SmightTreena Hancock & Melissa R. Byer22 tháng 2 năm 2012 (2012-02-22)11.91[235]
26716"CSI Unplugged"Jeffrey HuntGavin Harris29 tháng 2 năm 2012 (2012-02-29)11.30[236]
26817"Trends with Benefits"Louis Shaw MilitoJack Gutowitz14 tháng 3 năm 2012 (2012-03-14)11.71[237]
26918"Malice in Wonderland"Alec SmightJoe Pokaski21 tháng 3 năm 2012 (2012-03-21)11.38[238]
27019"Split Decisions"Brad TanenbaumMichael F.X. Daley & Richard Catalani4 tháng 4 năm 2012 (2012-04-04)12.06[239]
27120"Altered Stakes"David SemelCốt truyện : Melissa R. Byer & Treena Hancock
Kịch bản : Elizabeth Devine
11 tháng 4 năm 2012 (2012-04-11)9.94[240]
27221"Dune and Gloom"Jeffrey HuntTom Mularz2 tháng 5 năm 2012 (2012-05-02)9.75[241]
27322"Homecoming"Alec SmightCốt truyện : Christopher Barbour & Larry M. Mitchell
Kịch bản : Christopher Barbour & Don McGill
9 tháng 5 năm 2012 (2012-05-09)10.73[242]
SEASON 13

Mùa 13 (2012–13) sửa

TT.
tổng thể
TT. trong
mùa phim
Tiêu đềĐạo diễnBiên kịchNgày phát hành gốcNgười xem tại tại Mỹ
(triệu)
2741"Karma to Burn"Alec SmightCốt truyện : Christopher Barbour
Kịch bản : Christopher Barbour & Don McGill
26 tháng 9 năm 2012 (2012-09-26)10.76[243]
2752"Code Blue Plate Special"Louis Shaw MilitoAndrew Dettmann10 tháng 10 năm 2012 (2012-10-10)10.70[244]
2763"Wild Flowers"Brad TanenbaumJoe Pokaski17 tháng 10 năm 2012 (2012-10-17)10.63[245]
2774"It Was a Very Good Year"Frank WaldeckGavin Harris24 tháng 10 năm 2012 (2012-10-24)9.95[246]
2785"Play Dead"Eagle EgilssonTreena Hancock & Melissa R. Byer31 tháng 10 năm 2012 (2012-10-31)10.91[247]
2796"Pick and Roll"Alec SmightRick Eid7 tháng 11 năm 2012 (2012-11-07)10.33[248]
2807"Fallen Angels"Louis Shaw MilitoTom Mularz14 tháng 11 năm 2012 (2012-11-14)11.01[249]
2818"CSI on Fire"Jeffrey HuntCốt truyện : Carol Mendelsohn & Richard Catalani
Kịch bản : Thomas Hoppe
21 tháng 11 năm 2012 (2012-11-21)10.77[250]
2829"Strip Maul"Alec SmightChristopher Barbour28 tháng 11 năm 2012 (2012-11-28)12.11[251]
28310"Risky Business Class"Frank WaldeckElizabeth Devine12 tháng 12 năm 2012 (2012-12-12)9.59[252]
28411"Dead Air"Phil ConservaJoe Pokaski16 tháng 1 năm 2013 (2013-01-16)11.14[253]
28512"Double Fault"Brad TanenbaumMelissa R. Byer & Treena Hancock23 tháng 1 năm 2013 (2013-01-23)11.46[254]
28613"In Vino Veritas"Louis Shaw MilitoRick Eid6 tháng 2 năm 2013 (2013-02-06)10.97[255]
28714"Exile"Jeffrey HuntCarlos M. Marimon13 tháng 2 năm 2013 (2013-02-13)8.54[256]
28815"Forget Me Not"Karen GaviolaAndrew Dettmann20 tháng 2 năm 2013 (2013-02-20)10.65[257]
28916"Last Woman Standing"Brad TanenbaumGavin Harris27 tháng 2 năm 2013 (2013-02-27)9.44[258]
29017"Dead of the Class"Alec SmightTom Mularz20 tháng 3 năm 2013 (2013-03-20)10.53[259]
29118"Sheltered"Louis Shaw MilitoMichael F.X. Daley3 tháng 4 năm 2013 (2013-04-03)9.89[260]
29219"Backfire"Frank WaldeckJack Gutowitz10 tháng 4 năm 2013 (2013-04-10)11.11[261]
29320"Fearless"Eagle EgilssonGavin Harris1 tháng 5 năm 2013 (2013-05-01)9.49[262]
29421"Ghosts of the Past"Brad TanenbaumAndrew Dettmann8 tháng 5 năm 2013 (2013-05-08)9.82[263]
29522"Skin in the Game"Alec SmightCốt truyện : Christopher Barbour
Kịch bản : Christopher Barbour & Don McGill
15 tháng 5 năm 2013 (2013-05-15)9.53[264]
SEASON 14

Mùa 14 (2013–14) sửa

TT.
tổng thể
TT. trong
mùa phim
Tiêu đềĐạo diễnBiên kịchNgày phát hành gốcNgười xem tại tại Mỹ
(triệu)
2961"The Devil and D.B. Russell"Alec SmightCốt truyện : Christopher Barbour
Kịch bản : Christopher Barbour & Don McGill
25 tháng 9 năm 2013 (2013-09-25)9.12[265]
2972"Take the Money and Run"Louis Shaw MilitoAndrew Dettmann2 tháng 10 năm 2013 (2013-10-02)9.66[266]
2983"Torch Song"Brad TanenbaumCốt truyện : Elizabeth Devine
Kịch bản : Tom Mularz
9 tháng 10 năm 2013 (2013-10-09)8.82[267]
2994"Last Supper"Frank WaldeckTreena Hancock & Melissa R. Byer16 tháng 10 năm 2013 (2013-10-16)9.45[268]
3005"Frame by Frame"Alec SmightGavin Harris23 tháng 10 năm 2013 (2013-10-23)10.45[269]
3016"Passed Pawns"Phil ConservaCốt truyện : Michael F.X. Daley
Kịch bản : Christopher Barbour
30 tháng 10 năm 2013 (2013-10-30)9.50[270]
3027"Under a Cloud"Brad TanenbaumElizabeth Devine & Richard Catalani6 tháng 11 năm 2013 (2013-11-06)9.08[271]
3038"Helpless"Karen GaviolaTom Mularz13 tháng 11 năm 2013 (2013-11-13)10.47[272]
3049"Check In and Check Out"Louis Shaw MilitoAndrew Dettmann20 tháng 11 năm 2013 (2013-11-20)11.19[273]
30510"Girls Gone Wild"Alec SmightMelissa R. Byer & Treena Hancock27 tháng 11 năm 2013 (2013-11-27)10.94[274]
30611"The Lost Reindeer"Frank WaldeckGavin Harris11 tháng 12 năm 2013 (2013-12-11)10.18[275]
30712"Keep Calm and Carry-On"Brad TanenbaumThomas Hoppe15 tháng 1 năm 2014 (2014-01-15)10.30[276]
30813"Boston Brakes"Eagle EgilssonChristopher Barbour22 tháng 1 năm 2014 (2014-01-22)9.47[277]
30914"De Los Muertos"Louis Shaw MilitoCốt truyện : Richard Catalani
Kịch bản : Tom Mularz
5 tháng 2 năm 2014 (2014-02-05)11.16[278]
31015"Love for Sale"Frank WaldeckAndrew Dettmann19 tháng 2 năm 2014 (2014-02-19)9.77[279]
31116"Killer Moves"Alec SmightMary Leah Sutton5 tháng 3 năm 2014 (2014-03-05)9.29[280]
31217"Long Road Home"Phil ConservaGavin Harris12 tháng 3 năm 2014 (2014-03-12)10.15[281]
31318"Uninvited"Brad TanenbaumCốt truyện : Treena Hancock & Melissa R. Byer
Kịch bản : Elizabeth Devine
19 tháng 3 năm 2014 (2014-03-19)10.20[282]
31419"The Fallen"Louis Shaw MilitoDeanna Shumaker2 tháng 4 năm 2014 (2014-04-02)9.77[283]
31520"Consumed"Karen GaviolaTom Mularz9 tháng 4 năm 2014 (2014-04-09)9.11[284]
31621"Kitty"Eagle EgilssonCarol Mendelsohn & Ann Donahue & Anthony E. Zuiker30 tháng 4 năm 2014 (2014-04-30)9.95[285]
31722"Dead in His Tracks"Alec SmightAndrew Dettmann7 tháng 5 năm 2014 (2014-05-07)10.01[286]
SEASON 15

Mùa 15 (2014–15) sửa

TT.
