# Phát hành Tiếng Nhật Phát hành tiếng Việt Ngày phát hành ISBN Ngày phát hành ISBN 01 16 tháng 9, 2016[8] ISBN 978-4-09-127343-7 6 tháng 12, 2021[9] ISBN 978-604-2-23146-6
"Thường dân" (普 ( ふ ) 通 ( つう ) の人 ( ひと ) です, "Futsū no Hito desu" ? ) "Bình yên" (平 ( へい ) 穏 ( おん ) です, Heiondesu ? ) "Kẻ mờ ám!?" (曲 ( くせ ) 者 ( もの ) です, Kusemonodesu ? ) "Tớ không giỏi" (苦 ( にが ) 手 ( て ) です, Nigatedesu ? ) "Tớ muốn trò chuyện" (喋 ( しゃべ ) りたいんです, Shaberitaindesu ? ) "Tớ muốn xin lỗi" (謝 ( あやま ) りたいんです, Ayamaritaindesu ? ) "Lại một lần nữa nào" (もう一 ( いっ ) 回 ( かい ) 、です , Mōikkai, desu ? ) "Sợ quá..." (怖 ( こわ ) い... です, Kowai... desu ? ) "Bạn nối khố" (幼 ( おさな ) 馴 ( な ) 染 ( じみ ) です, Osananajimidesu ? ) "Quá khứ đen tối" (黒 ( くろ ) 歴 ( れき ) 史 ( し ) です, Kokurekishidesu ? )
"Tớ không phải sát thủ" (殺 ( ころ ) し屋 ( や ) じゃないです, Koroshiya janai desu ? ) "Sai vặt" (パシリです , Pashiri desu ? ) "Lần đầu làm chuyện đó" (はじめてのおつかいです , Hajimetenōtsukai desu ? ) "Sợ bị chú ý" (あがり症 ( しょう ) です , Agarishō desu ? ) "Đến trường" (登 ( とう ) 校 ( こう ) です, Tōkō desu ? ) "Điện thoại di động" (携 ( けい ) 帯 ( たい ) 電 ( でん ) 話 ( わ ) です, Geitaidenwa desu ? ) "Bầu ban cán sự" (委 ( い ) 員 ( いん ) 会 ( かい ) 決 ( ぎ ) です, Īnkaigi desu ? ) "Gọi nhầm" (間 ( ま ) 違 ( ちが ) い電 ( でん ) 話 ( わ ) です, Machigaidenwa desu ? ) "Saito đây!" (斉 ( さい ) 藤 ( とう ) さんです, Saitō-san desu ? )
02 16 tháng 12, 2016[10] ISBN 978-4-09-127426-7 20 tháng 12 năm 2021 (2021-12-20 ) [11] ISBN 978-604-2-23147-3
"Kiểm tra sức khỏe" (身 ( しん ) 体 ( たい ) 検 ( けん ) 査 ( さ ) です, Shintai Kensa desu ? ) "Kiểm tra thể lực" (体 ( たい ) 力 ( りょく ) 測 ( そく ) 定 ( てい ) です, Tairyoku Sokutei desu ? ) "Đến chơi nhà" (家庭訪問です , Katei hōmon desu ? ) ""Ren"" (恋です , Ren desu ? ) ""Ren - Phần 2"" (恋です。2 , Ren desu. 2 ? ) ""Ren - Phần 3"" (恋です。3 , Ren desu. 3 ? ) ""Ren - Phần 4"" (恋です。4 , Ren desu. 4 ? ) "Đồng phục hè" (夏服です , Natsufuku desu ? ) "Sợi mềm không mỡ ít gừng ít rau" (メンヤワラカメアブラナシショウガヤサイスクナメです , Yasai ninniku abura mashi mashi karame desu ? ) "Chơi chữ" (ギャグです , Gyagu desu ? )
"Mưa" (雨です , Ame desu ? ) "Khế ước máu" (血の契約です , Chi no keiyaku desu ? ) "Thời cấp 2 của Tadano" (只野くんの中学時代です , Tadanokun no chuugaku jidai desu ? ) "Mua sắm" (お買い物です , Okaimono desu ? ) "Tiệm làm tóc" (美容室です , Biyou shitsu desu ? )
03 17 tháng 3, 2017[12] ISBN 978-4-09-127509-7 10 tháng 1 năm 2022 (2022-01-10 ) [13] ISBN 978-604-2-23148-0
