FC Dynamo Kyiv

(Đổi hướng từ FK Dynamo Kiev)

Dynamo Kiev (tiếng Ukraina: Футбольний клуб "Динамо" Київ, tiếng Nga: футбольный клуб "Динамо" Киев) là một câu lạc bộ bóng đá chuyên nghiệp của Ukraina có trụ sở tại Kiev. Được thành lập vào năm 1927, là một phần của Hiệp hội Thể thao Dynamo Xô Viết, câu lạc bộ chơi ở giải Ukraine Premier League, và chưa bao giờ bị xuống hạng dưới. Sân nhà của họ là NSC Olimpiyskiy có sức chứa 70,050 chỗ ngồi.

Dynamo Kiev
Tên đầy đủFootball Club Dynamo Kyiv
Thành lập13 tháng 5 năm 1927; 96 năm trước (1927-05-13)
SânNSC Olimpiyskiy
Sức chứa70.050
Chủ sở hữuUkraina Ihor Surkis
Chủ tịchUkraina Ihor Surkis
Huấn luyện viên trưởngRomânia Mircea Lucescu
Giải đấuGiải Ngoại hạng Ukraina
2020–21UPL, thứ 1
Trang webTrang web của câu lạc bộ

Đội hình đội một sửa

Tính đến 28 tháng 2 năm 2020 [1][2]

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM   Heorhiy Bushchan
4 HV   Denys Popov
5 TV   Serhiy Sydorchuk (Đội trưởng)
6 TV   Mohammed Kadiri
7 TV   Benjamin Verbič
8 TV   Volodymyr Shepelyev
9   Fran Sol
10 TV   Mykola Shaparenko
11 TV   Heorhiy Tsitaishvili
14 TV   Carlos de Pena
15 TV   Viktor Tsyhankov (Đội phó)
16 HV   Vitaliy Mykolenko
18 TV   Oleksandr Andriyevskyi
Số VT Quốc gia Cầu thủ
20 HV   Oleksandr Karavayev
23 HV   Josip Pivarić
26 HV   Mykyta Burda
27   Yevhen Isayenko
29 TV   Vitaliy Buyalskyi (Đội phó)
30 HV   Artem Shabanov
31 TM   Vladyslav Kucheruk
32   Ibrahim Kargbo Jr.
43   Nazariy Rusyn
71 TM   Denys Boyko
77 TV   Benito
94 HV   Tomasz Kędziora
99 TV   Mikkel Duelund

Thành tích tại giải quốc nội sửa

Liên Xô sửa

Thế chiến thứ II

Ukraina sửa

Dynamo Kyiv tại đấu trường châu Âu sửa

Dynamo Kyiv là câu lạc bộ thường xuyên tham dự các giải đấu của UEFA và đã tham dự được hơn 50 giải đấu. Đội bóng này đã không bỏ lỡ một mùa giải nào ở đấu trường châu Âu kể từ năm 1990 và kể từ năm 1973, họ chỉ bỏ lỡ hai lần (1984-85 và 1988-89).

Xếp hạng hệ số câu lạc bộ UEFA sửa

Tính đến ngày 4 tháng 10 năm 2019, nguồn: [1]

Thứ hạng Đội bóng Điểm
23   Villarreal 56.000
24   Dynamo Kyiv 52.000
25   Besiktas 51.000

Xếp hạng UEFA từ năm 2007 sửa

Nguồn: [2]

Mùa giải Thứ hạng Movement Điểm Thay đổi
2019–20 24   -1 52.000   -13.000
2018–19 23 =0 65.000   +3.000
2017–18 23   +2 62.000 new points system
2016–17 25   +1 67.526   +1.550
2015–16 26   +1 65.976   +0.943
2014–15 27   +7 65.033   +8.840
2013–14 34   -9 56.193   -12.958
2012–13 25   +6 68.951   +6.925
2011–12 31   -1 62.026   +1.250
2010–11 30   +14 60.776   +17.866
2009–10 44   -3 42.910   -3.460
2008–09 41   +33 46.370   +11.438
2007–08 74   -13 34.932   -3.791

Tham khảo sửa

  1. ^ “Player Profiles - FC Dynamo Kyiv. Official club –website”. fcdynamo.kiev.ua.
  2. ^ “Dynamo”. upl.ua.

Liên kết ngoài sửa