tổng thể
TT. trong
mùa phim
Tiêu đềĐạo diễnBiên kịchNgày phát hành gốcNgười xem tại tại Mỹ
(triệu)
3181"The CSI Effect"Alec SmightChristopher Barbour & Don McGill28 tháng 9 năm 2014 (2014-09-28)9.36[287]
3192"Buzz Kill"Frank WaldeckAndrew Dettmann5 tháng 10 năm 2014 (2014-10-05)8.04[288]
3203"Bad Blood"Louis Shaw MilitoTom Mularz12 tháng 10 năm 2014 (2014-10-12)8.77[289]
3214"The Book of Shadows"Brad TanenbaumGavin Harris19 tháng 10 năm 2014 (2014-10-19)8.85[290]
3225"Girls Gone Wilder"Frank WaldeckMelissa R. Byer & Treena Hancock9 tháng 11 năm 2014 (2014-11-09)8.67[291]
3236"The Twin Paradox"Phil ConservaChristopher Barbour16 tháng 11 năm 2014 (2014-11-16)8.45[292]
3247"Road to Recovery"Alec SmightAndrew Dettmann23 tháng 11 năm 2014 (2014-11-23)7.88[293]
3258"Rubbery Homicide"Louis Shaw MilitoTom Mularz30 tháng 11 năm 2014 (2014-11-30)8.30[294]
3269"Let's Make a Deal"Brad TanenbaumElizabeth Devine7 tháng 12 năm 2014 (2014-12-07)7.89[295]
32710"Dead Rails"Frank WaldeckGavin Harris14 tháng 12 năm 2014 (2014-12-14)7.18[296]
32811"Angle of Attack"Kevin BrayM. Scott Veach21 tháng 12 năm 2014 (2014-12-21)7.34[297]
32912"Dead Woods"Phil ConservaTreena Hancock & Melissa R. Byer28 tháng 12 năm 2014 (2014-12-28)7.84[298]
33013"The Greater Good"Alec SmightChristopher Barbour4 tháng 1 năm 2015 (2015-01-04)8.62[299]
33114"Merchants of Menace"Claudia YarmyTom Mularz25 tháng 1 năm 2015 (2015-01-25)8.25[300]
33215"Hero to Zero"Phil ConservaAndrew Dettmann25 tháng 1 năm 2015 (2015-01-25)8.30[300]
33316"The Last Ride"Tim BeaversGavin Harris27 tháng 1 năm 2015 (2015-01-27)10.38[301]
33417"Under My Skin"Alrick RileyMelissa R. Byer & Treena Hancock15 tháng 2 năm 2015 (2015-02-15)7.12[302]
33518"The End Game"Alec SmightChristopher Barbour15 tháng 2 năm 2015 (2015-02-15)7.12[302]
FINALE

Phần kết (2015) sửa

STT
tổng thể
STT
theo mùa
Tựa đề Đạo diễn Biên kịch Ngày phát sóng bản gốc Người xem tại Mỹ
(triệu)
336
337
1
2
"Immortality"Louis Shaw MilitoAnthony E. Zuiker27 tháng 9 năm 2015 (2015-09-27)12.22[303]
ONLINE

Tập phim chiếu mạng sửa

STT Tựa đề Ngày phát sóng đầu tiên
1"The Birth of CSI (Part 1)"[304]10 tháng 2 năm 2012 (2012-02-10)
2"The Birth of CSI (Part 2)"[304]14 tháng 2 năm 2012 (2012-02-14)
3"Casting"[304]16 tháng 2 năm 2012 (2012-02-16)
4"Special and Visual effects"[304]21 tháng 2 năm 2012 (2012-02-21)
5"The Story"[304]23 tháng 2 năm 2012 (2012-02-23)
6"Prepping the Episode and Pre-Production Meeting"[304]28 tháng 2 năm 2012 (2012-02-28)
7"Makeup and Special Effects Makeup"[304]1 tháng 3 năm 2012 (2012-03-01)
8"Post-Production and Audio Mixing"[304]8 tháng 3 năm 2012 (2012-03-08)

Tham khảo sửa

  1. ^ “Anthony E. Zuiker on Twitter: "It begins... The first day of shooting for the CSI finale. Stay tuned!”. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 4 tháng 8 năm 2015.
  2. ^ “The Bitter End”. Entertainment Weekly (598). 1 tháng 6 năm 2001. Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 4 năm 2023. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2010.
  3. ^ “How did your favorite show rate?”. USA Today. 28 tháng 5 năm 2002. Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 9 năm 2019.
  4. ^ “Nielsen's TOP 156 Shows for 2002–03 Options”. rec.arts.tv. Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 9 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2010.
  5. ^ “Season to date program rankings – part 1” (Thông cáo báo chí). ABC Television Network. 2 tháng 6 năm 2004. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 2 năm 2007. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2010.
  6. ^ “ABC Television Network 2004–2005 Primetime Ranking Report”. ABC Medianet. American Broadcasting Company. 1 tháng 6 năm 2005. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 4 năm 2012. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2007.
  7. ^ “ABC Television Network 2005–2006 Primetime Ranking Report”. ABC Medianet. American Broadcasting Company. 31 tháng 5 năm 2006. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2007.
  8. ^ “ABC Television Network 2006–2007 Primetime Ranking Report”. ABC Medianet. American Broadcasting Company. 30 tháng 5 năm 2007. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2011.
  9. ^ “ABC Television Network 2007–2008 Primetime Ranking Report”. ABC Medianet. American Broadcasting Company. 28 tháng 5 năm 2008. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2009.
  10. ^ “ABC Television Network 2008–2009 Primetime Ranking Report”. ABC Medianet. American Broadcasting Company. 2 tháng 6 năm 2009. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2011.
  11. ^ “Final 2009–10 Broadcast Primetime Show Average Viewership”. TV by the Numbers. 16 tháng 6 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 6 năm 2010. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2010.
  12. ^ “2010–11 Season Broadcast Primetime Show Viewership Averages”. Tvbythenumbers.com. 1 tháng 6 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2011.
  13. ^ Gormam, Bill (25 tháng 5 năm 2012). “Complete List Of 2011–12 Season TV Show Viewership: 'Sunday Night Football' Tops, Followed By 'American Idol,' 'NCIS' & 'Dancing With The Stars'. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 5 năm 2012. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2013.
  14. ^ Bibel, Sara (29 tháng 5 năm 2013). “Complete List Of 2012-13 Season TV Show Viewership: 'Sunday Night Football' Tops, Followed By 'NCIS,' 'The Big Bang Theory' & 'NCIS: Los Angeles'. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 6 năm 2013. Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2013.
  15. ^ “Full 2013-2014 TV Season Series Rankings”. Deadline Hollywood. 22 tháng 5 năm 2014. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 12 tháng 9 năm 2015.
  16. ^ Lisa de Moraes (22 tháng 5 năm 2015). “Full 2014-15 TV Season Series Rankings: Football & 'Empire' Ruled”. Deadline Hollywood. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 3 năm 2023.
  17. ^ “Episode List: CSI: Crime Scene Investigation - Season 1”. TV Tango. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 4 năm 2023. Truy cập ngày 6 tháng 4 năm 2023.
  18. ^ “Top 20 Network Primetime Report”. Zap2it. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 2 năm 2001. Truy cập ngày 1 tháng 4 năm 2015.
  19. ^ “Top 20 Network Primetime Report”. Zap2it. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 2 năm 2001. Truy cập ngày 1 tháng 4 năm 2015.
  20. ^ a b c d “Episode List: CSI: Crime Scene Investigation”. TV Tango. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 4 năm 2023. Truy cập ngày 5 tháng 4 năm 2023.
  21. ^ “Top 20 Network Primetime Report”. Zap2it. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 2 năm 2001. Truy cập ngày 1 tháng 4 năm 2015.
  22. ^ “Top 20 Network Primetime Report”. Zap2it. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 1 năm 2001. Truy cập ngày 1 tháng 4 năm 2015.
  23. ^ “Top 20 Network Primetime Report”. Zap2it. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 1 năm 2001. Truy cập ngày 1 tháng 4 năm 2015.
  24. ^ “Top 20 Network Primetime Report”. Zap2it. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 1 năm 2001. Truy cập ngày 1 tháng 4 năm 2015.
  25. ^ “Top 20 Network Primetime Report”. Zap2it. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 2 năm 2001. Truy cập ngày 1 tháng 4 năm 2015.