"Không âu lo" (モヤモヤです , "Không âu lo" ? ) "Ôn thi" (テスト勉強です , "Ôn thi" ? ) "Nghỉ hè" (夏休みです , "Nghỉ hè" ? ) "Hẹn gặp" (待ち合わせです , "Hẹn gặp" ? ) "Công viên nước" (プールです , "Công viên nước" ? ) "Trầy xước tí thôi" (擦り剥いただけです , "Trầy xước tí thôi" ? ) "Thư viện" (図書館です , "Thư viện" ? ) "Đá bào" (かき氷です , "Đá bào" ? ) "Làm thêm" (アルバイトです , "Làm thêm" ? ) "Công viên" (公園です , "Công viên" ? )
"Obon" (お盆です , "Obon" ? ) "Lễ hội" (お祭りです , "Lễ hội" ? ) "Lễ hội - Phần 2" (お祭りです。2 , "Lễ hội - Phần 2" ? )
04 16 tháng 6, 2017[14] ISBN 978-4-09-127575-2 8 tháng 2, 2022[15] ISBN 978-604-2-23148-0
"Chơi game" (テレビゲームです , "Chơi game" ? ) "Ngày oi bức" (暑い日です , "Ngày oi bức" ? ) "Kì nghỉ hè kết thúc" (夏休みも終わりです , "Kì nghỉ hè kết thúc" ? ) "Cô bé quê mùa" (田舎の子です , "Cô bé quê mùa" ? ) "Có gì trên mặt cậu kìa" (顔にゴミがついてます・・・です , "Có gì trên mặt cậu kìa" ? ) "Gọi tên" (名前です , "Gọi tên" ? ) "Đại hội thể thao - Phần 1" (体育祭前編です , "Đại hội thể thao - Phần 1" ? ) "Đại hội thể thao - Phần 2" (体育祭前編です。2 , "Đại hội thể thao - Phần 2" ? ) "Tâm tư" (気持ちです , "Tâm tư" ? ) "Purika" (プリクラです , "Purika" ? )
05 tháng 7, 2017[16] ISBN 978-4-09-127664-3 21 tháng 2, 2022[17] ISBN 978-604-2-23150-3
"Cảm giác khó chịu lạ lùng này..." (ちょっと苦しいような気持ちです , "Cảm giác khó chịu lạ lùng này..." ? ) "Bão lớn" (台風です , "Bão lớn" ? ) "Bão tan" (台風一過です , "Bão tan" ? ) "Sành ăn cùng các bạn" (みんなでグルメです , "Sành ăn cùng các bạn" ? ) "Chương trình lễ hội văn hóa" (文化祭の出し物です , "Chương trình lễ hội văn hóa" ? ) "Có đôi có cặp" (連れ添いです , "Có đôi có cặp" ? ) "Chuẩn bị cho lễ hội văn hóa" (文化祭準備です , "Chuẩn bị cho lễ hội văn hóa" ? ) "Phát tờ rơi" (チラシ配りです , "Phát tờ rơi" ? ) "Trước thềm lễ hội văn hóa" (文化祭前日です , "Trước thềm lễ hội văn hóa" ? ) "Hầu gái" (プリクラです , "Hầu gái" ? )
"Tadano cũng là hầu gái" (只野くんもメイドです , "Tadano cũng là hầu gái" ? ) "Cà phê hầu gái của Najimi" (なじみちゃんのメイドカフェです , "Cà phê hầu gái của Najimi" ? ) "Lễ hội văn hóa" (文化祭です , "Lễ hội văn hóa" ? ) "Lễ hội văn hóa - Phần 2" (文化祭です。2 , "Lễ hội văn hóa - Phần 2" ? ) "Dạ tiệc" (後夜祭です , "Dạ tiệc" ? )
06 18 tháng 10, 2017[18] ISBN 978-4-09-127856-2 7 tháng 3, 2022[19] ISBN 978-604-2-23151-0
