Eurovision Song Contest 2008
(Đổi hướng từ ESC 2008)
Bài này không có nguồn tham khảo nào. (tháng 6 năm 2024) |
Eurovision Song Contest 2008 là cuộc thi Ca khúc truyền hình châu Âu thứ 53. Cuộc thi diễn ra ở thành phố Beograd - thủ đô của Serbia.
Các ứng viên
sửaBán kết 1
sửaDraw | quốc gia | Ngôn ngữ | Nghệ sĩ | Ca khúc | Vị trí | Số điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
01 | Montenegro | Tiếng Montenegro | Stefan Filipović | "Zauvijek volim te" | 14 | 23 |
02 | Israel | Tiếng Hebrew | Boaz Mauda | "The Fire in Your Eyes" | 5 | 104 |
03 | Estonia | Tiếng Serbia Tiếng Đức Tiếng Phần Lan | Kreisiraadio | "Leto svet" | 18 | 8 |
04 | Moldova | Tiếng Anh | Geta Burlacu | "Century of Love" | 12 | 36 |
05 | San Marino | Tiếng Ý | Miodio | "Complice" | 19 | 5 |
06 | Bỉ | Ngôn ngữ nhân tạo | Ishtar | "O Julissi" | 17 | 16 |
07 | Azerbaijan | Tiếng Anh | Elnur HüseynovVàSamir Javadzadeh | "Vrag naj vzame" | 6 | 96 |
08 | Slovenia | Tiếng Slovenia | Rebeka Dremelj | "Vrag naj vzame" | 11 | 36 |
09 | Na Uy | Tiếng Anh | Maria Haukaas Storeng | "Hold On Be Strong" | 4 | 106 |
10 | Ba Lan | Tiếng Anh | Isis Gee | "For Life" | 10 | 42 |
11 | Ireland | Tiếng Anh | Dustin the Turkey | "Irelande Douze Pointe" | 15 | 22 |
12 | Andorra | Tiếng Catalunya | Gisela | "Casanova" | 16 | 22 |
13 | Bosna và Hercegovina | Tiếng Bosna | Elvir Laković Laka | "Coming Home" | 9 | 72 |
14 | Armenia | Tiếng Armenia | Siranush Harutyunyan | "Քելե Քելե" | 2 | 139 |
15 | Hà Lan | Tiếng Anh | Hind Laroussi | "Your Heart Belongs to Me" | 13 | 27 |
16 | Phần Lan | Tiếng Phần Lan | Teräsbetoni | "Missä miehet ratsastaa" | 8 | 79 |
17 | România | Tiếng România Tiếng Ý | Nicoleta MateiVàVlad Miriță | "Pe-o margine de lume" | 7 | 94 |
18 | Nga | Tiếng Anh | Dima Bilan | "Believe" | 3 | 135 |
19 | Hy Lạp | Tiếng Anh | Kalomira | "Secret Combination" | 1 | 156 |
Bán kết 2
sửaDraw | quốc gia | Ngôn ngữ | Nghệ sĩ | Ca khúc | Vị trí | Số điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
01 | Iceland | Tiếng Anh | Euroband | "This Is My Life" | 8 | 68 |
02 | Thụy Điển | Tiếng Anh | Charlotte Perrelli | "Hero" | 10 | 54 |
03 | Thổ Nhĩ Kỳ | Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ | Mor ve Ötesi | "Deli" | 19 | 13 |
04 | Ukraina | Tiếng Anh | Ani Lorak | "Shady Lady" | 1 | 152 |
05 | Litva | Tiếng Anh | Jeronimas Milius | "Nomads in the Night" | 16 | 30 |
06 | Albania | Tiếng Albania | Olta Boka | "Zemrën e lamë peng" | 9 | 67 |
07 | Thụy Sĩ | Tiếng Ý | Paolo Meneguzzi | "Era stupendo" | 13 | 47 |
08 | Séc | Tiếng Anh | Tereza Kerndlová | "Have Some Fun" | 18 | 9 |
09 | Belarus | Tiếng Anh | Ruslan Alekhno | "Hasta la Vista" | 17 | 27 |
10 | Latvia | Tiếng Anh | Pirates of the Sea | "Wolves of the Sea" | 6 | 86 |
