Eleutherodactylinae
Eleutherodactylinae là một phân họ ếch nhái trong họ Eleutherodactylidae. Các loài thuộc phân họ này thường phân bố từ vùng Bắc Nam Mỹ, Caribbe, và cực Nam của Nam Mỹ.
Eleutherodactylinae | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Amphibia |
Bộ (ordo) | Anura |
Họ (familia) | Eleutherodactylidae |
Phân họ (subfamilia) | Eleutherodactylinae Lutz, 1954 |
Các chi
sửaCó 2 chi được ghi nhận thuộc phân họ này với khoảng 197 loài:[1][2]
- Diasporus Hedges, Duellman, and Heinicke, 2008
- Eleutherodactylus Duméril and Bibron, 1841
Chú thích
sửa- ^ Frost, Darrel R. (2014). “Eleutherodactylidae Lutz, 1954”. Amphibian Species of the World: an Online Reference. Version 6.0. American Museum of Natural History. Truy cập ngày 24 tháng 4 năm 2014.
- ^ “Eleutherodactylidae”. AmphibiaWeb: Information on amphibian biology and conservation. [web application]. Berkeley, California: AmphibiaWeb. 2014. Truy cập ngày 24 tháng 4 năm 2014.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Eleutherodactylinae tại Wikispecies