"Ăn mừng" (打ち上げです , "Ăn mừng" ? ) "Mua sắm cùng bố" (お父さんとお買い物です , "Mua sắm cùng bố" ? ) "Ảo tưởng" (妄想です , "Ảo tưởng" ? ) "Bất hảo" (不良です , "Bất hảo" ? ) "Ảo tưởng - Phần 2" (妄想です。2 , "Ảo tưởng - Phần 2" ? ) "Lập đông" (冬の訪れです , "Lập đông" ? ) "Học nhóm ở nhà Nakanaka" (中々さんちで勉強です , "Học nhóm ở nhà Nakanaka" ? ) "Rủ ăn trưa" (お昼のお誘いです , "Rủ ăn trưa" ? ) "Cà phê mèo" (猫カフェです , "Cà phê mèo" ? ) "Thi cuối kì" (期末テストです , "Thi cuối kì" ? )
"Trò chơi "Tớ yêu cậu"" (愛してるゲームです , "Trò chơi "Tớ yêu cậu"" ? ) "Khoai lang nướng" (石焼き芋です , "Khoai lang nướng" ? ) "Hồi tưởng lễ hội văn hóa" (文化祭の思い出です , "Hồi tưởng lễ hội văn hóa" ? )
07 18 tháng 12, 2017[20] ISBN 978-4-09-127885-2 21 tháng 3, 2022[21] ISBN 978-604-2-23152-7
"Chọn quà" (プレゼント選びです , "Chọn quà" ? ) "Giáng sinh an lành..." (メリークリスマス・・・です , "Giáng sinh an lành..." ? ) "Chọn quà - Khác" (もう一つのプレゼント選びです , "Chọn quà - Khác" ? ) "Người tuyết" (雪合戦です , "Người tuyết" ? ) "Trận ném tuyết" (年末です , "Trận ném tuyết" ? ) "Cuối năm" (元旦です , "Cuối năm" ? ) "Sáng mùng 1" (不良です , "Sáng mùng 1" ? ) "Miko" (巫女さんです , "Miko" ? ) "Năm mới của mọi người" (それぞれのお正月です , "Năm mới của mọi người" ? ) "Trượt băng" (アイススケートです , "Trượt băng" ? )
"Đi chợ cho bữa tối" (晩御飯のお買い物です , "Đi chợ cho bữa tối" ? ) "Chỗ ngồi" (座る場所です , "Chỗ ngồi" ? ) "Ai là vua?" (王様です , "Ai là vua?" ? ) "Cảm lạnh" (風邪です , "Cảm lạnh" ? )
08 16 tháng 3, 2018[22] ISBN 978-4-09-128091-6 4 tháng 4, 2022[23] ISBN 978-604-2-23153-4
"Hiểu nhầm" (誤解です , "Hiểu nhầm" ? ) "Ảo giác?" (幻覚です , "Ảo giác?" ? ) "Ái kỉ" (ナルシストです , "Ái kỉ" ? ) "Chia nhóm đi ngoại khóa" (修学旅行の班決めです , "Chia nhóm đi ngoại khóa" ? ) "Du lịch ngoại khóa" (修学旅行です , "Du lịch ngoại khóa" ? ) "Hướng dẫn viên" (ガイドさんです , "Hướng dẫn viên" ? ) "Phòng tắm" (お風呂です , "Phòng tắm" ? ) "Gối chiến" (まくら投げです , "Gối chiến" ? ) "Tham quan tự do" (自由行動です , "Tham quan tự do" ? ) "Công viên phim trường" (映画村です , "Công viên phim trường" ? )
"Vũ trụ" (宇宙です , "Vũ trụ" ? ) "Yoyo mặt nạ quỷ" (ヨーヨー般若です , "Yoyo mặt nạ quỷ" ? ) "Đêm thứ hai" (二日目の夜です , "Đêm thứ hai" ? ) "Trên đường về" (帰りの新幹線です , "Trên đường về" ? )
09 18 tháng 6, 2018[24] ISBN 978-4-09-128254-5 25 tháng 4, 2022[25] ISBN 978-604-2-23673-7
"Cách các bạn giao tiếp" (みんなのコミュニケーションです , "Cách các bạn giao tiếp" ? ) "Tẩy chiến" (消しゴム&ゴーです , "Tẩy chiến" ? ) "Chuẩn bị cho Valentine" (バレンタインの準備です , "Chuẩn bị cho Valentine" ? ) "Lễ Valentine" (バレンタインです , "Lễ Valentine" ? ) "Lễ Valentine - Phần 2" (バレンタインです。2 , "Lễ Valentine - Phần 2" ? ) "Hậu lễ Valentine" (バレンタインデーのあとです , "Hậu lễ Valentine" ? ) "Vết rách" (伝線です , "Vết rách" ? ) "Kim Bổng Hàng Quỷ" (鬼に金棒です , "Kim Bổng Hàng Quỷ" ? ) "Ngọt ngào" (甘いです , "Ngọt ngào" ? ) "Son dưỡng" (リップクリームです , "Son dưỡng" ? )
