Takayuki Funayama (船山 貴之 Funayama Takayuki?, sinh ngày 6 tháng 5 năm 1987 ở Narita, Chiba) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản. Hiện tại anh thi đấu cho JEF United Chiba.

Takayuki Funayama
船山 貴之
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Takayuki Funayama
Ngày sinh 6 tháng 5, 1987 (36 tuổi)
Nơi sinh Narita, Chiba, Nhật Bản
Chiều cao 1,74 m (5 ft 8+12 in)
Vị trí Tiền đạo
Thông tin đội
Đội hiện nay
JEF United Chiba
Số áo 11
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2003–2005 Kashiwa Reysol
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2006–2009 Đại học Kinh tế Ryutsu 60 (20)
2010–2011 Tochigi SC 15 (0)
2011–2014 Matsumoto Yamaga 140 (47)
2015 Kawasaki Frontale 21 (0)
2016– JEF United Chiba 80 (12)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 10 tháng 12 năm 2017[1]

Anh trai của anh Yuji, cũng là một cầu thủ bóng đá.

Thống kê sự nghiệp sửa

Câu lạc bộ sửa

Cập nhật đến ngày 10 tháng 12 năm 2017.[2][3]

Câu lạc bộ Mùa giải Giải vô địch Cúp Hoàng đế Nhật Bản J. League Cup Tổng
Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Đại học Kinh tế Ryutsu 2006 19 8 0 0 - 19 8
2007 13 4 0 0 - 13 4
2008 16 7 1 1 - 17 8
2009 12 1 1 1 - 13 2
Tochigi S.C. 2010 12 0 1 1 - 13 1
2011 3 0 - - 3 0
Matsumoto Yamaga 2011 17 5 3 1 - 20 6
2012 40 12 0 0 - 40 12
2013 41 11 1 0 - 42 11
2014 42 19 1 0 - 43 19
Kawasaki Frontale 2015 21 0 1 0 6 0 28 0
JEF United Chiba 2016 42 5 3 1 - 45 6
2017 38 7 1 0 - 39 7
Tổng cộng sự nghiệp 316 79 13 5 6 0 335 84

Tham khảo sửa

  1. ^ “Stats Centre: Takayuki Funayama Facts”. Guardian.co.uk. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2010.
  2. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑ハンディ版 2018 (NSK MOOK)", 7 tháng 2 năm 2018, Nhật Bản, ISBN 978-4905411529 (p. 176 out of 289)
  3. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 195 out of 289)

Liên kết ngoài sửa