  26. ^ “Top 20 Network Primetime Report”. Zap2it. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 4 năm 2001. Truy cập ngày 1 tháng 4 năm 2015.
  27. ^ “Top 20 Network Primetime Report”. Zap2it. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 4 năm 2001. Truy cập ngày 1 tháng 4 năm 2015.
  28. ^ “Top 20 Network Primetime Report”. Zap2it. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 2 năm 2001. Truy cập ngày 1 tháng 4 năm 2015.
  29. ^ “Top 20 Network Primetime Report”. Zap2it. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 7 năm 2001. Truy cập ngày 1 tháng 4 năm 2015.
  30. ^ “Top 20 Network Primetime Report”. Zap2it. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 6 năm 2001. Truy cập ngày 1 tháng 4 năm 2015.
  31. ^ “Top 20 Network Primetime Report”. Zap2it. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 6 năm 2001. Truy cập ngày 1 tháng 4 năm 2015.
  32. ^ “Top 20 Network Primetime Report”. Zap2it. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 6 năm 2001. Truy cập ngày 1 tháng 4 năm 2015.
  33. ^ “Top 20 Network Primetime Report”. Zap2it. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 6 năm 2001. Truy cập ngày 1 tháng 4 năm 2015.
  34. ^ “Top 20 Network Primetime Report”. Zap2it. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 5 năm 2001. Truy cập ngày 1 tháng 4 năm 2015.
  35. ^ “Top 20 Network Primetime Report”. Zap2it. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 6 năm 2001. Truy cập ngày 1 tháng 4 năm 2015.
  36. ^ “Top 20 Network Primetime Report”. Zap2it. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 6 năm 2001. Truy cập ngày 1 tháng 4 năm 2015.
  37. ^ “Top 20 Network Primetime Report”. Zap2it. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 6 năm 2001. Truy cập ngày 1 tháng 4 năm 2015.
  38. ^ “Episode List: CSI: Crime Scene Investigation - Season 2”. TV Tango. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 4 năm 2023. Truy cập ngày 5 tháng 4 năm 2023.
  39. ^ “Episode List: CSI: Crime Scene Investigation - Season 3”. TV Tango. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 4 năm 2023. Truy cập ngày 6 tháng 4 năm 2023.
  40. ^ “CBS places first in viewers, households and men 25-54”. CBS PressExpress. 8 tháng 4 năm 2003. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2010.
  41. ^ “Episode List: CSI: Crime Scene Investigation - Season 4”. TV Tango. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 4 năm 2023. Truy cập ngày 6 tháng 4 năm 2023.
  42. ^ “NBC, CBS Hot in Opening Week Numbers”. The Futon Critic. 30 tháng 9 năm 2003. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 4 năm 2023. Truy cập ngày 22 tháng 4 năm 2023.
  43. ^ “Big Three Networks Debate Second Week of Fall Season”. The Futon Critic. 8 tháng 10 năm 2003. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 4 năm 2023. Truy cập ngày 22 tháng 4 năm 2023.
  44. ^ “A Week of Milestones for CBS!”. CBS PressExpress. 11 tháng 11 năm 2003. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 4 tháng 7 năm 2010.
  45. ^ “CBS places first in viewers, households, adults 25-54 and is second in adults 18-49”. CBS PressExpress. 18 tháng 11 năm 2003. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 4 tháng 7 năm 2010.
  46. ^ “CBS places first in viewers for the 12th time in 16 weeks”. CBS PressExpress. 13 tháng 1 năm 2004. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 4 tháng 7 năm 2010.
  47. ^ “CBS places first in households and strong second in viewers to football-driven FOX”. CBS PressExpress. 21 tháng 1 năm 2004. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 4 tháng 7 năm 2010.
  48. ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 24 tháng 2 năm 2004. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 12 năm 2008. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2010.
  49. ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 2 tháng 3 năm 2004. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 12 năm 2008. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2010.
  50. ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 6 tháng 4 năm 2004. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 12 năm 2008. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2010.
  51. ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 20 tháng 4 năm 2004. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 12 năm 2008. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2010.
  52. ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 4 tháng 5 năm 2004. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 12 năm 2008. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2010.
  53. ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 11 tháng 5 năm 2004. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 10 năm 2009. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2010.
  54. ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 18 tháng 5 năm 2004. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2010.
  55. ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 25 tháng 5 năm 2004. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2010.
  56. ^ “Episode List: CSI: Crime Scene Investigation - Season 5”. TV Tango. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 4 năm 2023. Truy cập ngày 6 tháng 4 năm 2023.
  57. ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 29 tháng 9 năm 2004. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 3 năm 2015. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2010.
  58. ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 12 tháng 10 năm 2004. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 3 năm 2015. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2010.
  59. ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 19 tháng 10 năm 2004. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 3 năm 2015. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2010.
  60. ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 26 tháng 10 năm 2004. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 3 năm 2015. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2010.
  61. ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 2 tháng 11 năm 2004. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 3 năm 2015. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2010.
  62. ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 9 tháng 11 năm 2004. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 3 năm 2015. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2009.
  63. ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 16 tháng 11 năm 2004. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 3 năm 2015. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2010.
  64. ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 23 tháng 11 năm 2004. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 3 năm 2015. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2010.
  65. ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 30 tháng 11 năm 2004. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2010.
  66. ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 14 tháng 12 năm 2004. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 12 năm 2008. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2010.
  67. ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 11 tháng 1 năm 2005. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 3 năm 2015. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2010.
  68. ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 19 tháng 1 năm 2005. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 5 năm 2010. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2010.
  69. ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 8 tháng 2 năm 2005. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 4 năm 2012. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2010.
  70. ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 15 tháng 2 năm 2005. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 5 năm 2010. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2010.
  71. ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 23 tháng 2 năm 2005. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 5 năm 2010. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2010.
  72. ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 1 tháng 3 năm 2005. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 3 năm 2015. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2010.
  73. ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 15 tháng 3 năm 2005. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2010.
  74. ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 5 tháng 4 năm 2005. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 12 năm 2008. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2010.
  75. ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 19 tháng 4 năm 2005. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2010.
  76. ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 26 tháng 4 năm 2005. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 12 năm 2008. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2010.
  77. ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 3 tháng 5 năm 2005. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 3 năm 2015. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2010.
  78. ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 10 tháng 5 năm 2005. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 3 năm 2015. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2010.
  79. ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 17 tháng 5 năm 2005. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 3 năm 2015. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2010.
  80. ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 24 tháng 5 năm 2005. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 5 năm 2010. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2010.
  81. ^ “Episode List: CSI: Crime Scene Investigation - Season 6”. TV Tango. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 4 năm 2023. Truy cập ngày 6 tháng 4 năm 2023.
  82. ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 27 tháng 9 năm 2005. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 5 năm 2010. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2010.
  83. ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 4 tháng 10 năm 2005. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 3 năm 2015. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2010.
  84. ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 11 tháng 10 năm 2005. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 5 năm 2010. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2010.
  85. ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 18 tháng 10 năm 2005. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 3 năm 2015. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2010.
  86. ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 25 tháng 10 năm 2005. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 3 năm 2015. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2010.
  87. ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 8 tháng 11 năm 2005. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 11 năm 2014. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2010.
  88. ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 15 tháng 11 năm 2005. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 3 năm 2015. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2010.
  89. ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 22 tháng 11 năm 2005. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 3 năm 2015. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2010.
  90. ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 29 tháng 11 năm 2005. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 3 năm 2015. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2010.
  91. ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 13 tháng 12 năm 2005. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2010.
  92. ^ “CBS's Places Seconds in Viewers and Key Demos in Atypical Week of Primarily Broadcasts Against Four Nights of Primetime Football”. The Furon Critic. 10 tháng 1 năm 2010. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2010.
  93. ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 24 tháng 1 năm 2006. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 3 năm 2015. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2010.
  94. ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 31 tháng 1 năm 2006. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 7 năm 2014. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2010.
  95. ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 7 tháng 2 năm 2006. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 10 năm 2014. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2010.
  96. ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 14 tháng 2 năm 2006. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 3 năm 2015. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2010.
  97. ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 7 tháng 3 năm 2006. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 5 năm 2010. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2010.
  98. ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 14 tháng 3 năm 2006. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 10 năm 2014. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2010.
  99. ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 4 tháng 4 năm 2006. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 3 năm 2015. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2010.
  100. ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 11 tháng 4 năm 2006. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 5 năm 2010. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2010.
  101. ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 18 tháng 4 năm 2006. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 5 năm 2010. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2010.
  102. ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 2 tháng 5 năm 2006. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 3 năm 2015. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2010.