11 | Croatia | Tiếng Croatia | Kraljevi Ulice | "Romanca" | 4 | 112 |
12 | Bulgaria | Tiếng Anh | Deep Zone Project | "DJ, Take Me Away" | 12 | 56 |
13 | Đan Mạch | Tiếng Anh | Simon Mathew | "All Night Long" | 3 | 112 |
14 | Gruzia | Tiếng Anh | Diana Gurtskaya | "Peace Will Come" | 5 | 107 |
15 | Hungary | Tiếng Hungary | Csézy | "Rockefeller Street" | 19 | 6 |
16 | Malta | Tiếng Anh | Morena Camilleri | "Vodka" | 14 | 38 |
17 | Síp | Tiếng Hy Lạp | Evdokia Kadi | "Femme Fatale" | 15 | 36 |
18 | Macedonia | Tiếng Anh | Tamara Todevska Rade Vrčakovski Adrian Gaxha | "Let Me Love You" | 11 | 64 |
19 | Bồ Đào Nha | Tiếng Bồ Đào Nha | Vânia Fernandes | "Senhora do mar (Negras águas)" | 2 | 120 |
Chung kết
sửaSTT | quốc gia | Ngôn ngữ | Nghệ sĩ | Bài hát | Vị trí | Điểm số |
---|---|---|---|---|---|---|
01 | România | Tiếng România Tiếng Ý | Nicoleta MateiVàVlad Miriță | "Pe-o margine de lume" | 20 | 45 |
02 | Anh | Tiếng Anh | Andy Abraham | "Even If" | 25 | 14 |
03 | Albania | Tiếng Albania | Olta Boka | "Zemrën e lamë peng" | 17 | 55 |
04 | Đức | Tiếng Anh | No Angels | "Disappear" | 23 | 14 |
05 | Armenia | Tiếng Armenia | Sirusho | "Քելե Քելե" | 4 | 199 |
06 | Bosna và Hercegovina | Tiếng Bosna | Elvir Laković Laka | "Pokušaj" | 10 | 110 |
07 | Israel | Tiếng Hebrew | Boaz Ma'uda | "האש בעינייך" | 9 | 124 |
08 | Phần Lan | Tiếng Phần Lan | Teräsbetoni | "Missä miehet ratsastaa" | 22 | 35 |
09 | Croatia | Tiếng Croatia | Kraljevi Ulice | "Romanca" | 21 | 44 |
10 | Ba Lan | Tiếng Anh | Isis Gee | "For Life" | 24 | 14 |
11 | Iceland | Tiếng Anh | Eurobandið | "This Is My Life" | 14 | 64 |
12 | Thổ Nhĩ Kỳ | Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ | Mor ve Ötesi | "Deli" | 7 | 138 |
13 | Bồ Đào Nha | Tiếng Bồ Đào Nha | Vânia Fernandes | "In Love for a While" | 13 | 69 |
14 | Latvia | Tiếng Anh | Pirates of the Sea | "Wolves of the Sea" | 12 | 83 |
15 | Thụy Điển | Tiếng Anh | Charlotte Perrelli | "Hero" | 18 | 47 |
16 | Đan Mạch | Tiếng Anh | Simon Mathew | "All Night Long" | 15 | 60 |
17 | Gruzia | Tiếng Anh | Diana Gurtskaya | "Peace Will Come" | 11 | 83 |
18 | Ukraina | Tiếng Anh | Ani Lorak | "Shady Lady" | 2 | 230 |
19 | Pháp | Tiếng Pháp | Sébastien Tellier | "Divine" | 19 | 47 |
20 | Azerbaijan | Tiếng Anh | Elnur HüseynovVàSamir Javadzadeh | "Day After Day" | 8 | 132 |
21 | Hy Lạp | Tiếng Anh | Kalomira | "Secret Combination" | 3 | 218 |
22 | Tây Ban Nha | Tiếng Tây Ban Nha | Rodolfo Chikilicuatre | "Baila el Chiki-chiki" | 16 | 55 |
23 | Serbia | Tiếng Serbia | Jelena Tomašević Bora Dugić | "Оро" | 6 | 160 |
24 | Nga | Tiếng Anh | Dima Bilan | "Believe" | 1 | 272 |
25 | Na Uy | Tiếng Anh | Maria Haukaas Storeng | "Hold On Be Strong" | 5 | 182 |