"Cãi lộn" (ケンカです , "Cãi lộn" ? ) "Bố (17) và mẹ (17)" (お父さん(17)とお母さん(17)です , "Bố (17) và mẹ (17)" ? ) "Socola tình bạn" (友達チョコです , "Socola tình bạn" ? ) "Thứ 6 ngày 13" (13日の金曜日です , "Thứ 6 ngày 13" ? ) "Valentine trắng" (ホワイトデーです , "Valentine trắng" ? )
10 18 tháng 9, 2018[26] ISBN 978-4-09-128390-0 20 tháng 6, 2022[27] ISBN 978-604-2-23674-4
""Một năm"" (一年間です , ""Một năm"" ? ) "Lớp mới" (新しいクラスです , "Lớp mới" ? ) "Gyaru" (ギャルです , "Gyaru" ? ) "Tớ cũng vậy" (私も同じです , "Tớ cũng vậy" ? ) "Komi em" (古見くんです , "Komi em" ? ) "Lại là Manba" (マンバ再びです , "Lại là Manba" ? ) "Manbagi và Tadano" (万場木さんと只野くんです , "Manbagi và Tadano" ? ) "Trang điểm" (メイクです , "Trang điểm" ? ) "Kiểm tra sức khỏe - Phần 2" (体力測定です。2 , "Kiểm tra sức khỏe - Phần 2" ? ) "Dị ứng phấn hoa" (花粉症です , "Dị ứng phấn hoa" ? )
"Đột nhiên" (突然です , "Đột nhiên" ? ) "Bạn của Manbagi" (万場木さんの友達です , "Bạn của Manbagi" ? ) "Con bọ" (虫です , "Con bọ" ? ) "Tiệc ngủ" (お泊まり会です , "Tiệc ngủ" ? )
11 18 tháng 12, 2018[28] ISBN 978-4-09-128590-4 11 tháng 7, 2022[29] ISBN 978-604-2-23675-1
"Vượt chướng ngại vật" (アスレチックです , "Vượt chướng ngại vật" ? ) "Ngắm sao" (星です , "Ngắm sao" ? ) "Đá bóng" (サッカーです , "Đá bóng" ? ) "Bất hảo - Phần 2" (不良です。2 , "Bất hảo - Phần 2" ? ) "Bất hảo - Phần 3" (不良です。3 , "Bất hảo - Phần 3" ? ) "Bất hảo - Phần 4" (不良です。4 , "Bất hảo - Phần 4" ? ) "Thăm nhà Kato" (加藤さんの家です , "Thăm nhà Kato" ? ) "Cuộc thi diện đồng phục hè" (夏服グランプリ?です , "Cuộc thi diện đồng phục hè" ? ) "Mồ hôi" (汗です , "Mồ hôi" ? ) "Sói" (狼です , "Sói" ? )
"Màn tỏ tình của phụ huynh" (母と父の告白です , "Màn tỏ tình của phụ huynh" ? ) "Chuyện của Nakanaka" (中々さんのお話です , "Chuyện của Nakanaka" ? ) "Đu xà" (逆上がりです , "Đu xà" ? ) "Mùa mưa" (梅雨です , "Mùa mưa" ? ) "Mùa mưa - Phần 2" (梅雨です。2 , "Mùa mưa - Phần 2" ? )
12 18 tháng 3, 2019[30] ISBN 978-4-09-128802-8 8 tháng 8, 2022[31] ISBN 978-604-2-23676-8
"Giáo viên" (先生です , "Giáo viên" ? ) "Đại hội ôn thi cấm-chỉ-làm-ồn lần thứ 4" (第四回絶対にうるさくしてはいけないテスト勉強です , "Đại hội ôn thi cấm-chỉ-làm-ồn lần thứ 4" ? ) "Danh sách những việc muốn làm" (やりたいことリストです , "Danh sách những việc muốn làm" ? ) "Cà chua bi" (チトマトです , "Cà chua bi" ? ) "Lời mời" (お誘いです , "Lời mời" ? ) "Chọn đồ bơi" (水着選びです , "Chọn đồ bơi" ? ) "Biển!" (海!です , "Biển!" ? ) "Bạn trai" (彼氏です , "Bạn trai" ? ) "Bố mẹ đi biển" (お父さんとお母さんの海です , "Bố mẹ đi biển" ? ) "Tập thể dục theo đài" (ラジオ体操です , "Tập thể dục theo đài" ? )