  103. ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 9 tháng 5 năm 2006. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 5 năm 2010. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2010.
  104. ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 16 tháng 5 năm 2006. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 5 năm 2010. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2010.
  105. ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 23 tháng 5 năm 2006. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 3 năm 2015. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2010.
  106. ^ “Episode List: CSI: Crime Scene Investigation - Season 7”. TV Tango. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 4 năm 2023. Truy cập ngày 6 tháng 4 năm 2023.
  107. ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 26 tháng 9 năm 2006. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2010.
  108. ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 3 tháng 10 năm 2006. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 7 năm 2009. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2010.
  109. ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 10 tháng 10 năm 2006. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 3 năm 2015. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2010.
  110. ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 17 tháng 10 năm 2006. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 5 năm 2010. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2010.
  111. ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 24 tháng 10 năm 2006. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 10 năm 2009. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2010.
  112. ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 7 tháng 11 năm 2006. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 5 năm 2010. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2010.
  113. ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 14 tháng 11 năm 2006. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 5 năm 2010. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2010.
  114. ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 21 tháng 11 năm 2006. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 10 năm 2009. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2010.
  115. ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 28 tháng 11 năm 2006. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 2 năm 2012. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2010.
  116. ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 12 tháng 12 năm 2006. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 10 năm 2009. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2010.
  117. ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 9 tháng 1 năm 2007. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 12 năm 2008. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2010.
  118. ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 23 tháng 1 năm 2007. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 1 năm 2012. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2010.
  119. ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 30 tháng 1 năm 2007. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 10 năm 2009. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2010.
  120. ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 6 tháng 2 năm 2007. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 10 năm 2009. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2010.
  121. ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 13 tháng 2 năm 2007. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 5 năm 2010. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2010.
  122. ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 21 tháng 2 năm 2007. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 5 năm 2010. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2010.
  123. ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 27 tháng 2 năm 2007. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2010.
  124. ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 3 tháng 4 năm 2007. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 3 năm 2015. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2010.
  125. ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 10 tháng 4 năm 2007. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 3 năm 2015. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2010.
  126. ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 17 tháng 4 năm 2007. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 3 năm 2015. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2010.
  127. ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 1 tháng 5 năm 2007. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 3 năm 2015. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2010.
  128. ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 8 tháng 5 năm 2007. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 5 năm 2010. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2010.
  129. ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 15 tháng 5 năm 2007. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 5 năm 2010. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2010.
  130. ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 22 tháng 5 năm 2007. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 5 năm 2010. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2010.
  131. ^ “Episode List: CSI: Crime Scene Investigation - Season 8”. TV Tango. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 4 năm 2023. Truy cập ngày 6 tháng 4 năm 2023.
  132. ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 2 tháng 10 năm 2007. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 5 năm 2011. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2010.
  133. ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 9 tháng 10 năm 2007. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2010.
  134. ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 16 tháng 10 năm 2007. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2010.
  135. ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 23 tháng 10 năm 2007. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2010.
  136. ^ “CBS places first in viewers and adults 25-54; strong second in adults 18-49”. The Futon Critic. 6 tháng 11 năm 2007. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 4 năm 2023. Truy cập ngày 22 tháng 4 năm 2023.
  137. ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 13 tháng 11 năm 2007. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2010.
  138. ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 20 tháng 11 năm 2007. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2010.
  139. ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 27 tháng 11 năm 2007. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2010.
  140. ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 11 tháng 12 năm 2007. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2010.
  141. ^ “First-Run Programming Carries CBS to its Most Dominating Week of the Season”. The Futon Critic. 18 tháng 12 năm 2007. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 4 năm 2023. Truy cập ngày 22 tháng 4 năm 2023.
  142. ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 15 tháng 1 năm 2008. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 8 năm 2014. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2010.
  143. ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 8 tháng 4 năm 2008. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2010.
  144. ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 15 tháng 4 năm 2008. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2010.
  145. ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 29 tháng 4 năm 2008. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 3 năm 2015. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2010.
  146. ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 6 tháng 5 năm 2008. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 2 năm 2012. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2010.
  147. ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 13 tháng 5 năm 2008. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2010.
  148. ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 20 tháng 5 năm 2008. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 3 năm 2015. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2010.
  149. ^ “Episode List: CSI: Crime Scene Investigation - Season 9”. TV Tango. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 4 năm 2023. Truy cập ngày 6 tháng 4 năm 2023.
  150. ^ Gorman, Bill (14 tháng 10 năm 2008). “Top CBS Primetime Shows, October 6–12”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 6 năm 2012. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2010.
  151. ^ Gorman, Bill (21 tháng 10 năm 2008). “Top CBS Primetime Shows, October 13–19”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 6 năm 2012. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2010.
  152. ^ Seidman, Robert (29 tháng 10 năm 2008). “Top CBS Primetime Shows, October 20–26, 2008”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 6 năm 2012. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2010.
  153. ^ Seidman, Robert (4 tháng 11 năm 2008). “Top CBS Primetime Shows, October 27 – November 2”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2010.
  154. ^ Seidman, Robert (11 tháng 11 năm 2008). “Top CBS Primetime Shows, November 3–9”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2010.
  155. ^ Seidman, Robert (25 tháng 11 năm 2008). “Top CBS Primetime Shows, November 10–16”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2010.
  156. ^ Seidman, Robert (25 tháng 11 năm 2008). “Top CBS Primetime Shows, November 17–23”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2010.
  157. ^ Seidman, Robert (9 tháng 12 năm 2008). “Top CBS Primetime Shows, December 1–7”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2010.
  158. ^ Seidman, Robert (16 tháng 12 năm 2008). “Top CBS Primetime Shows, December 8–14”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 10 năm 2009. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2010.
  159. ^ Seidman, Robert (21 tháng 1 năm 2009). “Top CBS Primetime Shows, January 12–18”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2010.
  160. ^ Seidman, Robert (27 tháng 1 năm 2009). “Top CBS Primetime Shows, January 19–25”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2010.
  161. ^ Seidman, Robert (3 tháng 2 năm 2009). “Top CBS Primetime Shows, January 26 - February 1”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 2 năm 2009. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2010.
  162. ^ Seidman, Robert (18 tháng 2 năm 2009). “Top CBS Primetime Shows, February 9–15”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2010.
  163. ^ Seidman, Robert (24 tháng 2 năm 2009). “Top CBS Primetime Shows, February 16–22”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 6 năm 2012. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2010.
  164. ^ Seidman, Robert (3 tháng 3 năm 2009). “Top CBS Primetime Shows February 23 to March 1, 2009”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2010.
  165. ^ Seidman, Robert (10 tháng 3 năm 2009). “Top CBS Primetime Shows, March 2–8”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 4 năm 2014. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2010.
  166. ^ Seidman, Robert (17 tháng 3 năm 2009). “Top CBS Primetime Shows, March 9–15”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2010.
  167. ^ Seidman, Robert (7 tháng 4 năm 2009). “Top CBS Primetime Shows, March 30-April 5”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 7 năm 2020. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2010.
  168. ^ Seidman, Robert (14 tháng 4 năm 2009). “Top CBS Primetime Shows, April 6–12”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2010.
  169. ^ Seidman, Robert (21 tháng 4 năm 2009). “Top CBS Primetime Shows, April 13–19”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 5 năm 2009. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2010.
  170. ^ Seidman, Robert (28 tháng 4 năm 2009). “Top CBS Primetime Shows, April 20–26”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2010.
  171. ^ Seidman, Robert (6 tháng 5 năm 2009). “Top CBS Primetime Shows, April 27 - May 3”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2010.
  172. ^ Seidman, Robert (12 tháng 5 năm 2009). “Top CBS Primetime Shows, May 4–10”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2010.
  173. ^ Seidman, Robert (19 tháng 5 năm 2009). “Top CBS Primetime Shows, May 11–17”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 5 năm 2012. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2010.
  174. ^ “Episode List: CSI: Crime Scene Investigation - Season 10”. TV Tango. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 4 năm 2023. Truy cập ngày 6 tháng 4 năm 2023.
  175. ^ “Nielsen TV Ratings Shows Most Watched on DVRs through September 27; - Ratings | TVbytheNumbers”. Tvbythenumbers.zap2it.com. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 9 năm 2011. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2012.
  176. ^ Seidman, Robert (6 tháng 10 năm 2009). “TV Ratings: Sunday Night Football, Grey's win week with adults 18-49; NCIS leads with total viewers”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 10 năm 2009. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2010.
  177. ^ Seidman, Robert (13 tháng 10 năm 2009). “TV Ratings: Once again, Sunday Night Football, House, Grey's win week with adults 18-49; NCIS leads with total viewers”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2010.
