Dichotomyctere là một chi cá nóc tương đối nhỏ thuộc họ Tetraodontidae, bộ Tetraodontiformes, các loài trong chi này được tìm thấy ở cả vùng nước ngọt và nước lợ namđông nam Châu Á..[1]. Các loài trong chi thường được bao gồm trong chi Tetraodon cho đến năm 2013.[2][3] Loài lớn nhất chi Dichotomyctere dài đến 17 cm (6,7 in).[1]

Dichotomyctere
Dichotomyctere ocellatus
Phân loại khoa học e
Giới: Animalia
Ngành: Chordata
Lớp: Actinopterygii
Bộ: Tetraodontiformes
Họ: Tetraodontidae
Phân họ: Tetraodontinae
Chi: Dichotomyctere
Duméril, 1855
Loài điển hình
Tetraodon fluviatilis
F. Hamilton, 1822

Các loài sửa

Chi này có các loài sau:

Tham khảo sửa

  1. ^ a b Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Các loài trong Dichotomyctere trên FishBase. Phiên bản tháng 8 năm 2017.
  2. ^ Kottelat, M. (2013). The Fishes of the Inland Waters of Southeast Asia: A Catalogue and Core Bibliography of the Fishes Known to Occur in Freshwaters, Mangroves and Estuaries. The Raffles Bulletin of Zoology, 2013, Supplement No. 27: 1–663.
  3. ^ Eschmeyer, W. N., R. Fricke, and R. van der Laan (18 February 2017). Catalog of Fishes. Retrieved 18 February 2017.