"Sữa nóng" (ホットミルクです , "Sữa nóng" ? ) "Chơi búp bê" (お人形遊びです , "Chơi búp bê" ? ) "WcDonald's" (ワックです , "WcDonald's" ? )
13 18 tháng 6, 2019[32] ISBN 978-4-09-129166-0 19 tháng 9, 2022[33] ISBN 978-604-2-23677-5
"Ngày vắng mẹ" (母のいない日です , "Ngày vắng mẹ" ? ) "Bé Rei" (澪ちゃんです , "Bé Rei" ? ) "Bé Rei bám đuôi" (澪ちゃんの追跡です , "Bé Rei bám đuôi" ? ) "Ngày hè tuyệt vời của Nakanaka" (中々さんの華麗なる夏の一日です , "Ngày hè tuyệt vời của Nakanaka" ? ) "Cỏ bốn lá" (四つ葉です , "Cỏ bốn lá" ? ) "Tắm cùng bé Rei" (澪ちゃんとお風呂です , "Tắm cùng bé Rei" ? ) "Tạm biệt bé Rei" (澪ちゃんとお別れです , "Tạm biệt bé Rei" ? ) "Cuộc gặp mùa hè" (夏の逢瀬です , "Cuộc gặp mùa hè" ? ) "Run sợ ở nhà Katai!" (恐怖!片居家の一族!です , "Run sợ ở nhà Katai!" ? ) "Thi gan" (肝試しです , "Thi gan" ? ) "Thi gan - Phần 2" (肝試しです。2 , "Thi gan - Phần 2" ? )
14 19 tháng 9, 2019[34] ISBN 978-4-09-129329-9 24 tháng 10, 2022[35] ISBN 978-604-2-23678-2
"Cứng rắn" (硬派です , "Cứng rắn" ? ) "Xe buýt nhanh" (高速バスです , "Xe buýt nhanh" ? ) "Về quê chơi" (田舎遊びです , "Về quê chơi" ? ) "Chọi bông mã đề" (オオバコ相撲です , "Chọi bông mã đề" ? ) "Lễ Obon của mỗi người" (それぞれのお盆です , "Lễ Obon của mỗi người" ? ) "Tập đạp xe" (自転車の練習です , "Tập đạp xe" ? ) "Họp lớp 11-A" (2年1組懇親会です , "Họp lớp 11-A" ? ) "Hậu thi gan" (肝試しその後です , "Hậu thi gan" ? ) "Pháo bông que" (線香花火です , "Pháo bông que" ? ) "Muỗi" (蚊です , "Muỗi" ? )
"CLB săn tạp chí bờ sông" (河川敷、本探し部です , "CLB săn tạp chí bờ sông" ? ) "Gian hàng lễ hội" (屋台です , "Gian hàng lễ hội" ? ) "Pháo hoa" (花火です , "Pháo hoa" ? ) "3 người" (3人です , "3 người" ? )
15 18 tháng 11, 2019[36] ISBN 978-4-09-129441-8 21 tháng 11, 2022[37] ISBN 978-604-2-23679-9
"Sạch sẽ" (清潔です , "Sạch sẽ" ? ) "Twister" (シイスターゲームです , "Twister" ? ) "OUT & LAW ~ The Movie ~" (OUT & LAW ~The Movie~ です , "OUT & LAW ~ The Movie ~" ? ) "Oẳn tù tì u đầu" (たたいてかぶってじゃんけんぽんです , "Oẳn tù tì u đầu" ? ) "Hội học sinh" (生徒会です , "Hội học sinh" ? ) "Nụ cười" (笑顔です , "Nụ cười" ? ) "Đại diện phát biểu" (応援代表です , "Đại diện phát biểu" ? ) "Đại diện phát biểu - Phần 2" (応援代表です 2 , "Đại diện phát biểu - Phần 2" ? ) "Chiều cao (身長です , "Chiều cao ? ) "Chiều cao - Phần 2" (身長です 2 , "Chiều cao - Phần 2" ? )