  178. ^ Seidman, Robert (20 tháng 10 năm 2009). “TV Ratings: Yet again Sunday Night Football, House, Grey's win week with adults 18-49; NCIS leads with total viewers”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 10 năm 2009. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2010.
  179. ^ Seidman, Robert (3 tháng 11 năm 2009). NCIS Rebroadcast Is the Week's Top Scripted Program”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 11 năm 2009. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2010.
  180. ^ Seidman, Robert (10 tháng 11 năm 2009). “CBS first in viewers for sixth time in seven weeks; The Big Bang Theory is No. 1 comedy”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 11 năm 2009. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2010.
  181. ^ Seidman, Robert (18 tháng 11 năm 2009). “TV Ratings: Sunday Night Football, Grey's Anatomy, NCIS; top weekly broadcast charts”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2010.
  182. ^ Seidman, Robert (24 tháng 11 năm 2009). “TV Ratings: Sunday Night Football, AMAs, Grey's, Big Bang, House and NCIS top weekly broadcast charts”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 6 năm 2012. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2010.
  183. ^ Seidman, Robert (15 tháng 12 năm 2009). “TV Ratings: Sunday Night Football, Big Bang Theory, Biggest Loser and CSI top weekly broadcast charts”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 6 năm 2012. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2010.
  184. ^ Gorman, Bill (22 tháng 12 năm 2009). “CBS Dominates The Week In All Key Measures With Its Best Ratings In A Month”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 12 năm 2009. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2010.
  185. ^ Seidman, Robert (20 tháng 1 năm 2010). “TV Ratings: American Idol, Indianapolis Colts, NCIS and The Big Bang Theory top weekly viewing”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2010.
  186. ^ Seidman, Robert (26 tháng 1 năm 2010). “TV Ratings: NFC Championship, American Idol, dominate weekly viewing”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2010.
  187. ^ Seidman, Robert (9 tháng 2 năm 2010). “TV Ratings: Super Bowl XLIV, Post Game and Undercover Boss Dominate Weekly Viewing”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2010.
  188. ^ Seidman, Robert (9 tháng 3 năm 2010). “TV Ratings Top 25: Oscars, American Idol & The Big Bang Theory Top Weekly Broadcast Charts”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2010.
  189. ^ Seidman, Robert (16 tháng 3 năm 2010). “TV Ratings Top 25: American Idol, Big Bang Theory, NCIS Top Weekly Broadcast Charts”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2010.
  190. ^ Seidman, Robert (3 tháng 4 năm 2010). “Thursday Finals, FlashForward, Marriage Ref Inch Up, The Mentalist Inches Down”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 3 tháng 4 năm 2010.
  191. ^ “Thursday Broadcast Finals: Survivor, Bones, Vampire Diaries Adjusted Up, CSI Down”. TV by the Numbers. 9 tháng 4 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 4 năm 2010. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2010.
  192. ^ “Thursday Broadcast Finals: Survivor, Bones Adjusted Up, CSI Adjusted Down”. TV by the Numbers. 16 tháng 4 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 4 năm 2010. Truy cập ngày 17 tháng 4 năm 2010.
  193. ^ “Thursday Broadcast Finals: Vampire Diaries, Supernatural Adjusted Up, Community Office Adjusted Down”. TV by the Numbers. 23 tháng 4 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 4 năm 2010. Truy cập ngày 24 tháng 4 năm 2010.
  194. ^ “Thursday Finals FlashForward, Survivor, Bones Adjusted Up; Community, Parks & Rec, Private Practice Adjusted Down”. TV By The Numbers. 30 tháng 4 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 5 năm 2010. Truy cập ngày 30 tháng 4 năm 2010.
  195. ^ Seidman, Robert (7 tháng 5 năm 2010). “Thursday Finals: "Survivor," "Bones," Adjusted Up; "30 Rock" Adjusted Down”. TV By The Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 5 năm 2010. Truy cập ngày 7 tháng 5 năm 2010.
  196. ^ Seidman, Robert (14 tháng 5 năm 2010). “Thursday Finals: Survivor, Grey's Anatomy, CSI, Mentalist, Community Adjusted Up”. TV By The Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 5 năm 2010. Truy cập ngày 14 tháng 5 năm 2010.
  197. ^ “TV Ratings Top 25: Dancing Tops Idol With Viewers Again, Lost Finale Wins With Adults 18-49 - Ratings | TVbytheNumbers”. Tvbythenumbers.zap2it.com. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 3 năm 2011. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2012.
  198. ^ Seidman, Robert (28 tháng 9 năm 2010). “TV Ratings Broadcast Top 25: 'Sunday Night Football', 'Glee,' 'Grey's Anatomy,' 'Dancing with the Stars' Top Premiere Week”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2010.
  199. ^ “Episode List: CSI: Crime Scene Investigation - Season 11”. TV Tango. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 4 năm 2023. Truy cập ngày 6 tháng 4 năm 2023.
  200. ^ Gorman, Bill (1 tháng 10 năm 2010). “Thursday Finals: Grey's Anatomy, Big Bang Theory, $#*! My Dad Says, CSI Adjusted Up; Vampire Diaries, Private Practice, Apprentice Down”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2010.
  201. ^ Seidman, Robert (8 tháng 10 năm 2010). “Thursday Finals: Bones, Community, Grey's Anatomy, Big Bang Theory, $#*! My Dad Says, The Office Adjusted Up”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2010.
  202. ^ Seidman, Robert (15 tháng 10 năm 2010). “Thursday Finals: The Big Bang Theory, $#*!, 30 Rock, The Office, Outsourced, Grey's Anatomy, Fringe All Adjusted Up”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 11 năm 2010. Truy cập ngày 15 tháng 10 năm 2010.
  203. ^ Gorman, Bill (22 tháng 10 năm 2010). “Thursday Finals: Grey's Anatomy, Big Bang, CSI, Vampire Diaries Adjusted Up; Private Practice Down; Plus NLCS Game 5 Ratings”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 10 năm 2010. Truy cập ngày 22 tháng 10 năm 2010.
  204. ^ Gorman, Bill (29 tháng 10 năm 2010). “Thursday Final Ratings: Grey's Anatomy, Big Bang Theory, Shrekless, Office Adjusted Up; Nikita Down; Plus World Series Game 2”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 11 năm 2010. Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2010.
  205. ^ Gorman, Bill (5 tháng 11 năm 2010). “Thursday Final Ratings: Big Bang Theory, The Mentalist, Office, Vampire Diaries Adjusted Up”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 11 năm 2010. Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2010.
  206. ^ Seidman, Robert (12 tháng 11 năm 2010). “Thursday Final Ratings: Fringe, Community, 30 Rock, Outsourced, The Office Adjusted Down; Bones, $#*! My Dad Says Adjusted Up”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 11 năm 2010. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2010.
  207. ^ Seidman, Robert (19 tháng 11 năm 2010). “Thursday Final Ratings: $#*! My Dad Says, 30 Rock, Outsourced Adjusted Down; The Office Adjusted Up”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 11 năm 2010. Truy cập ngày 19 tháng 11 năm 2010.
  208. ^ Gorman, Bill (10 tháng 12 năm 2010). “Thursday Final Ratings: 'Bones,' 'Fringe,' 'Community,' '30 Rock,' 'Office,' 'Apprentice' Adjusted Down; 'Big Bang Theory,' 'Walters: Oprah' Up”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 12 năm 2010. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2010.
  209. ^ Gorman, Bill (7 tháng 1 năm 2011). “Thursday Final Ratings: 'Winter Wipeout,' 'The Mentalist' Adjusted Up; 'Private Practice' Adjusted Down”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 1 năm 2011. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2011.
  210. ^ Gorman, Bill (21 tháng 1 năm 2011). “Thursday Final Ratings: '$#*! My Dad Says' Adjusted Up, 'Bones' Adjusted Down”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 1 năm 2011. Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2011.
  211. ^ Seidman, Robert (4 tháng 2 năm 2011). “Thursday Final Ratings: 'Grey's Anatomy,' 'Vampire Diaries,' 'Mentalist' Adjusted Up; 'Private Practice,' 'Parks & Recreation' Adjusted Down”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 2 năm 2011. Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2011.
  212. ^ Gorman, Bill (11 tháng 2 năm 2011). “Thursday Final Ratings: 'American Idol,' 'Vampire Diaries' Adjusted Up; 'Private Practice,' 'Bones,' 'Office,' 'Parks & Rec' Down”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 2 năm 2011. Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2011.
