Di chuyển trên cây (Arboreal locomotion) hay trèo cây là sự vận động của động vật trên cây. Trong môi trường sống có cây cối, nhiều loài động vật đã tiến hóa để di chuyển trên giá thể đó. Một số động vật có thể thỉnh thoảng treo cây, nhưng một số khác là chuyên biệt về leo trèo và sống ở trên cây. Môi trường sống đặt ra nhiều thách thức cơ học đối với động vật di chuyển qua chúng và dẫn đến nhiều hậu quả về mặt giải phẫu, hành vi và sinh thái cũng như các biến thể ở các loài khác nhau. Hơn nữa, nhiều nguyên tắc tương tự có thể được áp dụng cho việc leo trèo mà không có cây, chẳng hạn như trên các đống đá hoặc vách núi. Loài động vật bốn chân-tetrapod được biết đến sớm nhất với các tiến hóa chuyên biệt thích nghi với việc trèo cây là Suminia, vào kỷ Permi muộn, khoảng 260 triệu năm trước. Một số động vật chỉ sống được trên cây chẳng hạn như ốc cây.

Một con tắc kè sống trên cây

Tham khảo

sửa
  • Bertram, J. E. A.; Ruina, A.; Cannon, C. E.; Chang, Y. H.; Coleman, M. J. (1999). “A point-mass model of gibbon locomotion” (PDF). J. Exp. Biol. 202: 2609–2617. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2010.
  • Cartmill, M. (1974). Pads and claws in arboreal locomotion. In Primate Locomotion, (ed. F. A. J. Jenkins), pp. 45–83. New York: Academic Press.
  • Jayne, B. C.; Riley, M. A. (2007). “Scaling of the axial morphology and gap-bridging ability of the brown tree snake (Boiga irregularis)” (PDF). J. Exp. Biol. 210 (7): 1148–1160. doi:10.1242/jeb.002493. PMID 17371914.
  • Lammers, A.; Biknevicius, A. R. (2004). “The biodynamics of arboreal locomotion: the effects of substrate diameter on locomotor kinetics in the gray short-tailed opossum (Monodelphis domestica)” (PDF). J. Exp. Biol. 207 (24): 4325–4336. doi:10.1242/jeb.01231. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 5 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 5 tháng 7 năm 2019.
  • Lammers, A. R. (2000). “The effects of incline and branch diameter on the kinematics of arboreal locomotion”. Am. Zool. 40: 1094.
  • Socha, J. J. (2002). “Gliding flight in the paradise tree snake” (PDF). Nature. 418 (6898): 603–604. doi:10.1038/418603a. PMID 12167849. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 18 tháng 7 năm 2011.