"Tương tư" (恋心です , "Tương tư" ? ) "Tiệc tại gia" (晩餐会です , "Tiệc tại gia" ? )
16 18 tháng 2, 2020[38] ISBN 978-4-09-129555-2 26 tháng 12, 2022[39] ISBN 978-604-2-23680-5
"Lại là đại hội thể thao" (2年の体育祭です , 2-nen no taiikumatsuri desu ? ) "Lại là đại hội thể thao - Phần 2" (2年の体育祭です 2 , 2-nen no taiikumatsuri desu 2 ? ) "A ~ nào" (あーんです , Aan desu ? ) "Nước" (水です , Mizu desu ? ) "Lại là đại hội thể thao - Phần 3" (2年の体育祭です 3 , 2-nen no taiikumatsuri desu 3 ? ) "Bộp bộp" (ポンポンです , Ponpon desu ? ) "Đạp xe đi dạo" (自転車でお出かけです , Jitensha de odekake desu ? ) "1 ngày của cha và con" (父と息子の一日です , Chichi to musuko no ichinichi desu ? ) "Emotional" (エモーショナルです , Emōshonaru desu ? ) "Cá vàng" (金魚です , Kingyo desu ? )
"Bố mẹ "chơm chơm"" (父と母のチューです , Chichi to haha no chū desu ? ) "Đồng phục mùa đông" (冬服です , Fuyufuku desu ? ) "Đồng phục mùa đông - Phần 2" (冬服です 2 , Fuyufuku desu 2 ? ) "Tập kịch cho lễ hội văn hóa" (文化祭の練習です , Bunkasai no renshū desu ? ) "Kế hoạch cho lễ hội văn hóa" (文化祭の予定です , Bunkasai no yotei desu ? ) "Ngày đầu của lễ hội văn hóa" (文化祭の一日目です , Bunkasai no ichinichime desu ? )
17 18 tháng 5, 2020[40] ISBN 978-4-09-850072-7 30 tháng 1 năm 2023[41] ISBN 978-604-2-23681-2
"Tóc giả" (カツラです , Katsura desu ? ) "Tớ ổn mà" (だいじょうぶです , Daijōbu desu ? ) "Không ổn chút nào" (どうでもよくないです , Dō demo yokunai desu ? ) "Đương nhiên rồi" (当然です , Tōzen desu ? ) "Không được" (ダメです , Dame desu ? ) "FBI" (FBIです , FBI desu ? ) "Kịch" (演劇 です , Engeki desu ? ) "Rủ chơi lễ hội" (お誘いです , Osaisoi desu ? ) "Bí mật" (ナイショです , Naisho desu ? ) "Hẹn hò lễ hội" (文化祭デートです , Bunkasai dēto desu ? )
"Dạ tiệc của hai người" (二人の後夜祭です , Futari no goya-sau desu ? )
18 18 tháng 9, 2020[42] ISBN 978-4-09-850178-6 20 tháng 2 năm 2023[41] ISBN 978-604-2-23682-9 19 18 tháng 11, 2020[43] ISBN 978-4-09-850277-6 — ISBN — 20 18 tháng 2, 2021[44] ISBN 978-4-09-850389-6 — ISBN — 21 18 tháng 5, 2021[45] ISBN 978-4-09-850529-6 — ISBN — 22 18 tháng 8, 2021[46] ISBN 978-4-09-850644-6 — ISBN — 23 18 tháng 10, 2021[47] ISBN 978-4-09-850720-7 — ISBN — 24 18 tháng 1, 2022[48] ISBN 978-4-09-850866-2 — ISBN — 25 18 tháng 4, 2022[49] ISBN 978-4-09-851058-0 — ISBN — 26 15 tháng 7, 2022[50] ISBN 978-4-09-851185-3 — ISBN — 27 18 tháng 10, 2022[51] ISBN 978-4-09-851349-9 — ISBN — 28 18 tháng 1, 2023[52] ISBN 978-4-09-851532-5 — ISBN 978-604-2-28409-7