  213. ^ Seidman, Robert (18 tháng 2 năm 2011). “Thursday Final Ratings: 'American Idol' Adjusted Up; 'Parks & Recreation,' 'Private Practice' Adjusted Down”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 2 năm 2011. Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2011.
  214. ^ Seidman, Robert (25 tháng 2 năm 2011). “Thursday Final Ratings: 'Grey's Anatomy' Adjusted Up; 'The Office,' 'Outsourced,' and 'Private Practice' Down”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 2 năm 2011. Truy cập ngày 25 tháng 2 năm 2011.
  215. ^ Seidman, Robert (11 tháng 3 năm 2011). “Thursday Final Ratings: "American Idol" Adjusted Up; "Bones," "CSI" and "The Mentalist" Adjusted Down”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 3 năm 2011. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2011.
  216. ^ Gorman, Bill (1 tháng 4 năm 2011). “Thursday Final Ratings: 'American Idol,' 'Big Bang Theory,' 'Rules Of Engagement,' 'CSI,' 'Grey's Anatomy' Adjusted Up”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 4 năm 2011. Truy cập ngày 1 tháng 4 năm 2011.
  217. ^ Seidman, Robert (8 tháng 4 năm 2011). “Thursday Final Ratings: 'American Idol,' 'Big Bang Theory,' 'Rules Of Engagement,' 'CSI,' 'Outsourced' Adjusted Up; 'Bones' Adjusted Down”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 4 năm 2011. Truy cập ngày 8 tháng 4 năm 2011.
  218. ^ Gorman, Bill (29 tháng 4 năm 2011). “Thursday Final Ratings: 'Idol,' 'Grey's,' 'Big Bang,' 'CSI' Adjusted Up; 'Community' Down + 'The Office,' 'Parks & Rec' Finals”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 5 năm 2011. Truy cập ngày 29 tháng 4 năm 2011.
  219. ^ Seidman, Robert (6 tháng 5 năm 2011). “Thursday Final Ratings: 'American Idol,' 'Big Bang Theory,' 'CSI,' 'The Mentalist,' 'Community,' 'The Vampire Diaries' Adjusted Up; 'Bones,' 'Parks & Recreation' Adjusted Down”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 5 năm 2011. Truy cập ngày 6 tháng 5 năm 2011.
  220. ^ Gorman, Bill (13 tháng 5 năm 2011). “Thursday Final Ratings: 'American Idol,' 'Big Bang,' 'Community,' 'Rules,' 'Mentalist,' 'Office,' 'Vampire Diaries' Adjusted Up; 'Bones' Adjusted Down”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 5 năm 2011. Truy cập ngày 14 tháng 5 năm 2011.
  221. ^ Gorman, Bill (27 tháng 9 năm 2011). “TV Ratings Broadcast Top 25: 'Two And A Half Men' Tops 'Sunday Night Football' For Week Ending September 25, 2011”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 9 năm 2011. Truy cập ngày 27 tháng 9 năm 2011.
  222. ^ Seidman, Robert (4 tháng 10 năm 2011). “TV Ratings Broadcast Top 25: 'Two And A Half Men' Falls Just Short of 'Sunday Night Football' with Adults 18-49, But Tops Everything in Viewing”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 10 năm 2011. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2011.
  223. ^ Gorman, Bill (11 tháng 10 năm 2011). “TV Ratings Broadcast Top 25: 'Sunday Night Football,' 'Two & A Half Men,' 'Modern Family' Top Week's Adults 18-49 Ratings”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 10 năm 2011. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2011.
  224. ^ Seidman, Robert (18 tháng 10 năm 2011). “TV Ratings Broadcast Top 25: 'Sunday Night Football,' 'Two and a Half Men,' 'Modern Family,' 'NCIS' Top Week #4 Viewing”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 10 năm 2011. Truy cập ngày 18 tháng 10 năm 2011.
  225. ^ Seidman, Robert (20 tháng 10 năm 2011). “Wednesday Final Ratings: 'Modern Family,' 'The Middle,' 'Harry's Law,' 'Law & Order: SVU' & 'ANTM' Adjusted Up”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 10 năm 2011. Truy cập ngày 20 tháng 10 năm 2011.
  226. ^ Seidman, Robert (3 tháng 11 năm 2011). “Wednesday Final Ratings: 'Survivor' Adjusted Up to Season High; 'X Factor,' 'The Middle,' 'Modern Family' Adjusted Up; 'Happy Endings' Adjusted Down”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 11 năm 2011. Truy cập ngày 3 tháng 11 năm 2011.
  227. ^ Seidman, Robert (10 tháng 11 năm 2011). “Wednesday Final Ratings: 'The X Factor,' 'Survivor' & 'America's Next Top Model' Adjusted Up”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 11 năm 2011. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2011.
  228. ^ Gorman, Bill (22 tháng 11 năm 2011). “TV Ratings Broadcast Top 25: 'Sunday Night Football,' 'Modern Family' Top Week 9 Among Adults 18-49”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 11 năm 2011. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2011.
  229. ^ Seidman, Robert (13 tháng 12 năm 2011). “TV Ratings Broadcast Top 25: 'Sunday Night Football,' 'Modern Family,' 'Two and a Half Men' Top Week 12”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 1 năm 2012. Truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2011.
  230. ^ Gorman, Bill (20 tháng 12 năm 2011). “TV Ratings Broadcast Top 25: 'Sunday Night Football,' 'Two and a Half Men,' 'NCIS' Top Week 13”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 1 năm 2012. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2011.
  231. ^ Seidman, Robert (24 tháng 1 năm 2012). “TV Ratings Broadcast Top 25: Giants-49ers, 'American Idol,' 'Big Bang Theory' Top Week 18”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 1 năm 2012. Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2012.
  232. ^ Gorman, Bill (31 tháng 1 năm 2012). “TV Ratings Broadcast Top 25: 'American Idol,' 'Big Bang Theory' Top Week 19”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 2 năm 2012. Truy cập ngày 9 tháng 2 năm 2012.
  233. ^ Gorman, Bill (14 tháng 2 năm 2012). “TV Ratings Broadcast Top 25: 'Grammy Awards,' 'The Voice,' 'The Big Bang Theory' Top Week 21”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 6 năm 2012. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2012.
  234. ^ Seidman, Robert (22 tháng 2 năm 2012). “TV Ratings Broadcast Top 25: 'American Idol,' 'The Voice,' 'The Big Bang Theory' and 'NCIS' Top Week 22”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 6 năm 2012. Truy cập ngày 22 tháng 2 năm 2012.
  235. ^ Kondolojy, Amanda (28 tháng 2 năm 2012). “TV Ratings Broadcast Top 25: 'Academy Awards' Towers Over The Week, 'Big Bang Theory' Is Top Scripted Show”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 6 năm 2012. Truy cập ngày 28 tháng 2 năm 2012.
  236. ^ Seidman, Robert (6 tháng 3 năm 2012). “TV Ratings Broadcast Top 25: 'The Voice,' 'American Idol,' 'Modern Family,' NCIS Top Week 24”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2012.
  237. ^ Bibel, Sara (20 tháng 3 năm 2012). “TV Ratings Broadcast Top 25: 'American Idol,' 'The Voice,' 'Modern Family' Top Week 26 Ratings”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 20 tháng 3 năm 2012.
  238. ^ Kondolojy, Amanda (27 tháng 3 năm 2012). “TV Ratings Broadcast Top 25: 'American Idol', 'NCIS' Top Week 27 Ratings”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2012.
  239. ^ Bibel, Sara (10 tháng 4 năm 2012). “TV Ratings Broadcast Top 25: 'American Idol,' 'Big Bang Theory', 'The Voice,'and 'Person of Interest' Top Week 29 Viewing”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 4 năm 2012. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2012.
  240. ^ Kondolojy, Amanda (17 tháng 4 năm 2012). “TV Ratings Broadcast Top 25: 'American Idol', 'NCIS' Top Week 30 Viewing”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 4 năm 2012. Truy cập ngày 17 tháng 4 năm 2012.
  241. ^ Kondolojy, Amanda (8 tháng 5 năm 2012). “TV Ratings Broadcast Top 25: 'American Idol', 'The Big Bang Theory' & 'NCIS' Top Week 33 Viewing”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 5 năm 2012. Truy cập ngày 8 tháng 5 năm 2012.
  242. ^ Bibel, Sara (15 tháng 5 năm 2012). “TV Ratings Broadcast Top 25: 'American Idol' & 'NCIS' Top Week 34 Viewing”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 5 năm 2012. Truy cập ngày 15 tháng 5 năm 2012.
  243. ^ Bibel, Sara (2 tháng 10 năm 2012). “TV Ratings Broadcast Top 25: Sunday Night Football Tops Week 1 Viewing Among Adults 18-49 and With Total Viewers”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2012.
  244. ^ Bibel, Sara (16 tháng 10 năm 2012). “TV Ratings Broadcast Top 25: 'Sunday Night Football' Tops Week 3 Viewing Among Adults 18-49, & With Total Viewers, 'Modern Family' Number 1 Scripted Show”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 16 tháng 10 năm 2012.
  245. ^ Kondolojy, Amanda (23 tháng 10 năm 2012). “TV Ratings Broadcast Top 25: Sunday Night Football Tops Week 4 Viewing Among Adults 18-49 & With Total Viewers”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2012.
  246. ^ Kondolojy, Amanda. “TV Ratings Broadcast Top 25: Sunday Night Football Tops Week 5 Viewing Among Adults 18-49, 'NCIS' Number 1 With Total Viewers”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2012.
  247. ^ Kondolojy, Amanda (6 tháng 11 năm 2012). “TV Ratings Broadcast Top 25: Sunday Night Football Again Tops Week 6 Viewing Among Adults 18-49 and is Number 1 With Total Viewers”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2012.
  248. ^ Bibel, Sara (13 tháng 11 năm 2012). “TV Ratings Broadcast Top 25: Sunday Night Football Again Tops Week 7 Viewing Among Adults 18-49 and is Number 1 With Total Viewers”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2012.
  249. ^ Kondolojy, Amanda (20 tháng 11 năm 2012). “TV Ratings Broadcast Top 25: Sunday Night Football Again Tops Week 8 Viewing Among Adults 18-49 and is Number 1 With Total Viewers”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2012.
  250. ^ Bibel, Sara (28 tháng 11 năm 2012). “TV Ratings Broadcast Top 25: Sunday Night Football Tops Week 9 Viewing Among Adults 18-49 and is Number 1 With Total Viewers”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2012.
  251. ^ Kondolojy, Amanda (4 tháng 12 năm 2012). “TV Ratings Broadcast Top 25: Sunday Night Football Tops Week 10 Viewing Among Adults 18-49 and is Number 1 With Total Viewers”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 12 năm 2012. Truy cập ngày 4 tháng 12 năm 2012.
  252. ^ Kondolojy, Amanda (18 tháng 12 năm 2012). “TV Ratings Broadcast Top 25: Sunday Night Football Tops Week 12 Viewing Among Adults 18-49 and is Again Number 1 With Total Viewers”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 12 năm 2012. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2012.
  253. ^ “TV Ratings Broadcast Top 25: 'AFC Championship' Tops Week 17 Viewing Among Adults 18-49 & With Total Viewers”. 23 tháng 1 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 1 năm 2013. Truy cập ngày 23 tháng 1 năm 2013.
  254. ^ “TV Ratings Broadcast Top 25: 'American Idol' Tops Week 18 Viewing Among Adults 18-49 & With Total Viewers”. Tv by the Numbers. 29 tháng 1 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 2 năm 2013. Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2013.
  255. ^ “TV Ratings Broadcast Top 25: 'Grammy Awards' Tops Week 20 Viewing Among Adults 18-49 & With Total Viewers”. Tv by the Numbers. 12 tháng 2 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 2 năm 2013. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2013.
  256. ^ Bibel, Sara (20 tháng 2 năm 2013). “TV Ratings Broadcast Top 25: 'The Big Bang Theory' Tops Week 21 Viewing Among Adults 18-49 & With Total Viewers”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 2 năm 2013. Truy cập ngày 20 tháng 2 năm 2013.
  257. ^ “TV Ratings Broadcast Top 25: The Oscars Tops Week 22 Viewing Among Adults 18-49 & With Total Viewers”. TV by the Numbers. 26 tháng 2 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 3 năm 2013. Truy cập ngày 1 tháng 3 năm 2013.
  258. ^ “TV Ratings Broadcast Top 25: 'Modern Family' & 'American Idol' Top Week 23 Viewing Among Adults 18-49, 'NCIS' Number 1 With Total Viewers”. Tvbythenumbers.zap2it.com. 5 tháng 3 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 3 năm 2013. Truy cập ngày 5 tháng 3 năm 2013.
  259. ^ “TV Ratings Broadcast Top 25: 'American Idol' Tops Week 26 Viewing Among Adults 18-49; 'NCIS' Wins With Total Viewers”. Tvbythenumbers.zap2it.com. 26 tháng 3 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 4 năm 2013. Truy cập ngày 29 tháng 3 năm 2013.
  260. ^ “TV Ratings Broadcast Top 25: NCAA Basketball Tops Week 28 Viewing Among Adults 18-49; 'The Big Bang Theory' Wins With Total Viewers”. Tvbythenumbers.zap2it.com. 9 tháng 4 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 4 năm 2013. Truy cập ngày 11 tháng 4 năm 2013.
  261. ^ “TV Ratings Broadcast Top 25: NCAA Basketball Championship Tops Week 29 Viewing Among Adults 18-49 & With Total Viewers”. Tvbythenumbers.zap2it.com. 16 tháng 4 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 4 năm 2013. Truy cập ngày 23 tháng 4 năm 2013.
  262. ^ “TV Ratings Wednesday: 'American Idol', 'CSI' 'Criminal Minds' & 'Survivor' Hit Lows, Soft Premiere for 'Family Tools', 'Nashville' Ties 'Chicago Fire'. TV By the Numbers. 2 tháng 5 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 5 năm 2013. Truy cập ngày 9 tháng 5 năm 2013.
  263. ^ 'CSI' Wins the Hour After Ratings Bump”. csifiles.com. 9 tháng 5 năm 2013. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 4 năm 2023. Truy cập ngày 9 tháng 5 năm 2013.
  264. ^ “TV Ratings Wednesday: 'Modern Family', 'Chicago Fire' & 'The Middle' Up, 'American Idol' & 'Arrow' Flat + 'Supernatural' Dips”. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 6 năm 2013. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2013.
  265. ^ Kondolojy, Amanda (26 tháng 9 năm 2013). “Wednesday Final Ratings: 'The Middle', 'Modern Family' and 'Survivor' Adjusted Up; 'Nashville' & 'CSI' Adjusted Down”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 9 năm 2013.
  266. ^ Bibel, Sara (3 tháng 10 năm 2013). “Wednesday Final Ratings: 'Revolution', 'Survivor', 'The Middle', & 'Back In The Game' Adjusted Up; 'Ironside' Adjusted Down”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 10 năm 2013. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2013.
  267. ^ Kondolojy, Amanda. “Wednesday Final Ratings: 'Survivor', 'Back in the Game', 'Modern Family' and 'The Tomorrow People' Adjusted Up; 'Nashville' Adjusted Down”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 10 năm 2013. Truy cập ngày 10 tháng 10 năm 2013.
  268. ^ “Wednesday Final Ratings: 'Modern Family', 'Law & Order:SVU', 'Survivor', 'Toy Story of TERROR!' & 'Back In The Game' Adjusted Up; 'Nashville' & 'Ironside' Adjusted Down”. Tvbythenumbers.zap2it.com. 27 tháng 8 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 10 năm 2013. Truy cập ngày 18 tháng 10 năm 2013.
  269. ^ “Wednesday Final Ratings: 'Survivor', 'The Middle', 'Modern Family' & 'The Tomorrow People' Adjusted Up; 'Super Fun Night' Adjusted Down + Final World Series Numbers”. Tvbythenumbers.zap2it.com. 24 tháng 10 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 10 năm 2013. Truy cập ngày 23 tháng 11 năm 2013.
  270. ^ “Wednesday Final Ratings: 'Arrow' & 'The Middle' Adjusted Up; 'Super Fun Night' & 'CSI' Adjusted Down & Final World Series Numbers - Ratings”. Tvbythenumbers.zap2it.com. 31 tháng 10 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 11 năm 2013. Truy cập ngày 23 tháng 11 năm 2013.
  271. ^ “Wednesday Final Ratings: 'CSI' Adjusted Up; 'Criminal Minds' Adjusted Down + No Adjustment for 'The CMA Awards' - Ratings”. Tvbythenumbers.zap2it.com. 7 tháng 11 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 11 năm 2013. Truy cập ngày 23 tháng 11 năm 2013.
  272. ^ “Wednesday Final Ratings: 'Revolution', 'Arrow', 'The Middle' & 'Survivor" Adjusted Up; 'Super Fun Night' Adjusted Down - Ratings”. Tvbythenumbers.zap2it.com. 14 tháng 11 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 11 năm 2013. Truy cập ngày 23 tháng 11 năm 2013.
  273. ^ “Wednesday Final Ratings: 'The X Factor', 'Modern Family', 'Arrow', 'Survivor' & 'The Middle' Adjusted Up; 'Super Fun Night' Adjusted Down - Ratings”. Tvbythenumbers.zap2it.com. 27 tháng 8 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 11 năm 2013. Truy cập ngày 23 tháng 11 năm 2013.
  274. ^ “Wednesday Final Ratings: No Adjustment for 'The X Factor', 'Survivor' or 'CSI'. Tvbythenumbers.zap2it.com. 28 tháng 11 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2013.
  275. ^ “Wednesday Final Ratings: 'The Middle' Adjusted Up”. Tvbythenumbers.zap2it.com. 12 tháng 12 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2013.
  276. ^ Kondolojy, Amanda (16 tháng 1 năm 2014). “Wednesday Final Ratings: 'American Idol' Adjusted Up; 'Law and Order: SVU', 'The Tomorrow People' & 'Super Fun Night' Adjusted Down”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 1 năm 2014. Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2014.
  277. ^ Bibel, Sara (23 tháng 1 năm 2014). “Wednesday Final Ratings: 'Arrow' & 'The Middle' Adjusted Up; 'Modern Family' Adjusted Down”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 1 năm 2014. Truy cập ngày 23 tháng 1 năm 2014.
  278. ^ Bibel, Sara (6 tháng 2 năm 2014). “Wednesday Final Ratings: 'Super Fun NIght' Adjusted Down”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 2 năm 2014. Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2014.
  279. ^ Bibel, Sara (20 tháng 2 năm 2014). “Wednesday Final Ratings: 'Criminal Minds' Adjusted Up”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 2 năm 2014. Truy cập ngày 20 tháng 2 năm 2014.
  280. ^ Bibel, Sara (6 tháng 3 năm 2014). “Wednesday Final Ratings: 'Modern Family', 'Mixology' & 'Nashville' Adjusted Up”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 3 năm 2014. Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2014.
  281. ^ Kondolojy, Amanda (13 tháng 3 năm 2014). “Wednesday Final Ratings: 'The Middle', 'Suburgatory' & 'Modern Family' Adjusted Up”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 3 năm 2014. Truy cập ngày 13 tháng 3 năm 2014.
  282. ^ Bibel, Sara (20 tháng 3 năm 2014). “TV Ratings Wednesday: 'The 100' Premieres Strong, 'Survivor' Beats 'American Idol', 'Revolution', 'Chicago P.D.' & 'Mixology' Hit Lows”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 3 năm 2014. Truy cập ngày 20 tháng 3 năm 2014.
  283. ^ Bibel, Sara (3 tháng 4 năm 2014). “Wednesday Final Ratings: 'Survivor', 'The Middle', 'Suburgatory', 'Modern Family' & 'Criminal Minds' Adjusted Up; 'CSI' Adjusted Down”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 4 năm 2014. Truy cập ngày 3 tháng 4 năm 2014.
  284. ^ Kondolojy, Amanda (10 tháng 4 năm 2014). “Wednesday Final Ratings: 'Law and Order: SVU' & 'Mixology' Adjusted Up; No Adjustment for 'The 100'. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 4 năm 2014. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2014.
  285. ^ Bibel, Sara (1 tháng 5 năm 2014). “Wednesday Final Ratings: 'Survivor', 'American Idol' & 'Suburgatory' Adjusted Up; 'Revolution' & 'CSI' Adjusted Down”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 5 năm 2014. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2014.
  286. ^ Kondolojy, Amanda (8 tháng 5 năm 2014). “Wednesday Final Ratings: 'The Middle', 'Arrow', 'American Idol', 'Modern Family', 'Law & Order: SVU' & 'Suburgatory' Adjusted Up”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 5 năm 2014. Truy cập ngày 8 tháng 5 năm 2014.
  287. ^ Bibel, Sara (30 tháng 9 năm 2014). “Sunday Final Ratings: 'Once Upon A Time', 'Resurrection' & 'Revenge' Adjusted Up; 'CSI' Adjusted Down”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 10 năm 2014. Truy cập ngày 30 tháng 9 năm 2014.
  288. ^ Kondolojy, Amanda (6 tháng 10 năm 2014). “TV Ratings Sunday: 'The Simpsons' & 'Brooklyn Nine-Nine' Slide, 'Madam Secretary' Rises + Slow Start for 'Mulaney'. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 10 năm 2014. Truy cập ngày 7 tháng 10 năm 2014.
  289. ^ Bibel, Sara (13 tháng 10 năm 2014). “TV Ratings Sunday: 'Once Upon A Time', 'Resurrection' & 'Revenge' Fall, 'The Simpsons' Rises”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 10 năm 2014. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2014.
  290. ^ Kondolojy, Amanda (21 tháng 10 năm 2014). “Sunday Final Ratings: 'The Simpsons' & 'Madam Secretary' Adjusted Up; 'Mulaney' Adjusted Down”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 10 năm 2014. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2014.
  291. ^ Bibel, Sara (11 tháng 11 năm 2014). “Sunday Final Ratings: 'The Simpsons' & 'Brooklyn Nine-Nine' Adjusted Up”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 11 năm 2014. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2014.
  292. ^ Kondolojy, Amanda (18 tháng 11 năm 2014). “Sunday Final Ratings: 'The Simpsons' & 'America's Funniest Home Videos' Adjusted Up + Final Football Numbers”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 11 năm 2014. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2014.
  293. ^ Bibel, Sara (25 tháng 11 năm 2014). “Sunday Final Ratings: 'Madam Secretary', 'The Simpsons', '60 Minutes' & 'America's Funniest Home Videos' Adjusted Down & Final Football Numbers”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 11 năm 2014. Truy cập ngày 25 tháng 11 năm 2014.
  294. ^ Kondolojy, Amanda (3 tháng 12 năm 2014). “Sunday Final Ratings: 'America's Funniest Home Videos', Resurrection' & 'Once Upon a Time' Adjusted Up”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 3 tháng 12 năm 2014.
  295. ^ Bibel, Amanda (9 tháng 12 năm 2014). “Sunday Final Ratings: 'The SImpsons' & 'Family Guy' Adjusted Up, '60 Minutes' Adjusted Down & Final Football Numbers”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2014.
  296. ^ Kondolojy, Amanda (16 tháng 12 năm 2014). “Sunday Final Ratings: 'Bob's Burgers' Adjusted Up; '60 Minutes' Adjusted Down + Final Football Ratings”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2014.
  297. ^ Bibel, Sara (23 tháng 12 năm 2014). “Sunday Final Ratings: 'CSI' & '60 Minutes' Adjusted Up; 'Mulaney' Adjusted Down”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 23 tháng 12 năm 2014.
  298. ^ Kondolojy, Amanda (30 tháng 12 năm 2014). “Sunday Final Ratings: Unscrambled Ratings for the Mentalist, CSI, Undercover Boss + Final Football Numbers”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2014.
  299. ^ Bibel, Sara (7 tháng 1 năm 2015). “Sunday Final Ratings: 'The Simpsons', 'Madam Secretary', 'Brooklyn Nine-Nine', 'The Celebrity Apprentice', 'Bob's Burgers' & 'CSI' Adjusted Up”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2015.
  300. ^ a b Kondolojy, Amanda (27 tháng 1 năm 2015). “Sunday Final Ratings: No Adjustment for 'Galavant', 'Revenge' or 'CSI'. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 27 tháng 1 năm 2015.
  301. ^ Kondolojy, Amanda (28 tháng 1 năm 2015). “Tuesday Final Ratings: 'MasterChef Jr.' & 'Marry Me' Adjusted Up; 'Supernatural' Adjusted Down”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 28 tháng 1 năm 2015.
  302. ^ a b Kondolojy, Amanda (18 tháng 2 năm 2015). “Sunday Final Ratings: No Adjustments Saturday Night Live 40th Anniversary, The Bachelor or CSI Finale”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2015.
  303. ^ Dixon, Dani (29 tháng 9 năm 2015). “Sunday Final Ratings: 'Bob's Burgers' Adjusted Down, '60 Minutes' Adjusted Up + 'Sunday Night Football'. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2015.
  304. ^ a b c d e f g h Seidman, Robert (10 tháng 2 năm 2012). “CBS Unveils New Behind-the-Scenes Web Series on 'CSI,' Launches Today”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 2 năm 2012. Truy cập ngày 10 tháng 2 năm 2012.

Liên kết ngoài sửa